Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

phòng giáo dục châu thành đề thi học kì 2 toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.52 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
CHÂU THÀNH

ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014
Môn TOÁN, Lớp 6

ðề chính thức

Thời gian: 90 phút (không kể phát ñề)

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (2.0 ñ) - Thời gian làm bài 20 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là ñúng và ghi vào tờ giấy làm bài.

Câu 1: Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau?
A.
2 4

5 10

B.
2 4

5 10

C.
2 - 4

5 10
D.
2 - 4


5 10



Câu 2: Trong các khẳng ñịnh sau, khẳng ñịnh nào ñúng? :
A.
-3 1
>
4 - 4
B.
3
4
<
1
4
C.
3 1
4 4

<

D.
3 1
4 4

>


Câu 3: Cho biết
1 2

x
3 5

+ =
. Giá trị của x là :
A.
1
2
B.
11
15
C.
11
15

D.
3
15



Câu 4:Số 107% viết dưới dạng hỗn số bằng:
A.
107
100
B.
107
7
100
C.

1
7
100
D.
7
1
100


Câu 5: 12% của số 75 bằng:
A. 3 B. 4 C. 9 D. 16

Câu 6: Góc có số ño là α với: 0
0
< α < 90
0
thì góc α thuôc loại góc nào trong các loại góc
sau:
A. Nhọn. B. Vuông C. Tù D. Bẹt.

Câu 7: Các góc sau ñây, góc nào bù với góc có số ño bằng 71
0
:
A. 19
0
B. 49
0
C. 110
0
D. 109

0

Câu 8: Một tam giác ABC có bao nhiêu cách gọi tên?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6

- Hết -














PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
CHÂU THÀNH

ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014
Môn TOÁN, Lớp 6

ðề chính thức

Thời gian: 90 phút (không kể phát ñề)


Giám khảo 1

Số thứ tự

ðiểm
bằng số


ðiểm bằng
chữ
Giám khảo 2
Lời phê
Số phách

II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8.0 ñ) Thời gian làm bài 70 phút
Bài 1: (1,5 ñiểm) Tính :
a)
3 13 3 3
. .
8 5 8 5

b)
6 5 8
:5
7 7 9
+ −

Bài 2: (1,5 ñiểm)
Tìm x bi
ế

t:

a)
1 5
2 6
x
+ =

b)
9 3
:
10 5
x
=

Bài 3: (2,0 ñiểm) Thống kê ñiểm bài kiểm tra Số học của một lớp 6 có sĩ số lớp là 40 học
sinh. Trong ñó có 30% ñạt ñiểm loại giỏi;
3
4
số học sinh còn lại ñạt ñiểm loại khá và tất cả
học sinh còn lại ñạt ñiểm trung bình. Tính số học sinh cho từng loại ñiểm của lớp.
Bài 4: (3.0 ñiểm) Cho góc xOy có số ño bằng 80
0
. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao
cho góc xOz = 40
0
a) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
b) Vẽ tia Ot hợp với tia Oz một góc 90
0
. Tia Ot có là tia phân giác của góc kề bù với góc

xOy không? Vì sao? Vẽ ñược bao nhiêu tia Ot trong trường hợp này? Vì sao?(Hình vẽ 0,5ñ)
BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Kết quả

II - PHẦN TỰ LUẬN
:














HƯỚNG DẪN CHẤM
Ðề kiểm tra HỌC KÌ II, Năm học 2013-2014 -
Môn TOÁN, Lớp 6

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2.0 ñ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Kết quả
D C B D C A D D
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8.0 ñ)
Bài Câu Nội dung Biểu ñiểm

3 13 3 3 3 13 3
. . .
8 5 8 5 8 5 5
 
− = −
 
 

0.25
=
3
.2
8

0.25
a
(0,75 ñ)
=
3
4

0.25
6 5 8
:5
7 7 9

+ −
=
6 5 1 8
.
7 7 5 9
+ −

0.25
=
6 1 8
7 7 9
+ −

0.25
1
(1,5 ñ)
b

(0,75 ñ)
=
8
1
9

=
1
9

0.25
1 5

2 6
x
+ =



5 1
6 2
x
= −

0.25


10 6
12
x

=

0.25

2
(1,5 ñ)
a
(0,75 ñ)

x =
1
3


0.25

9 3 9 3
: :
10 5 10 5
x x= ⇒ =

0.25

x =
9 5
.
10 3

0.25

b
(0,75 ñ)
x =
3
2

0.25

30 3
30%
100 10
= =


0.25
30% của 40 =
3
.40
10

0.5
Kết quả 12 học sinh ñạt ñiểm loại giỏi 0.25
Số học sinh còn lại của lớp là 28 học sinh 0.5
3/4 của 28 học sinh bằng 21 học sinh ñạt ñiểm loại khá

0.25
3
(2 ñ)

Vậy số học sinh ñạt ñiểm trung bình là 7 0.25
Oz là tia phân giác góc xOy 0.25
Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy 0.25
a

1 ñ
Góc zOy = góc xOy – góc xOz = 40
0
= góc xOz 0.5
Ot là tia phân giác của góc x’Ox với Ox’ và Ox là hai tia
ñối nhau
0.25
Vì góc x’Oy = 100
0
0.25

Góc yOt = 50
0
nên Oy nằm giữa hai tia Oy và Ox’ 0.5
b

1.5 ñ
Vẽ ñược hai tia Ot có tính chất trong trường hợp này.
Trường hợp góc kề bù với góc xOy là góc x’Oy và góc
y’Ox.
0.5
4
(3 ñ)
H. vẽ Vẽ ñến tia Ot với số ño góc tương ñối 0.5

×