Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

phòng giáo dục đại lộc quảng nam Đề thi học kì 1 - Toán 6 - 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.59 KB, 2 trang )


PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Năm học 2013 -2014

Môn thi: TOÁN − Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (2,0 điểm):
a) Trong các số: 523; 8115; 2451; 3305, số nào chia hết cho 3.
b) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 2; 9; 17; 21.
c) So sánh: 4 và -3 ; -11 và -5.
d) Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}; B = {1; 2; 3}. Viết các phần tử thuộc tập
hợp A mà không thuộc tập hợp B.

Câu 2 (3,5 điểm):
1) Thực hiện các phép tính:
a) (- 13) + 8
b) (- 15) + (- 11)
c) 42.15 + 42.85
d) 30 : {20 – [5 + (5 – 2)
2
]}
2) Tìm x

N biết: 200 – 8(x + 5) = 40

Câu 3 (2,0 điểm):
1) Tìm ƯCLN và BCNN của 36 và 60.
2) Học sinh khối lớp 6 của một trường khi xếp hàng 4, hàng 10, hàng 30 đều dư


1 em. Biết số học sinh của khối 6 trong khoảng từ 100 đến 150 em. Tính số học sinh
của khối 6.

Câu 4 (2,0 điểm) :
Cho đường thẳng xy. Điểm O thuộc đường thẳng xy, trên tia Ox lấy điểm A, trên
tia Oy lấy điểm B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm.
a) Vẽ hình.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm O và B có OM = 1cm. Điểm M có là trung
điểm của đoạn thẳng AB không, vì sao?

Câu 5 (0,5 điểm) :
Tìm số nguyên tố p biết p + 2014 chia hết cho p + 1 .

−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

Đề chính thức

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 - HỌC KỲ I (Năm học 2013 - 2014)

Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2.0 điểm)
Cho 0.5 điểm ở mỗi câu đúng
2.00
Câu 2

(3.5 điểm)
1) a) (– 13) + 8 = – (13 – 8)
= – 5
0.25
0.25
b) (– 15) + (– 11) = – (15 + 11)
= –26
0.25
0.25
c) 42.15 + 42.85 = 42 ( 15 + 85 )
= 42.100 = 4200
0.25
0.25
d) 30 : {20 – [5 + (5 – 2)
2
]}
= 30 : {20 – [5 + 3
2
]}
= 30 : {20 – [5 + 9]}
= 30 : {20 – 14}
= 30 : 6 = 5

0.25
0.25
0.25
0.25
2) 200 – 8 (x + 5) = 40
8 (x + 5) = 200 – 40
8 (x + 5) = 160

x + 5 = 160 : 8
x + 5 = 20
x = 20 – 5
x = 15

0.25
0.25

0.25

0.25
Câu 3
(2.0 điểm)

1) Tìm ƯCLN và BCNN của 36 và 60.
36 = 2
2
.3
2

60 = 2
2
.3.5
ƯCLN ( 36, 60 ) = 2
2
.3 = 12
BCNN ( 36, 60 ) = 2
2
.3
2

.5 = 180

0.25
0.25
0.25
0.25
2) Gọi x là số học sinh khối 6 của trường ; xN; 100 < x < 150
Khi xếp hàng 4, hàng 10, hàng 30 đều dư 1 em, suy ra x - 1 chia hết
cho 4; 10; 30, được x - 1 BC(4, 10, 30)
BCNN(4,10,30) = 2
2
.3.5 = 60
BC(4, 10, 30 ) = { 0; 60;120;180 }
Do x nằm trong khoảng 100 đến 150, suy ra x – 1 = 120
Vậy số học sinh khối 6 là 121 học sinh


0.25
0.25
0.25

0.25
Câu 4
(2.0 điểm)

a) Vẽ hình
A
O
B
M

y
x

0.50
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB
Điểm O nằm giữa hai điểm A và B nên: AB = OA + OB
Thay OA = 2cm, OB = 4cm được: AB = 2 + 4 = 6 (cm)

0.25
0.50
c) Tính MB = 3cm
M là điểm nằm giữa hai điểm A và B nên: AM + MB = AB
Thay MB = 3cm; AB = 6cm được: AM + 3 = 6
Tìm được AM = 3cm
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì M là điểm nằm giữa hai
điểm A và B và MA = MB = 3cm
0.25


0.25

0.25
Câu 5
(0,5 điểm)
p + 2014

p + 1

p + 1 + 2013


p + 1

2013

p + 1
Ta được: p + 1

Ư(2013)

p + 1


 
1;3;11;61;33;183;671;2013

Xét tất cả 8 trường hợp chỉ chọn được p =2
0.25

0.25

×