Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán lời giải số 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.53 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 33
Ngày 02 tháng 2 năm 2013
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 2,0điểm) Cho hàm số y = x
3
− (m + 1)x + 5 − m
2
.
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2;
2) Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại, cực
tiểu và điểm I(0 ; 4) thẳng hàng.
Câu II:(2.0điểm) 1, Giải phương trình:
( )
3
2 7
log 1 x log x+ =
.
2, Giải phương trình






−=−+
24
cos2sin
2
cossin
2
sin1


22
x
x
x
x
x
π
Câu III (1.0 điểm) Giải bất phương trình sau
2 2 2
8 15 4 18 18 2 15x x x x x x− + ≤ − + − + −
Câu IV(1.0 điểm) Tính tích phân I=

+−+
4
2
3
121 xx
dx

Câu V(1.0 điểm) Cho lăng trụ tam giác ABC.A
1
B
1
C
1
có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh
bên và mặt phẳng đáy bằng 30
0
. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A
1

B
1
C
1
) thuộc đường
thẳng B
1
C
1
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
1
và B
1
C
1
theo a.
PHẦN RIÊNG CHO TỪNG CHƯƠNG TRINH ( 3 điểm )
A/ Phần đề bài theo chương trinh chuẩn
Câu VI.a: (2.0điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x-1)
2
+ (y+2)
2
= 9
và đường thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ
được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC
vuông.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình






+=
=
+=
tz
ty
tx
31
21
Lập phương trình mp (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Câu VII.a: (1.0điểm)
Cho đẳng thức:
n 1 n 2 n 3 2n 1 2n 8
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
C C C C C 2 1
+ + + -
+ + + + +
+ + + + + = -
.
Tìm hệ số của số hạng chứa x
10
trong khai triển
( )
n
3 4
1 x x x- + -
.
B/ Phần đề bài theo chương trình nâng cao

Câu VI.b: (2 .0 điểm)
1 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x-1)
2
+ (y+2)
2
= 9
và đường thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ
được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC
vuông.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình





+=
=
+=
tz
ty
tx
31
21
Lập phương trình mp(P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Câu VII.b: (1.0 điểm) Giải bất phương trình:
32
4
)32()32(
1212
22


≤−++
−−+− xxxx

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN ĐÊ 33
Câu 1 : 1, Cho hàm số y = x
3
− (m + 1)x + 5 − m
2
.
Khảo sát hàm số khi m = 2; Hàm số trở thành: y = x
3
− 3x + 1
1* TXĐ: D =
R

2* Sự biến thiên của hàm số: * Giới hạn tại vô cực:
( )
lim
x
f x
→−∞
= −∞
:
( )
+∞=
+∞→
xf
x
lim


* Bảng biến thiên: Có y’ = 3x
2
− 3 ,
' 0 1y x= ⇔ = ±
x -∞ -1 1 +∞
y’ + 0 - 0 +

y 3 +∞
-∞ - 1

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( )
1;−∞−

( )
+∞;1
, Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( )
1;1−

Hàm số đạt đạt cực đại tại
1; 3
CD
x y= − =
, cực tiểu tại
1; 1
CT
x y= = −
,

3* Đồ thị: * Điểm uốn:
'' 6y x=
, các điểm uốn là:
( )
0;1U
* Giao điểm với trục Oy tại :
( )
0;1U

* Đồ thị:

Câu 1: 2: Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại,
cực tiểu và điểm I(0 ; 4) thẳng hàng. Có y’ = 3x
2
− (m + 1). Hàm số có CĐ, CT ⇔ y’ = 0 có 2
nghiệm phân biệt: ⇔ 3(m + 1) > 0 ⇔ m > −1 (*)
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số là
2
2
( 1) 5
3
y m x m= + + −
Các điểm cực đại, cực tiểu và điểm I(0 ; 4) thẳng hàng.

2
5 4 1m m⇔ − = ⇔ = ±
Vậy m=1
Câu 2: 1, Giải phương trình:
( )
3

2 7
log 1 x log x+ =
.
Điều kiện: x > 0. Đặt
t
7
t log x x 7= Û =
.

( ) ( )
t t
t t t t
3 3
t
3 3 3 3
2
1 7
pt log 1 7 t 1 7 2 1 7 8 1
8 8
æ ö
÷
ç
÷
Û + = Û + = Û + = Û + =
ç
÷
ç
÷
ç
è ø

(*).
Chứng minh pt (*) có nghiệm duy nhất t = 3.
Vậy phương trình có nghiệm x = 343.
Câu 2: 2, Giải phương trình:






−=−+
24
cos2sin
2
cossin
2
sin1
22
x
x
x
x
x
π
)1(
24
cos2sin
2
cossin
2

sin1
22






−=−+
x
x
x
x
x
π
( )
xsin1x
2
cos1xsin
2
x
cosxsin
2
x
sin11
2
+=








π
+=−+⇔

01
2
x
cos
2
x
sin2.
2
x
cos
2
x
sinxsin01xsin
2
x
cos
2
x
sinxsin =







−−⇔=






−−⇔
2
-2
-1
1
2 x
1
3
-1
-2
y
O

01
2
x
sin2
2
x
sin21
2

x
sinxsin
2
=






++






−⇔

2
sin 0,sin 1,2sin 2sin 1 0
2 2 2
x x x
x = = + + =

, 2
4
2 2
x k
x

x k k x k
x k
π
π
π π π
π π
=

⇔ = = + ⇔ ⇔ =

= +


Câu 3: Giải bất phương trình sau
2 2 2
8 15 4 18 18 2 15x x x x x x− + ≤ − + − + −
(1)
TXĐ
5, 5, 3x x x≥ ≤ − =
TH1 x = 3 là nghiệm của (1)
TH2
5x

thì (1)
17
5 5 4 6
3
x x x x⇔ − + + ≤ − ⇔ ≤
. Vậy BPT (1) có nghiệm
17

5
3
x≤ ≤
TH3
5x
≤ −
thì (1)
17
5 5 6 4
3
x x x x⇔ − + − − ≤ − ⇔ ≤
. Vậy BPT (1) có nghiệm
5x
≤ −
Kl : Tập nghiệm của bất pt là
{ }
17
( ; 5) 3 (5; )
3
S = −∞ − ∪ ∪
Câu 4: Tính tích phân: I=

+−+
4
2
3
121 xx
dx
+I=


+−+
4
2
3
121 xx
dx
Đặt t=
12 +x

12
2
+= xt

tdt=dx +Đổi cận : x=
2
3

t = 2
x=4

t = 3
+Khi đó I=

−+

3
2
2
1
2

1
t
t
tdt
=


3
2
2
)1(
2
t
tdt

dt
t
t


+−
3
2
2
)1(
11
=
∫∫

+


3
2
2
3
2
)1(
2
)1(
1
2
t
dt
dt
t
=
3
2
3
2
1
2
1ln2

−−
t
t
=2ln2+1 +Vậy I= 2ln2+1
Câu 5: Cho lăng trụ tam giác ABC.A
1

B
1
C
1
có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 30
0
. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A
1
B
1
C
1
) thuộc đường thẳng B
1
C
1
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
1
và B
1
C
1
theo a.
Do
)(
111
CBAAH ⊥
nên góc

·
1
AA H
là góc giữa AA
1
và (A
1
B
1
C
1
), theo giả thiết thì góc
·
1
AA H
bằng 30
0
. Xét tam giác vuông AHA
1
có AA
1
= a, góc
·
1
AA H
=30
0

2
3

1
a
HA =⇒
.
Do tam giác A
1
B
1
C
1
là tam giác đều cạnh a, H thuộc B
1
C
1

2
3
1
a
HA =
nên A
1
H vuông góc với
B
1
C
1
. Mặt khác
11
CBAH ⊥

nên
)(
111
HAACB ⊥
Kẻ đường cao HK của tam giác AA
1
H thì HK chính là khoảng cách giữa AA
1
và B
1
C
1
Ta có AA
1
.HK = A
1
H.AH
4
3
.
1
1
a
AA
AHHA
HK ==⇒

Câu 6a:
A1
1111

1111
1
A B
C
C
1
B
1
K
H
1, Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x-1)
2
+ (y+2)
2
= 9
và đường thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ
được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC
vuông. Từ pt ct của đường tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ được 2 tiếp tuyến AB, AC tới
đường tròn và
ACAB

=> tứ giác ABIC là hình vuông cạnh bằng 3
23=⇒ IA


5
1
3 2 1 6
7
2

m
m
m
m
= −


⇔ = ⇔ − = ⇔

=

Câu 6a: 2,Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có
phương trình





+=
=
+=
tz
ty
tx
31
21
. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng
cách từ d tới (P) là lớn nhất. Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi
đó khoảng cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có

HIAH ≥
=> HI lớn nhất khi
IA ≡
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận
AH
làm véc tơ pháp tuyến.
)31;;21( tttHdH ++⇒∈
vì H là hình chiếu của A trên d nên
)3;1;2((0. ==⇒⊥ uuAHdAH

véc tơ chỉ phương của d)
)5;1;7()4;1;3( −−⇒⇒ AHH
Vậy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
 7x + y -5z -77 = 0
Câu 7a:Cho đẳng thức:
n 1 n 2 n 3 2n 1 2n 8
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
C C C C C 2 1
+ + + -
+ + + + +
+ + + + + = -
.
Tìm hệ số của số hạng chứa x
10
trong khai triển
( )
n
3 4
1 x x x- + -
.

n 1 n 2 n 3 2n 1 2n
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
S C C C C C
+ + + -
+ + + + +
= + + + + +
, ta có:
( )
2n 1 0 1 2 n 1 n n 1 n 2 2n 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
(1 1) C C C C C C C C C
+ - + + +
+ + + + + + + + +
+ = + + + + + + + + + +
( ) ( )
2n 1 0 2n 1 2n 2n 1 n 2 n 1 n 1 n 2 2n 1 2n
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
2 C C C C C C C C C C
+ + - + + + + -
+ + + + + + + + + +
Þ = + + + + + + + + + + +
2n 1 2n 2n 8
2 2 2S 2 1 S 2 2 n 4
+
Þ = + Þ = + Þ = Þ =
.

( )
( )
( )

n 44
4
3 4 3 3
1 x x x (1 x) x (1 x) 1 x 1 x
é ù
Þ - + - = - + - = - +
ê ú
ë û
( ) ( )
0 1 2 2 3 3 4 4 0 1 3 2 6 3 9 4 12
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
C C x C x C x C x C C x C x C x C x= - + - + + + + +
.
Ta có hệ số của x
10
là:
1 3 4 2
4 4 4 4
C .C C .C 10- + = -
.
Câu 6b: 1, Giống chương trình chuẩn
Câu 7b: Giải bất phương trình:
32
4
)32()32(
1212
22

≤−++
−−+− xxxx

Bpt
( ) ( )
43232
22
22
≤−++⇔
−− xxxx
Đặt
( )
)0(32
2
2
>+=

tt
xx
, ta được:
4
1
≤+
t
t
014
2
≤+− tt
3232 +≤≤−⇔ t
(tm)
Khi đó:
( )
323232

2
2
+≤+≤−
− xx
121
2
≤−≤−⇔ xx


2121012
2
+≤≤−⇔≤−− xxx
KL:

×