Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán lời giải chi tiết số 62

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.06 KB, 5 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 62
Ngày tháng năm 2013
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y =
3 2
6 9 3mx x mx− + −
(1) (m là tham số)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 1
2) Xác định m để đường thẳng d: y =
9
3
4
x −
cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt A(0,– 3), B, C
thỏa điều kiện B nằm giữa A và C đồng thời AC = 3AB.
Câu II (2 điểm)
1) Giải phương trình:
2(sin cos ) sin 3 cos3 3 2(2 sin 2 )x x x x x− + + = +
2) Giải phương trình:
2
2 2
log ( 2) (2 20)log ( 2) 10 75 0x x x x+ + − + − + =
Câu III (1 điểm)
Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y =
5
1 3 2
x
x
+
+ +


, trục hoành và hai
đường thẳng x = – 1, x = 3 quay quanh trục hoành.
Câu IV (1 điểm)
Cho khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA’= 2a. Gọi M, N lần lượt trung điểm
của CC’, A’C’. Mặt phẳng (BMN) cắt cạnh A’B’ tại E. Tính thể tích khối chóp A.BMNE.
Câu V ( 1 điểm)
Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn :
2 2
( 2) ( 2) 7x y+ + + =
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
P =
3
( 4) 5x x + +
+
3
( 4) 5y y + +
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) ( Thí sinh chọn một trong hai phần sau )
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa ( 2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác MNPQ với M( – 1,– 3 ), N(4,
4
3

), P(4, 1), Q(–3, 1) và điểm
I(1,
1
2

). Tìm tọa độ các điểm A, B, C, D lần lượt nằm trên các đường thẳng MN, NP, PQ, QM sao cho

ABCD là hình bình hành nhận I làm tâm.
2) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
1 1 1
1 2 3
x y z− + −
= =

và hai điểm A(3, 2, –1),
B(–1,– 4,3). Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu VIIa ( 1 điểm)
Tính tổng S =
0 1 2 2010 2011
2011 2011 2011 2011 2011
1 1 1 1 1

3 4 5 2013 2014
C C C C C− + − + −
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu VIb ( 2 điểm)
1)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) :
2 2
1
9 5
x y
+ =
và hai điểm A(2, – 2), B(– 4, 2). Tìm điểm M
trên (E) sao cho diện tích tam giác MAB lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
2) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 17x y z+ + − + + =

và mặt phẳng (P):
2x + 2y + z + 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng

đi qua A(8, 0, – 23), nằm trong (P) và tiếp xúc với
mặt cầu (S).
Câu VIIb ( 1 điểm)
Gọi z
1
và z
2
là hai nghiệm của phương trình:
2
[(1 3) ( 3 1) ] 2 3 2 0z i z i− + + − + + =
. Tìm phần thực và
phần ảo của số phức
2011 2011
1 2
z z+


HƯỚNG DẪN ĐỀ 62
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Câu I (2 điểm)
1)(1,0 đ) Khi m = 1 ta có hàm
3 2
6 9 3y x x x= − + −
+TXĐ : D = R
+
lim
x

y
→−∞
= −∞
,
lim
x
y
→+∞
= +∞
+ y’ = 3x
2
– 12x + 9 ; y’ = 0
1 1
3 3
x y
x y
= ⇒ =



= ⇒ = −


+BBT
x –

1 3 +

y’ + 0 – 0 +
y

1 +



– 3
+ Hàm đồng biến trên các khoảng (–

, 1) và (3, +

), nghịch biến trên khoảng (1,3)
Điểm cực đại của đồ thị (1,1), điểm cực tiểu của đồ thị (3, –3)
+ y” = 6x – 12 ; y” = 0

x = 2 , y(2) = – 1 . Đồ thị có điểm uốn (2,– 1)
+ Đồ thị
4
2
-2
-4
-5
5
t
x
( )
=
x
3
-6

x

2
(
)
+9

x
(
)
-3

2)(1,0 đ) + Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) :
3 2
9
6 9 3 3
4
mx x mx x− + − = −

2
9
( 6 9 ) 0
4
x mx x m− + − =

2
9
0; 6 9 0(2)
4
x mx x m= − + − =
+ Có 3 giao điểm A(0, – 3), B, C phân biệt


(2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0

2
0 0
9
' 9 (9 ) 0 1 0
4 4
9 1
9 0
4 4
m m
m
m m m
m m
 
 
≠ ≠
 
 
∆ = − − > ⇔ − + + >
 
 
 
− ≠ ≠
 
 

0
1 65 1 65
8 8

1
4
m
m
m




− +

< <






(*)
+ Gọi B(x
1
, y
1
), C(x
2
, y
2
) với y
1
=

9
4
x
1
– 3, y
2
=
9
4
x
2
– 3 ; trong đó x
1
, x
2
là 2 nghiệm của (1) . Ta có
AB
uuur
= (x
1
,
y
1
+ 3),
AC
uuur
= (x
2
, y
2

+ 3)
AC
uuur
= 3
AB
uuur

2 1
2 1
3
3 3( 3)
x x
y y
=


+ = +


x
2
= 3x
1

+Ta có
2 1 1 1
1 2 2 2
2
1 2 1 2
3 3/ 2 3 / 2

6 / 9 / 2 9 / 2
9 9 / 4 9 9 / 4
4 3 0
x x x m x m
x x m x m x m
x x m x x m
m m

= = =
 

 
+ = ⇔ = ⇔ =
  
  
= − = −
− − =
 

+ Ta có 4m
2
– m – 3 = 0

1
3 / 4
m
m
=



= −

( thỏa điều kiện (*)) +Kết luận : m = 1 và m = – 3/4
Câu II(2 điểm) 1)
2(sin cos ) sin 3 cos3 3 2(2 sin 2 )x x x x x− + + = +

3 3
2(sin cos ) 3sin 4sin 4cos 3cos 3 2(2 sin 2 )x x x x x x x− + − + − = +


5(sin cos ) 4(sin cos )(1 sin cos ) 3 2(2 sin 2 )x x x x x x x− − − + = +
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727

(sin cos )(1 4sin cos ) 3 2(2 sin 2 )x x x x x− − = +
(1)
+ Đặt t = sinx – cosx ,
2 2t− ≤ ≤
thì t
2
= 1 – sin2x
+ (1) trở thành t[1 + 2(t
2
– 1)] =
3 2
( 3 – t
2
)

3 2
2 3 2 9 2 0t t t+ − − =


2
( 2)(2 5 2 9) 0t t t− + + =

t =
2
+ sinx – cosx =
2

3
sin( ) 1 2
4 4
x x k
π π
π
− = ⇔ = +
2) (1,0 đ)
2
2 2
log ( 2) (2 20)log ( 2) 10 75 0x x x x+ + − + − + =
(1)
+ĐK: x > – 2 . Đặt t =
2
log ( 2)x +
thì (1) có dạng t
2
+ (2x – 20)t + 75 – 10x = 0 (2)
+
'∆
= (x – 10)

2
– (75 – 10x) = x
2
– 10x + 25 = (x – 5)
2
Suy ra (2)

5
15 2
t
t x
=


= −

+
2
log ( 2)x +
= 5

x + 2 = 2
5


x = 30 +
2
log ( 2)x +
= 15 – 2x


2
log ( 2)x +
+ 2x – 15 = 0
Đặt f(x) =
2
log ( 2)x +
+ 2x – 15 thì f’(x) =
1
2
( 2)ln 2x
+
+
> 0,

x
( 2, )∈ − +∞
Hàm f(x) đồng biến trên ( – 2,+

) và f(6) = 0

x = 6 là nghiệm duy nhất phương trình f(x) = 0.
+ Kết luận: Tập nghiệm S = {30, 6}
Câu III (1 điểm) + Thể tích khối tròn xoay tạo ra là V =
3
2
1
5
(1 3 2 )
x
dx

x
π

+
+ +

+ Đặt t = 1 +
3 2x+

3 2x+
= t – 1

3 + 2x = (t – 1)
2


dx = (t – 1)dt
x = – 1

t = 2 ; x = 3

t = 4
+ V =
4
2
2
2
1 2 8
( 1)
2

t t
t dt
t
π
− +


=
4
2
2
1 10 8
3
2
t dt
t t
π
 
− + −
 ÷
 

=
4
2
2
1 8
3 10ln
2 2
t

t t
t
π
 
− + +
 ÷
 
=
( )
5ln 2 1
π


Câu IV (1 điểm)
+ Đường thẳng MN cắt đường thẳng AA’ và AC tại H và K; HB cắt A’B’ tại E.
E
K
H
N
M
C'
B'
A
C
B
A'

Ta có A’H = C’M = a, CK = NC’ = a/2
+V
A.BMNE

= V
HABK
– (V
HAEN
+ V
MABK
)
+S
ABK
=
1
2
AB.AK.sin60
0
=
2
3 3
8
a
+V
H.ABK
=
1
3
S
ABK
.HA =
3
3 3
8

a
+V
M.ABK
=
1
3
S
ABK
.MC =
3
3
8
a
;
' ' 1
3
A E HA
AB HA
= =

A’E =
1
3
a
+V
HAEN
= V
H.A’EN
+ V
A.A’EN

=
1
3
S
A’EN
.HA
=
1
6
.A’E.A’N.sin60
0
.HA =
3
3
24
a
+V
A.BMNE
=
3
3 3
8
a
– (
3
3
24
a
+
3

3
8
a
) =
3
5 3
24
a

Câu V(1 điểm) + Gọi T là miền giá trị của P. Ta có m

T

Hệ sau có nghiệm
2 2
3 3
( 2) ( 2) 7
( 4) 5 ( 4) 5
x y
x x y y m

+ + + =


+ + + + + =


(I)
+Đặt u =
3

( 4) 5x x + +
, v =
3
( 4) 5y y + +
.Ta có u =
2
3
( 2) 1 1x + + ≥
,tương tự v

1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Hệ (I) trở thành
3 3
9u v
u v m

+ =

+ =


3
( ) 3 ( ) 9u v uv u v
u v m

+ − + =

+ =



3
9
3
m
uv
m
u v m


=



+ =

(m

0)
+Ta có u, v là hai nghiệm phương trình:
3
2
9
0
3
m
t mt
m

− + =

(1)
+ Hệ (I) có nghiệm

Phương trình (1) có nghiệm t
1
, t
2
thỏa điều kiện 1
1 2
t t≤ ≤


1 2
1 2
0
( 1) ( 1) 0
( 1)( 1) 0
t t
t t
∆ ≥


− + − ≥


− − ≥


3
2

3
4( 9)
0
3
2 0
9
1 0
3
m
m
m
m
m
m
m


− ≥



− ≥




− + ≥




3
3 2
36
0
3
2
3 3 9
0
3
m
m
m
m m m
m

− +







− + −





3

0 36
2
0 3
m
m
m m

< ≤




< ∨ ≥


3
3 36m≤ ≤
. Suy ra miền giá trị T = [3,
3
36
] . Vậy maxP =
3
36
, minP = 3
Câu VIa ( 2 điểm):
1)(1,0 đ) + Gọi M’, N’ lần lượt điểm đối xứng của M và N qua I

M’(3, 2) và N’( – 2,
1
3

)
+Phương trình đường thẳng M’N’:
3 2
5 5 / 3
x y− −
=
− −

x – 3y + 3 = 0
+A

MN và C đối xứng với A qua I nên C là giao điểm của M’N’ với PQ
+ Phương trình đường thẳng PQ: y = 1.
+Tọa độ điểm C là nghiệm hệ pt
3 3 0 0
1 1
x y x
y y
− + = =
 

 
= =
 
. C(0, 1)

A(2, – 2)
+ Gọi Q’ điểm đối xứng của Q qua I

Q’(5, – 2)

+D

MQ và B đối xứng với D qua I nên B là giao điểm của M’Q’ với PN
+ Phương trình M’Q’:
5 2
2 4
x y− +
=


2x + y – 8 = 0; phương trình PN : x = 4
+Tọa độ điểm B là nghiệm hệ pt
2 8 0 4
4 0
x y x
x y
+ − = =
 

 
= =
 
. B(4, 0)

D(– 2, – 1 )
Vậy: A(2, – 2), B(4, 0), C(0, 1), D(– 2, – 1 )
2)M(1 + t, – 1 + 2t, 1 – 3 t)

d. Ta có:
MA + MB =

2 2 2
( 2) (2 3) (2 3 )t t t− + − + −
+
2 2 2
(2 ) (2 3) ( 2 3 )t t t+ + + + − −
=
2 2
14 28 17 14 28 17t t t t− + + + +
=
2 2
3 3
14 ( 1) ( 1)
14 14
t t
 
− + + + +
 ÷
 ÷
 
+Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét E(1,
3
14
), F(–1, –
3
14
) và N(t, 0)
Ta có MA + MB =
14
(NE + NF)


14
FE = 2
17
+ E và F nằm hai bên trục hoành và đối xứng qua gốc O, còn N chạy trên trục hoành nên dấu đẳng thức xảy ra khi
và chỉ khi E, N và F thẳng hàng , tức t = 0
+ Vậy min(MA + MB) = 2
17
khi và chỉ khi t = 0 hay M(1, –1, 1)
Câu VIIa (1 điểm) + Ta có
2011 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011
2011 2011 2011 2011 2011
(1 ) x C C x C x C x C x− = − + − + −
Suy ra
2 2011 0 2 1 3 2 4 2010 2012 2011 2013
2011 2011 2011 2011 2011
(1 ) x x C x C x C x C x C x− = − + − + −
1
2 2011
0
(1 )x x dx−

=
( )
1
0 2 1 3 2 4 2010 2012 2011 2013
2011 2011 2011 2011 2011
0
C x C x C x C x C x dx− + − + −

=

1
0 3 1 4 2 5 2010 2013 2011 2014
2011 2011 2011 2011 2011
0
1 1 1 1 1

3 4 5 2013 2014
C x C x C x C x C x
 
− + − + −
 ÷
 
=
0 1 2 2010 2011
2011 2011 2011 2011 2011
1 1 1 1 1

3 4 5 2013 2014
C C C C C− + − + −
Vậy S =
1
2 2011
0
(1 )x x dx−

.
Đặt t = 1 – x

dt = – dx . Với x = 0 thì t = 1; với x = 1 thì t = 0
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727

S =
0
2 2011
1
(1 ) ( )t t dt− −

=
1
2 2011
0
( 2 1)t t t dt− +

=
1
2013 2012 2011
0
( 2 )t t t dt− +

=
1
2014 2013 2012
0
2
2014 2013 2012
t t t
 
− +
 ÷
 
=

1 2 1
2014 2013 2012
− +
=
1
2013.2014.1006
Câu VIb ( 2 điểm) 1)Phương trình đường thẳng AB:
2 2
4 2 2 2
x y− +
=
− − +

2x + 3y + 2 = 0
+ AB = 2
13
, M(x
0
,y
0
)

(E)

2 2
0 0
1
9 5
x y
+ =

, d(M,AB) =
0 0
2 3 2
13
x y+ +
+ S
MAB
=
1
2
AB.d(M,AB) =
0 0
2 3 2x y+ +
+ BĐT Bunhiacôpxki
2
2 2
2
0 0 0 0
0 0
(2 3 ) .6 .3 5 (36 45) 81
3 9 5
5
x y x y
x y
 
 
+ = + ≤ + + =
 ÷
 ÷
 

 
Suy ra
0 0
9 2 3 9x y− ≤ + ≤

0 0
7 2 3 2 11x y− ≤ + + ≤
0 0
2 3 2 11x y⇒ + + ≤
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
0 0 0
0
0 0
2
18 15
5
2 3 9
3
x y x
y
x y
=
 
=
 

 
=
 
+ =



.Vậy maxS
MAB
= 11 khi và chỉ khi M(2,
5
)
3
2)(S) có tâm I(–1, 2,–3), bán kính R =
17
. (P) có VTPT
n
r
= (2, 2, 1)
+ Gọi
u
r
= (a, b, c) là VTCP đường thẳng

cần tìm (a
2
+ b
2
+ c
2
> 0)
+


(P)


u
r

n
r

2a + 2b + c = 0

c = – 2a – 2b (1)
+ Ta có
AI
uur
= (–9, 2, 20), [
AI
uur
,
u
r
] = (2c – 20b, 20a + 9c, – 9b – 2a)


tiếp xúc (S)

d(I,

) = R

,
17

AI u
u
 
 
=
uur r
r

2 2 2 2 2 2
(2 20 ) (20 9 ) ( 9 2 ) 17.c b a c b a a b c− + + + − − = + +
(2)
+Từ (1) và (2) ta có :
2 2 2 2 2 2
( 4 24 ) (2 18 ) ( 9 2 ) 17[ ( 2 2 ) ]a b a b b a a b a b− − + − + − − = + + − −

896b
2
– 61a
2
+ 20ab = 0
+Nếu b = 0 thì a = 0 suy ra c = 0 vô lí, vậy b

0. Chọn b = 1
Ta có – 61a
2
+ 20a + 896 = 0

a = 4 hoặc a =
224
61


+ Với a = 4, b = 1 thì c = – 10 ; với a =
224
61

, b = 1 thì c =
326
61
.Vậy có hai đường thẳng thỏa bài toán là:
( )

8 4 , ; 23 10x t y t z t= + = = − −

( )
/
224 326
8 ; ; 23
61 61
x t y t z t∆ = − = = − +
Câu VIIb (1 điểm) + Biệt số

=
2
[(1 3) ( 3 1) ] 4(2 3 2 ) 4 3 4i i i+ + − − + = − −
=
2
[(1 3) (1 3) ]i− + +
+Phương trình có hai nghiệm: z
1
=

3
– i và z
2
= 1 +
3
i
+z
1
=
3
– i =
3 1
2( ) 2[cos( ) sin( )]
2 2 6 6
i i
π π
− = − + −

2011 2011
1
2011 2011
2 [cos( ) sin( )
6 6
z i
π π
= − + −
2011
7 7
2 [cos( ) sin( )]
6 6

i
π π
= − + −
=
2011
3 1
2 ( )
2 2
i− +
+z
2
= 1 +
3
i =
1 3
2( ) 2(cos sin )
2 2 3 3
i i
π π
+ = +

2011 2011 2011
2
2011 2011
2 (cos sin ) 2 (cos sin )
3 3 3 3
z i i
π π π π
= + = +
=

2011
1 3
2 ( )
2 2
i+
Suy ra
2011 2011 2011
1 2
1 3 1 3
2 [ ]
2 2
z z i
− +
+ = +
. Vậy phần thực là
2010
2 (1 3)−
và phần ảo là
2010
2 (1 3)+

×