Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán lời giải chi tiết số 57

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.1 KB, 5 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 57
Ngày 3 tháng 4 năm 2013
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu I (2.0 điểm) Cho hàm số
( )
4 2 2 4
2 1y x m x m m
= − + +
, m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi
1m = −
.
2. Tìm m để đồ thị hàm số
( )
1
có ba điểm cực trị lập thành một tam giác có diện tích bằng 32.
Câu II (2.0 điểm)
1. Giải phương trình
3
tan - 3cos - sin .tan .
2
x x x x
π
 
=
 ÷
 
2. Giải hệ phương trình
( )
3 3


2 2
8 63
, R
2 2 9
x y
x y
y x y x

− =



+ + − =


.
Câu III (1.0 điểm) Tính tích phân
3
2
2 2
2 ln ln 3
(1 ln )
e
e
x x x x
I dx
x x
− +
=



.
Câu IV (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC=2a. Hình chiếu
vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm BC, mặt phẳng (SAC) tạo với đáy (ABC)
một góc 60
0
. Tính thể tích hình chóp và khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAC) theo a, với I là trung
điểm SB.
CâuV (1.0 điểm) Cho
,x y
là các số thực thỏa mãn
2 2 2 8 4 1x y x y− + = + −
.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
4 2 16x y= + −P
.
PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2.0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
2 2
4 8 5 0x y x y+ − − − =
. Viết phương trình
đường thẳng đi qua điểm
( )
5;2Q
và cắt đường tròn (C) tại hai điểm M, N sao cho
5 2MN =
.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD, biết

( )
3;0;8B
,
( )
5; 4;0D − −
và đỉnh
A thuộc mặt phẳng (Oxy). Tìm tọa độ điểm C.
Câu VII.a (1.0 điểm) Tìm môđun của số phức
Z
+1, biết
( )
( )
2
1 3 (3 )
1
i i
Z
i i
+ +
=

.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2.0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng
: 3 6 0d x y− − =
và điểm
( )
3;4N
. Tìm tọa độ

điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác OMN (O là gốc tọa độ) có diện tích bằng
15
2
.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
2 2 2
2 4 4 0x y z x y+ + + − − =
và mặt phẳng
(P):
3 0x z+ − =
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm
( )
3;1 1M −
vuông góc với mặt phẳng (P) và
tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu VII.b (1.0 điểm) Giải hệ phương trình
9 9
log log
3 1
3
6
2log log 6.
y x
x y
x y

+ =


− =




Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ 57
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Câu 1.(1 điểm) Khảo sát….
Khi m=-1 ta có
4 2
2y x x= −
• Tập xác định: D=R.
• Sự biến thiên
- Chiều biến thiên
, 3 2 ,
0
4 4 4 ( 1), 0
1
x
y x x x x y
x
=

= − = − = ⇔

= ±

.
Hàm số NB trên các khoảng
( ; 1)−∞ −


(0;1)
. ĐB trên các khoảng (-1;0) và
(1: )+∞
- Cực trị: hàm số đạt cực trị tại
1x = ±
, y
ct
=-1, đạt cực đại tại x=0, y

=0.
- Giới hạn:
lim lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= = +∞
.
- Bảng biến thiên:
x
−∞
-1 0 1
+∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y

+∞
0
+∞
-1 -1

• Đồ thị:

Câu 1: 2.(1.0 điểm)
( ) ( )
, 3 2 2 2 , 2 2
0
4 4 4 ; 0 4 0
x
y x m x x x m y x x m
x m
=

= − = − = ⇔ − = ⇔

= ±

Đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị khi và chỉ khi pt:
,
0y =
có ba nghiệm phân biệt
0m
⇔ ≠
(*).
Khi đó, gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số và A(0;
4
m m+
), B(m;m), C(-m;m).
Suy ra AB=AC=
2 8
m m+

, BC=2|m| do đó tam giác ABC cân tai A
Ta có I(0;m) là trung điểm BC và
4
1 1
. 32 .2 | | 2
2 2
ABC
S AI BC m m m

= ⇔ = ⇔ = ±
thỏa mãn (*).
Vậy m cần tìm là
2m = ±
.
Câu 2: 1. (1.0 điểm) Giải phương trình
Điều kiện:
cosx 0

(*).
Phương trình đã cho tương đương với:
tan 3.sin sinx.tanxx x+ =
2
sin 3.sin .cos sinx x x x⇔ + =
( )
sin 1 3cos sin 0x x x⇔ + − =
sinx=0 x k
π
• ⇔ =
, thỏa mãn (*)
1

sinx- 3 cos 1 0 sin x- = 2
3 2 2
x x k
π π
π
 
• − = ⇔ ⇔ = +
 ÷
 
(không tm (*)) hoặc
7
2
6
x k
π
π
= +
(tm (*)) Vậy,
phương trình có nghiệm:
( )
7
; 2
6
x k x k k Z
π
π π
= = + ∈
.
Câu 2: 2. (1.0 điểm) Giải phương trình…
3 3

2 2
8 63 (1)
2 2 9 (2)
x y
y x y x

− =


+ + − =


Nhân phương trình (2) với -6 rồi cộng vế theo vế với phương trình (1), ta được

( ) ( )
3 3
3 2 2 3
8 6 12 12 6 9 2 1 2 2 3x y x y x y x y y x
− − − + − = ⇔ − = + ⇔ = −
(*)
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
2
1
-1
-2
y
-2
2
x
-1

O
1
-1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Thế (*) vào (2), ta được
( ) ( )
2
2 2
2
2 3 2 2 2 3 9 2 3 2 0
1
2
x
x x x x x x
x
=


− + + − − = ⇔ − − = ⇔

= −

Với
2 1x y= ⇒ =
Với
1
4
2
x y= − ⇒ = −
. Vậy, nghiệm của hệ là: (2;1),

1
; 4
2
 
− −
 ÷
 
Câu 3: (1,0 điểm)
( )
( ) ( )
3 3 3
2 2 2
2 ln ln 1 3
1
3 2 ln
1 ln 1 ln
e e e
e e e
x x x
I dx dx xdx
x x x x
− +
= = −
− −
∫ ∫ ∫
( )
3 3
3
2
2 2

1
3 (ln ) 2 ln
1 ln
e e
e
e
e e
d x x x dx
x
 
= − −
 ÷
 ÷

 
∫ ∫

( )
(
)
3
3 3
2 2
2
3 2
3ln 1 ln 2 ln 3ln 2 4 2 .
e
e e
e e
e

x x x x e e= − − − − = − − +
Câu 4(1,0 điểm) Gọi H, J lần lượt là trung điểm của BC, AC,
Ta có
( )SH ABC
HJ AC






AC SJ⇒ ⊥
, suy ra góc
0
60SJH∠ =
v à
0
2
2 ,
2 2
2
6
.tan 60
2
BC AB a
AB a HJ
SH HJ a
= = = =
= =
B

S
C
A
H
J
I
E
( )
3
2
3
.
1 . 1 6 6
. . . 2 . .
3 2 6 2 6
S ABC
AB AC a
V SH a= = =
Gọi E là hình chiếu của H lên SJ, khi đó ta có
( )
HE SJ
HE SAC
HE AC


⇒ ⊥



.

Mặt khác, do
// //( )IH SC IH SAC⇒
, suy ra
0
6
( ,( )) ( ,( )) .sin 60 .
4
d I SAC d H SAC HE HJ a
= = = =
Câu 5(1,0 điểm) Ta có
2 2 2 8 4 1 2 1 2 (1)
2 2
y y
x y x y x x
 
− + = + − ⇔ + = + + +
 ÷
 ÷
 
Gọi S là tập giá trị của
2
y
x +
, khi đó
Rm S m
∈ ⇔ ∈
sao cho hệ
( )
2
*

1 2
2 2
y
x m
y m
x

+ =




+ + + =


có nghiệm.
Đặt
2
2
1
1
( , 0)
2
2
2
2
a x
x a
a b
y

y
b
b

= +

= −
 
≥ ⇒
 
= −
= +
 


khi đó, (*)
2 2
2
3
2
(**)
3
2
8 2 2
m
a b
a b m
m
m m
a b

ab

+ =

+ = +

 
⇔ ⇔
 
+ =
 
= − −



.
Hệ (*) có nghiệm

hệ (**) có nghiệm (a;b) với a, b

0

phương trình 8X
2
-4mX+m
2
-4m-12=0 có 2 nghiệm không âm
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727



2
2
8 24 0
0 6 4 2 10
4 12 0
m m
m m
m m

− − ≤

≥ ⇔ ≤ ≤ +


− − ≥

. Mặt khác
4 16
2
y
P x
 
= + −
 ÷
 
.
Suy ra:
Max 8 10P =
khi

5 2 10
; 3 2 10.
2
x y
+
= = +

min 8P =
khi
1
14
x
y
= −


=

hoặc
8
4
x
y
=


= −

.
Câu 6a: 1. (1.0 điểm)

Đường tròn (C) có tâm I(2;4) và bán kính R=5. Gọi đường thẳng

đi qua Q(5;2) có phương trình A(x-
5)+B(y-2)=0 với
2 2
0A B+ ≠
,
do tiếp tuyến tại M, N vuông góc với nhau nên
0
90MIN∠ =
hay tam giác MIN vuông cân tại I, suy ra
( )
1 5
( , ) 2
2
2
d I R∆ = =
Hay
( ) ( )
2 2
2 2
| A 2 5 B 4-2 |
5
| 2 3 | 2 5
2
B A A B
A B
− +
= ⇔ − = +
+

2 2
17 24 7 0B AB A⇔ + + =
(*)
Chọn B=1 khi đó (*)
2
1
7 24 17 0
17
7
A
A A
A
= −


⇔ + + = ⇔

= −


.A= -1; B=1: phương trình đường thẳng

là : -x+y+3=0
.
17
7
A = −
; B=1: phương trình đường thẳng

là : 17x-7y-71=0

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm: -x+y+3=0hoặc 17x-7y-71=0.
Câu 6a: 2. (1.0 điểm) Ta có, trung điểm BD là I(-1;-2;4), BD=12 và điểm A thuộc mp(Oxy) nên A(a;b;0),
do ABCD là hình vuông nên ta có,
2 2
2
2
1
2
AB AD
AI BD

=


 
=

 ÷
 

( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 2
2 2
2
3 8 5 4
1 2 4 36
a b a b
a b


− + + = + + +



+ + + + =


( ) ( )
2 2
4 2
1 6 2 20
b a
a a
= −




+ + − =


1
2
a
b
=




=

hoặc
17
5
14
5
a
b

=





=


. Tọa độ điểm A tương ứng là A(1;2;0) và
17 14
; ;0
5 5
A

 
 ÷
 
Vì I là trung điểm AC nên ta có tọa độ điểm A cần tìm tương ứng là: C(-3;-6;8),
27 6

; ;8
5 5
C
− −
 
 ÷
 
.
Câu 7a: Ta có
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2
1 3 3 1 1 1 3 1 3 2
5 .
4
1 1 1
i i i i i i
Z i
i i
+ − + + −
= = =
− − +
Suy ra,
2 2
1 1 5 1 1 5 26.Z i Z+ = − ⇒ + = + =
Câu 6b: a. (1.0 điểm) Ta có
(3;4)ON

uuur
,ON=5,
4
2
-2
5
d
O
N
M
đường thẳng ON có phương trình 4(x-3)-3(y-4)=0

4x-3y=0 do
(3 6; )M d M m m∈ ⇒ +
Khi đó ta có
2
1
( , ). ( , ) 3
2
ONM
ONM
S
S d M ON ON d M ON
ON


= ⇔ = =
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
( )

1
4. 3 6 3
3 9 24 15
13
5
3
m
m m
m
m
= −

+ −

= ⇔ + = ⇔


=


Với
1 (3; 1)m M= − ⇒ −
Với
13 13
7;
3 3
m M
− −
 
= ⇒ −

 ÷
 
. Vậy các điểm M cần tìm là M(3;-1) và
13
7;
3
M

 

 ÷
 
Câu 6b: 2. (1.0 điểm) Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;0) và bán kính R=3. Mặt phăng (P) có VTPT
( )
1;0;1
P
n
r
Mặt phẳng (Q) đi qua M có dạng
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 1 1 0 0A x B y C z A B C
− + − + + = + + ≠
với VTPT là
( )
; ;
Q
n A B C
r


Do (Q) tiếp xúc với (S), suy ra
2 2 2
2 2 2
4
( ,( )) 3 4 3
A B C
d I Q R A B C A B C
A B C
− + +
= ⇔ = ⇔ − + + = + +
+ +
(*)
Mặt khác
( ) ( ) . 0 0
Q P
Q P n n A C C A⊥ ⇔ = ⇔ + = ⇔ = −
r r
Thay vào (*) ta được
2 2 2 2
5 3 2 8 7 10 0B A A B B A AB− = + ⇔ − + =
(**)
Chọn B=1, (**)
2
7 10 8 0 2A A A⇔ − − = ⇔ =
hoặc
4
7
A

=

Với
2 2A C= ⇒ = −
: được phương trình mặt phẳng (Q) là:
2 2 9 0x y z+ − − =
Với
4 4
7 7
A C

= ⇒ =
: được phương trình mặt phẳng (Q) là:
4 7 4 9 0x y z− − − =
Vậy, phương trình mặt phẳng cần tìm là:
2 2 9 0x y z+ − − =

4 7 4 9 0x y z− − − =
.
Câu 7b: (1,0 điểm) Điều kiện: x, y > 0 (*)
Khi đó, ta có hệ đã cho tương đương với
9
log
3 3
2 6
log log 3
x
y
x y

=


+ =

9 3
3 3
log .log 1
log log 3
x y
x y
=



+ =

3 3
3 3
log .log 2
log log 3
x y
x y
=



+ =


3
3
log 1

log 2
x
y
=


=

hoặc
3
3
log 2
log 1
x
y
=


=


Với
3
3
log 1
log 2
x
y
=



=

3
9
x
y
=



=

(tm (*)) Với
3
3
log 2
log 1
x
y
=


=

9
3
x
y
=




=

(tm(*))
Vậy nghiêm của hệ phương trình đã cho là: (3;9) và (9;3)./
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa

×