Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán lời giải chi tiết số 54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.12 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 54
Ngày 30 tháng 3 năm 2013
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số
3
3 2 (1)y x x= − +
.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Định m để phương trình:
4
3 2
2
3 2 log ( 1)x x m− + = +
có 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
sin 3 cos3
cos 2 sin (1 tan )
2sin 2 1
x x
x x x
x

+ = +

.
2. Giải hệ phương trình:
4 3 2 2
2
2
2


2 5 6 11 0
( , )
3 7 6
7
x x x y x
x y
y
x x
y

+ − + − − =



− −

+ =




¡
.
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân:
2
4
2
4
sin 1
1 2cos

x x
I dx
x
π
π

+
=
+

.
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC =
3a
,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2a

·
·
0
90SAB SCB= =
. Tính thể tích khối chóp S.ABC
theo a và góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC).
Câu V (1,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
b b c c a a
P
a b c b c a c a b
= + +
+ + + + + +

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x + y – 4 = 0 và elip
2 2
( ): 1
9 4
x y
E + =
. Viết
phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với (d) và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB
có diện tích bằng 3.
2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; −5; 2), B(3; −1; −2) và mặt phẳng (P) có phương
trình: x – 6y + z + 18 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên (P) sao cho tích
.MA MB
uuur uuur
nhỏ nhất.
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn:
2 2z i z z i− = − +

2 2
( ) 4z z− =
.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), trực tâm H(14; –7), đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh B có phương trình: 9x – 5y – 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.
2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 0), B(1; 2; −5) và đường thẳng (d) có
phương trình:
1 3

2 2 1
x y z− −
= =

. Tìm tọa độ điểm M trên (d) sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất.
Câu VII.b (1,0 điểm) Giải phương trình:
3
3
2 2
log 3 2 3log 2x x= + +
.
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………; Số báo danh:………………
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1: 1, Cho hàm số
3
3 2 (1)y x x= − +
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
TXĐ:
¡
2 2
(1) ( 1)
' 3 3; ' 0 3 3 0 1; 0, 4y x y x x y y

= − = ⇔ − = ⇔ = ± = =
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 1−

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( ) ( )
; 1 ; 1;−∞ − + ∞
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, y
CT
= 0 và hàm số đạt cực đại tại x = −1, y

= 4
Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
Bảng biến thiên:
y’’= 6x; y’’= 0 ⇔ x = 0, y
(0)
= 2 ⇒ đồ thị có điểm uốn I(0; 2) là tâm đối xứng và đi qua các điểm (−2; 0),
(2; 4)
Đồ thị:
Câu 1: 2. Định m để phương trình:
4
3 2
2
3 2 log ( 1)x x m− + = +
có 4 nghiệm thực phân biệt. Phương trình
đã cho là phương trình hoành độ giao điểm giữa
4
2
2

( ) : log ( 1)d y m= +

3
( ') : 3 2C y x x= − +
, với (C’)
được suy ra từ (C) như sau:
Từ đồ thị suy ra (d) cắt (C’) tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi:
4
2
2
0 log ( 1) 4m< + <
2
1 1 2m⇔ < + <

2
1
0 1
0
m
m
m
 <

⇔ < < ⇔




Câu 2: 1. Giải phương trình:
sin 3 cos3

cos 2 sin (1 tan )
2sin 2 1
x x
x x x
x

+ = +

.
Đk
1
sin 2
(*)
2
cos 0
x
x







. Với đk (*) phương trình đã cho tương đương:
3 3
2 2
3sin 4sin 4cos 3cos
cos 2 sin(1 tan )
2sin 2 1

(sin cos )(2sin 2 1) sin (sin cos )
cos sin
2sin 2 1 cos
x x x x
x x
x
x x x x x x
x x
x x
− − +
+ = +

+ − +
⇔ − + =

sin cos 0 (1)
sin
cos sin 1 (2)
cos
x x
x
x x
x
+ =




− + =


(1) tan 1 ,
4
x x k k
π
π
⇔ = − ⇔ = − + ∈¢
cos sin 0 tan 1
(2) (cos sin )(1 cos ) 0 ( )
4
1 cos 0 cos 1
2
x x x
x k
x x x k
x x
x k
π
π
π π

− = =
= +
 

⇔ − + = ⇔ ⇔ ⇔ ∈
 

+ = = −
 
= +


¢
So với đk (*) suy ra các họ nghiệm của pt là:
, 2 ,
4
x k x k k
π
π π π
= ± + = + ∈¢
Câu 2: 2. Giải hệ phương trình:
4 3 2 2
2
2
2
2 5 6 11 0
( , )
3 7 6
7
x x x y x
x y
y
x x
y

+ − + − − =



− −


+ =




¡
.
1
x
y’
−∞
+∞
y
1

0
0
+
+

−∞
+∞
4
0
x
y
−1
1
−2
0







2
2
4
x
y
−1
1
−2
0






2
2
4
Đk
7y >
. Khi đó hệ đã cho tương đương với:
2 2 2
2 2
( 3) 7 13

( 3) 7 6
x x y
x x y

+ − + − =


+ − − = −


Đặt:
2 2
3; 7, 0u x x v y v= + − = − >
. Khi đó hệ phương trình trở thành:
2 2
13
6
u v
uv

+ =

= −

2 2
1 2 3
( ) 2 13 ( ) 1
6 3 2
6 6
u v u u

u v uv u v
uv v v
uv uv
+ = ± = − = −
 
+ − = + =
  
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ∨
    
= − = =
= − = −
  
 
Giải các hệ phương trình:
2 2
2 2
3 2 3 3
,
7 3 7 2
x x x x
y y
 
+ − = − + − = −
 
 
− = − =
 
 
, ta được nghiệm của hệ đã cho là:
( ) ( )

1 5 1 5
0; 11 , 1; 11 , ; 4 , ; 4
2 2
   
− ± − ±
± − ± −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
Câu 3: Tính tích phân
2
4
2
4
sin 1
1 2cos
x x
I dx
x
π
π

+
=
+

Xét:
0
2 2 2
4 4

1
2 2 2
0
4 4
sin sin sin
1 2cos 1 2cos 1 2cos
x x x x x x
I dx dx dx
x x x
π π
π π
− −
= = +
+ + +
∫ ∫ ∫
= I
1
+ I
2
Đặt
x t dx dt= − ⇒ = −
. Đổi cận:
; 0 0
4 4
x t x t
π π
= − ⇒ = = ⇒ =
Khi đó:
0 0
2 2 2 2

4 4
1
2 2 2 2
0 0
4 4
sin sin( ) sin sin
( )
1 2cos 1 2cos ( ) 1 2cos 1 2cos
x x t t t t x x
I dx d t dt dx
x t t x
π π
π π


= = − = − = −
+ + − + +
∫ ∫ ∫ ∫
Suy ra
1
0I =
4 4
2
2 2
2
4 4
1 1 1
.
1
1 2cos cos

2
cos
I dx dx
x x
x
π π
π π
− −
= =
+
+
∫ ∫
Đặt
2
1
tan
cos
t x dt dx
x
= ⇒ =
.
Đổi cận:
1; 1
4 4
x t x t
π π
= − ⇒ = − = ⇒ =
1
2
2

1
1
3
I dt
t

⇒ =
+

Lại đặt
2
3 tan 3(1 tan )t u dt u du= ⇒ = +
. Đổi cận:
1 ; 1
6 6
t u t u
π π
= − ⇒ = − = ⇒ =

6
6
2
6
6
3 3 3
3 3 9
I du u
π
π
π

π
π


⇒ = = =

. Vậy
1 2
3
=
9
I I I
π
= +
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC =
3a
, khoảng cách từ
A đến mặt phẳng (SBC) bằng
3a

·
·
0
90SAB SCB= =
. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và góc
giữa SB với mặt phẳng (ABC).
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mp(ABC). Ta có:
+
( )
(gt)

SH ABC
HA AB
SA AB


⇒ ⊥



. Tương tự
HC BC⊥
Suy ra tứ giác HABC là một hình vuông
+ Có:
/ / ( ) / /( )AH BC SBC AH SBC⊂ ⇒
[ ,( )] [ ,( )] 2d A SBC d H SBC a⇒ = =
S
B
H
C
A
K
+ Dựng
HK SC⊥
tại K (1). Do
( ) (2)
BC HC
BC SHC BC HK
BC SH



⇒ ⊥ ⇒ ⊥




(1) và (2) suy ra
( )HK SBC⊥
. Từ đó
[ ,( )] 2d H SBC HK a= =

2 2 2 2
3 2KC HC HK a a a⇒ = − = − =

·
. 2. 3
tan 6
HK SH HK HC a a
SCH SH a
KC HC KC a
= = ⇒ = = =
Thể tích Khối chóp S.ABC được tính bởi:
3
1 1 1 6
. . . 3. 3. 6
3 6 6 2
ABC
a
V S SH AB BC SH a a a= = = =

+ Góc giữa SB với mp(ABC) là góc

·
0
45SBH =
(do ∆SHB vuông cân)
Câu 5: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
b b c c a a
P
a b c b c a c a b
= + +
+ + + + + +
Từ giả thiết ta có
3 3 3
b b c c a a
P
a b c
= + +
+ + +
Áp dung bất đằng thức Cauchy cho 3 số thực dương, ta có:
3
3
3 3
3
16 64 4
2 3 2 3
b b b b a b b
a a
+
+ + ≥ =

+ +
Tương tự
3
3
3 3
3
16 64 4
2 3 2 3
c c c c b c c
b b
+
+ + ≥ =
+ +

3
3
3 3
3
16 64 4
2 3 2 3
a a a a c a a
c c
+
+ + ≥ =
+ +
Cộng vế theo vế các bất đẳng thứ trên ta được:
9 3 3
( )
16 4 2
3 3 3

b b c c a a a b c
a b c P
a b c
+ + +
+ + + ≥ + + ⇔ ≥
+ + +
Đẳng thức chỉ xảy ra khi
1a b c= = =
Câu 6a: 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x + y – 4 = 0 và elip
2 2
( ): 1
9 4
x y
E + =
.
Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với (d) và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có
diện tích bằng 3.
∆ vuông góc với đường thẳng (d) nên có phương trình x – 3y + m = 0.
Phương trình hoành độ giao điểm của ∆ và (E):
4x
2
+ (x + m)
2
= 36 ⇔ 5x
2
+ 2mx + m
2
− 36 = 0 (1)
Đường thẳng ∆ cắt (E) tại hai điểm phân biệt A(x
1

; y
1
), B(x
2
; y
2
) khi và chỉ khi phương trình (1) có hai
nghiệm x
1
, x
2
phân biệt ⇔ ∆ = 720 – 16m
2
> 0 ⇔
3 5 3 5m− < <
(2)
2 2 2
2 2 2 1 1 2
10 10
( ) ( ) . 720 16
3 15
AB x x y y x x m= − + − = − = −

( , )
10
m
d O ∆ =


1

. ( , ) 3
2
OAB
S AB d O= ∆ =

4 2
3 10
16 720 8100 0
2
m m m− + = ⇔ = ±
(thỏa điều kiện (2))
Vậy phương trình đường thẳng ∆:
3 10
3 0
2
x y− ± =
Câu 6a:2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; −5; 2), B(3; −1; −2) và đường thẳng (d) có
phương trình:
3 2 3
4 1 2
x y z+ − +
= =
. Tìm điểm M trên (d) sao cho tích
.MA MB
uuur uuur
nhỏ nhất.
Ta có trung điểm của AB là I(2; −3; 0)
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
. 9MA MB MI IA MI IB MI IA MI IA MI IA MI= + + = + − = − = −

uuur uuur uuur uur uuur uur uuur uur uuur uur
Suy ra
.MA MB
uuur uuur
nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuông góc của I trên (d).
( 3 4 ; 2 ; 3 2 ) ( 5 4 ; 5 ; 3 2 )M d M t t t IM t t t∈ ⇒ − + + − + ⇒ = − + + − +
uuur
(d) có vectơ chỉ phương
(4; 1; 2)u =
r
. 0 4( 5 4 ) 5 2( 3 2 ) 0 1IM u IM u t t t t⊥ ⇔ = ⇔ − + + + + − + = ⇔ =
uuur uuur
r r
(1; 3; 1), 38M MI⇒ − =
. Vậy
( )
min
. 29MA MB =
uuur uuur
đạt được khi
(1; 3; 1)M −
Câu 7a: Tìm số phức z thỏa mãn
2 2z i z z i− = − +

2 2
( ) 4z z− =
Giả sử
( , )z x yi x y= + ∈¡
. Từ giả thiết ta có:
2 2

( 1) ( 1)
( ) ( ) 4
x y i y i
x yi x yi
 + − = +


+ − − =


2 2 2
( 1) ( 1)
1
x y y
xy

+ − = +



=


2
2
3
0
4 0
4
1

4
x
y
x y
xy
x

= ≥

− =
 
⇔ ⇔
 
=



=

3
3
4
2
2
x
y

= ±




=


. Vậy
3
3
2
4
2
z i= ± +
Câu 6b: 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), trực tâm H(14; –7), đường
trung tuyến kẻ từ đỉnh B có phương trình: 9x – 5y – 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.
Gọi M là trung điểm AC. Khi đó phương trình tham số của
2 5
: ( )
5 9
x t
BM t
y t
= − +



= − +

¡

B, M ∈ BM ⇒
( ) ( )

2 5 ; 5 9 , 2 5 ; 5 9B b b M m m− + − + − + − +
M là trung điểm BC ⇒
( )
10 6;18 11C m m− −
Ta có:
(12; 8), (10 5 4;18 9 6), (16 5 ; 2 9 ),AH BC m b m b BH b b= − = − − − − = − − −
uuur uuur uuur
(10 8;18 12)AC m m= − −
uuur

. 0 12(10 5 4) 8(18 9 6) 0AH BC m b m b= ⇔ − − − − − =
uuuruuur
2b m⇔ =
(1)

. 0 (16 5 )(10 8) ( 2 9 )(18 12) 0BH AC b m b m= ⇔ − − + − − − =
uuur uuur
(2)
Thế (1) vào (2), ta được :
2
1 26
106 105 26 0 ;
2 53
m m m m− + = ⇔ = =
Với
1
, 1
2
m b= =
ta được B(3;4), C(-1;-2) Với

26 52
,
53 53
m b= =
ta được
154 203 58 115
; , ;
53 53 53 53
B C
   
− −
 ÷  ÷
   
Câu 6b: 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(−1; 2; 0), B(1; 2; −5) và đường thẳng (d) có
phương trình:
1 3
2 2 1
x y z− −
= =

. Tìm điểm M trên (d) sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất
M∈ (d) nên M(1 + 2t; 3 + 2t; −t)
2 2 2 2 2
(2 2 ) (1 2 ) 9 12 5 (3 2) 1MA t t t t t t= + + + + = + + = + +

2 2 2 2 2
4 (1 2 ) ( 5) 9 6 26 (3 1) 25MB t t t t t t= + + + − + = − + = − +
Trong mpOxy xét các vectơ
(3 2; 1), ( 3 1; 5)u t v t= + = − +
r r

Có:
2 2
| | 3 5; | | (3 2) 1; | | ( 3 1) 25u v u t v t+ = = + + = − + +
r r r r
Ta luôn có bất đẳng thức đúng:
2 2
| | | | | | 3 5 (3 2) 1 ( 3 1) 25u v u v t t+ ≤ + ⇔ ≤ + + + − + +
r r r r
hay
3 5MA MB+ ≥
. Đẳng thức chỉ xảy ra khi
u
r

v
r
cùng hướng
3 2 1 1
3 1 5 2
t
t
t
+
⇔ = ⇔ = −
− +
Vậy
min
( ) 3 5MA MB+ =
đạt được khi
1

0; 2;
2
M
 
 ÷
 
Câu 7b: Giải phương trình:
3
3
2 2
log 3 2 3log 2x x= + +
Với điều kiện x > 0, ta đặt
2
logu x=

3
3
2 3 2 3v u v u= + ⇒ − =
Ta có hệ:
3
3
2 3
2 3
u v
v u

− =


− =




3 3
3 3 2 2
2 3 2 3
3( ) ( )( 3) 0
u v u v
u v v u u v u uv v
 
− = − =
 
⇔ ⇔
 
− = − − + + + =
 
 
(*)
Do
2
2 2 2
1 3
3 3 0, ,
2 4
u uv v u v v u v
 
+ + + = + + + > ∀ ∈
 ÷
 
¡

nên:
3
3
1
2 3
(*)
2
0 3 2 0
v u
u v
u v
u v
u v u u
=
= = −
 
− =

⇔ ⇔ ⇔
 

= =
− = − − =

 
Với
2
1
1 log 1
2

u x x= − ⇒ = − ⇔ =
Với
2
2 log 2 4u x x= ⇒ = ⇔ =

×