Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán lời giải chi tiết số 60

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.58 KB, 4 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 60
PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số
3 2
2 3 ( 1) 1y x mx m x= − + − +
(1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
1m
=
.
2. Tìm
m
để đường thẳng
2 1y x= +
cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A, B, C thỏa mãn
điểm
( )
C 0;1
nằm giữa A và B đồng thời đoạn thẳng AB có độ dài bằng
30
.
Câu II: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: 2cos4x - (
3
- 2)cos2x = sin2x +
3

2. Giải hệ phương trình
2 2
2 1 2 4( 1)


4 2 7
x y x y
x y xy

+ + − = −


+ + =


.
Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: I =
e
1
ln x 2
dx
x ln x x

+

.
Câu IV: (1,0 điểm) ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông và AB = BC = a. Cạnh SA vuông góc
với mặt phẳng (ABC) . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45
0
. Gọi M là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC. Tính thể tích khối đa diện M.ABC theo a.
Câu V: (1,0 điểm) Cho các số thực không âm
zyx ,,
thoả mãn
3

222
=++ zyx
. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức:
zyx
zxyzxyA
++
+++=
5
.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;2) và đường thẳng (

):
3 4 7 0x y− + =
. Viết
phương trình đường tròn đi qua điểm A và cắt đường thẳng (

) tại hai điểm B, C sao cho

ABC vuông
tại A và có diện tích bằng
4
5
.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 1 2

:
2 1 1
x y z− − −
∆ = =

và điểm
A(2;1;2). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa

sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng
1
3
.
Câu VII.a (1,0 điểm) Cho khai triển
( )
10
1 2x+
.
( )
2
2
3 4x 4x+ +
=
0
a
+
1
a
x +
2
a

x
2
+ .+
14
a
x
14
. Tìm giá trị
của a
6
.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I(2;-3). Biết đỉnh A , C lần
lượt thuộc các đường thẳng : x + y + 3 = 0 và x +2y + 3 = 0 .Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng :
1
1
: 2
1
x t
d y t
z
= +


= −


=


;
2
2 1 1
:
1 2 2
x y z
d
− − +
= =

. Viết phương trình mp(P) song song với
1
d

2
d
, sao cho khoảng cách từ
1
d

đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ
2
d
đến (P).
Câu VI.b (2,0 điểm) Giải hệ phương trình:
2
log ( 2 8) 6
8 2 .3 2.3
x x y x y

y x
+
− + =



+ =


.
Hết
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 60
Câu 1: Với m=1 ta có
3 2
2 3 1y x x= − +
• TXĐ: D=R Sự biến thiên:
- Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= +∞ = −∞
-Ta có:
' 6 ( 1)= − ⇒y x x
0
' 0
1
x

y
x
=

= ⇔

=

-BBT:
x
−∞
0 1
+∞
y’ + 0 - 0 +
y 1
+∞
−∞
0
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (
−∞
;0) và (1;
+∞
), Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
Hàm số đạt cực đại tại x=0 và y

=1, Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 và y
CT
=0
Đồ thị:Ta có
1

'' 12 6 '' 0
2
= − ⇒ = ⇔ =y x y x

1 1
( ; )
2 2
I⇒
là điểm uốn của đồ thị.
Câu 1: 2, Hoành độ giao điểm của (d) và đồ thị (Cm) của hàm số:
3 2
2 3 ( 1) 1y x mx m x= − + − +
là nghiệm
Đồ thị (C) cắt trục Oy tại
( )
A 0;1
Đồ thi cắt trục Ox tại
( )
1
B 1;0 ;C ;0
2
 

 ÷
 
Học sinh Tự vẽ đồ thị phương
trình:
3 2
2 3 ( 1) 1 2 1x mx m x x− + − + = +


( )
2
0
9 8 0 : 3
8
9
=


⇔ − = ⇔ <

=

m
m m tmdk m
m
.
2
2
0 1
(2 3 3) 0
2 3 3 0 (*)
= ⇒ =

⇔ − + − = ⇔

− + − =

x y
x x mx m

x mx m
Đường thẳng (d) cắt đồ thị (Cm) tại 3 điểm A;
C; B phân biệt và C nằm giữa A và B khi và chỉ khi PT (*) có 2 nghiệm trái dấu
2.( 3) 0 3m m⇔ − < ⇔ <
Khi đó tọa độ A và B thỏa mãn
3
2
3
.
2
A B
A B
m
x x
m
x x

+ =





=



2 1
2 1
A A

B B
y x
y x
= +


= +

( vì A và B thuộc (d))
AB=
30
2 2
( ) ( ) 30
B A B A
x x y y⇔ − + − =
2
2 2
9 3
( ) 6 ( ) 4 . 6 4. 6
4 2

⇔ − = ⇔ + − = ⇔ − =
B A B A B A
m m
x x x x x x
Câu 2: 1. Giải phương trình: 2cos4x - (
3
- 2)cos2x = sin2x +
3
Phương trình đã cho tương đương với: 2(cos4x + cos2x) = (cos2x + 1) + sin2x


2
cosx=0
4 os3xcosx=2 3 os 2sinxcosx
2cos3x= 3 osx+sinx
c c x
c

⇔ + ⇔


+
osx=0 x=
2
c k
π
π
⇔ +
+
3x=x- 2
6
2 os3x= 3 osx+sinx cos3x=cos(x- )
6
3 2
6
k
c c
x x k
π
π

π
π
π

+

⇔ ⇔


= − +


12
24 2
x k
k
x
π
π
π π

= − +




= +


Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa

Thy giỏo:Lờ Nguyờn Thch T:01694838727
Cõu 2: 2. Gii h phng trỡnh
2 2
2 1 2 4( 1)
4 2 7
x y x y
x y xy

+ + =


+ + =


.
iu kin: x+2y
1 0+
t t =
2 1 (t 0)x y+ +
Phng trỡnh (1) tr thnh : 2t
2
t 6 = 0
( )
( )
2 /
3
t/m
2
t t m
t k


=



=


+ H
2 2
2 3
4 2 7
x y
x y xy
+ =



+ + =

2
1
1
1
2
x
x
y
y
=


=




=
=



Cõu 3: Ta cú: I =
e
1
ln x 2
dx
x ln x x

+

=
e
1
ln x 2
dx
(ln x 1)x

+

t t = lnx + 1


dt =
1
dx
x
;
i cn: x = 1 thỡ t = 1; x = e thỡ t = 2
Suy ra: I =
2 2
1 1
t 3 3
dt 1 dt
t t


=



=
( )
2
1
t ln | t |
= 1 ln2
Cõu 4:
BC AB
BC (SAB) BC SB
BC SA








Suy ra gúc gia mp(SBC) v mp(ABC) l gúc
ã
SBA
. Theo gi thit
ã
SBA
= 45
0
Gi M l trung im ca SC, H l trung im ca AC.
Tam giỏc SAC vuụng ti A nờn MA = MS = MC, tam giỏc SBC vuụng ti B nờn MB = MC = MS.
Suy ra M l tõm mt cu ngoi tip hỡnh chúp S.ABC Suy ra tam giỏc SAB vuụng cõn ti A, do ú SA =
AB = a., SA

(ABC), MH // SA nờn MH

(ABC).
Suy ra MH l ng cao khi chúp M.ABC. Suy ra
3
M.ABC ABC
1 a
V MH.S
3 12

= =

Cõu 5: Đặt
zyxt
++=


2
3
)(23
2
2

=+++++=
t
zxyzxyzxyzxyt
.
Ta có
30
222
=++++ zyxzxyzxy
nên
3393
2
tt

.0
>
t
Khi đó
.
5

2
3
2
t
t
A +

=
Xét hàm số
.33,
2
35
2
)(
2
+= t
t
t
tf
Ta có
0
55
)('
2
3
2
>

==
t

t
t
ttf
,
t 3;3 .



Suy ra
)(tf
đồng biến trên
]3,3[
. Do đó
.
3
14
)3()( = ftf
Dấu đẳng thức xảy ra khi
.13 ==== zyxt
Vậy GTLN của A là
3
14
, đạt đợc khi
.1=== zyx
Cõu 6a: 1. (1,0 im) Gi AH l ng cao ca
ABC

, ta cú
4
( ; )

5
AH d A= =
1 4 1 4
. . . 2
2 5 2 5
ABC
S AH BC BC BC

= = =
. Gi I ;R ln lt l tõm v bỏn kớnh ca ng
trũn cn tỡm, ta cú :
1
1
2
R AI BC= = =
. Phng trỡnh tham s ca ng thng (

):
x 1 4t
y 1 3t

=- +
ù
ù

ù
= +
ù

I


(

)

I(-1+4t; 1 + 3t) AI = 1

16t
2
+ (3t 1)
2
= 1

t = 0 hoc t =
9
5
+ t = 0

I(-1; 1) Phng trỡnh ca ng trũn l: (x + 1)
2
+ (y 1)
2
= 1
Luyn thi i Hc 184 ng Lũ Chum Thnh Ph Thanh Húa
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
+ t =
9
5

Þ

I(-
1
25
;
43
25
). Phương trình của đường tròn là: (x +
1
25
)
2
+ (y –
43
25
)
2
= 1
Câu 6a: 2. (1,0 điểm) : Đường thẳng

đi qua điểm M(1 ; 1 ; 2 ) và có vtcp là
u

= (2 ; -1 ; 1). Gọi
n

= (a ; b ; c )
là vtpt của (P). .Vì
( )P∆ ⊂
nên
. 0n u

→ →
=


2a – b + c = 0

b = 2a + c
n


=(a; 2a + c ; c )
Suy ra phương trình của mặt phẳng (P) là: a(x – 1) + (2a + c )(y – 1) + c(z – 2 ) = 0

ax + (2a + c )y + cz - 3a - 3c = 0 d(A ; (P)) =
1
3
2 2 2
1
3
(2 )
a
a a c c
⇔ =
+ + +

( )
2
0a c⇔ + =
0a c⇔ + =
Chọn a = 1 , c = -1 Suy ra phương trình của mặt phẳng (P) là x + y – z = 0

Câu 7 a: Cho khai triển
( )
10
1 2x+
.
( )
2
2
3 4x 4x+ +
=
0
a
+
1
a
x +
2
a
x
2
+ .+
14
a
x
14
. Tìm giá trị của a
6
.
( )
10

1 2x+
.
( )
2
2
3 4x 4x+ +
=
( )
10
1 2x+
.
( )
2
2
2 1 2x
é ù
+ +
ê ú
ë û
= 4
( )
10
1 2x+
+ 4
( )
12
1 2x+
+
( )
14

1 2x+
Hệ số của x
6
trong khai triển 4
( )
10
1 2x+
là 4.2
6
.
6
10
C
Hệ số của x
6
trong khai triển 4
( )
12
1 2x+
là 4.2
6
.
6
12
C
Hệ số của x
6
trong khai triển 4
( )
14

1 2x+
là 2
6
.
6
14
C
Vậy a
6
= 4.2
6
.
6
10
C
+ 4.2
6
.
6
12
C
+ 2
6
.
6
14
C
= 482496
Câu 6b: 1. (1,0 điểm) Vì điểm A thuộc đường thẳng x + y + 3 = 0 và C thuộc đường thẳng x+ 2y + 3 = 0 nên A(a ;
- a – 3) và C(- 2c – 3 ; c).

I là trung điểm của AC
2 3 4 1
3 6 4
a c a
a c c
− − = = −
 
⇒ ⇔
 
− − + = − = −
 


A(-1; -2); C(5 ;-4)
Đường thẳng BD đi qua điểm I(2 ; -3 ) và có vtcp là
u
r
=(1;3) có ptts là
x 2 t
y 3 3t
= +


= − +

B

BD

B(2+t ; -3 +3t) .Khi đó :

AB
uuur
= (3 +t ;–1+3t);
CB
uuur
= (- 3+t; 1+3t)
. 0AB CB
→ →
=
Û
t =
±
1. Vậy A(-1; -2); C(5 ;-4), B(3;0) và D(1;-6) hoặc A(-1; -2); C(5 ;-4), B(1;-6) và D(3;0)
Câu 6b: 2. (1,0 điểm)
1
d
đi qua điểm A(1 ; 2 ; 1) và vtcp là :
( )
1
1; 1;0u

= −
;
2
d
đi qua điểm B (2; 1; -1) và vtcp
là:
( )
2
1; 2;2u


= −
. Gọi
n

là một vtpt của (P), vì (P) song song với
1
d

2
d
nên
n

= [
1 2
;u u
→ →
] = (-2 ; -2 ; -1)

(P): 2x + 2y + z + D = 0 ,d(A ; (P) = 2d( B;(P))
7 2. 5D D⇔ + = +

7 2(5 )
7 2(5 )
D D
D D
+ = +




+ = − +

3
17
3
D
D
= −




= −

Vậy phương trình mặt phẳng (P): 2x + 2y + z – 3 = 0 hoặc 2x + 2y + z -
17
3
= 0
Câu 7b: Giải hệ phương trình:
2
log ( 2 8) 6 (1)
8 2 .3 2.3 (2)
x x y x y
y x
+
− + =




+ =


. Điều kiện: y – 2x + 8 > 0
(1)

y – 2x + 8 =
( )
6
2
2y x⇔ =
Thay
2y x=
vào phương trình (2), ta được
2 3
8 2 .3 2.3
x x x x
+ =
8 18 2.27
x x x
⇔ + =
8 18
2
27 27
x x
   
⇔ + =
 ÷  ÷
   
3

2 2
2
3 3
x x
   
⇔ + =
 ÷  ÷
   

Đặt: t =
2
3
x
 
 ÷
 
(t > 0) Ta có phương trình
( )
( )
3 2
2 0 1 2 0t t t t t+ − = ⇔ − + + =
0
1
0
x
t
y
=

⇔ = ⇒


=

Vậy nghiệm của hệ phương trình (0;0)
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa

×