Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán lời giải số 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.98 KB, 6 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 36
Ngày 19tháng 02 năm 2013
PHẦN A : DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH . (7,0 điểm)
Câu I : (2,0 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x
3
– 3x
2
+ 2
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
− − =

2
2 2
1
m
x x
x

Câu II (2,0 điểm ) 1) Giải phương trình :
5
2 2 os sin 1
12
c x x
π
 
− =
 ÷
 
2) Giải hệ phương trình:
2 8


2 2 2 2
log 3log ( 2)
1 3
x y x y
x y x y

+ = − +


+ + − − =


.
Câu III: (1,0 điểm ) Tính tích phân:
1
2
3
2
0
4
ln
4
 

=
 ÷
+
 

x

I x dx
x

Câu IV:( 1,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a ,tam giác
SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC).Hai mặt phẳng (SCA) và
(SCB) hợp với nhau một góc bằng
0
60
.Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a .
Câu V :(1,0 điểm ) Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn :2x+3y+z=40.Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
= + + + + +
2 2 2
2 1 3 16 36S x y z

PHẦN B : THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN ( PHẦN 1HOẶC PHẦN 2)
PHẦN 1 ( Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn )
Câu VI.a 1.( 1,0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của
cạnh BC,phương trình đường thẳng DM:
x y 2 0− − =

( )
C 3; 3−
.Biết đỉnh A thuộc đường thẳng
d :3x y 2 0+ − =
,xác định toạ độ các đỉnh A,B,D.
2.( 1,0 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
( )

P : x y z 1 0+ + − =
và hai
điểm
( ) ( )
A 1; 3;0 ,B 5; 1; 2 .− − −
Tìm toạ độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho
MA MB−
đạt giá
trị lớn nhất.
Câu VII .a (1,0 điểm): Tìm số nguyên dương n thoả mãn đẳng thức :
0 1 2 3 n
n n n n n
1 1 1 1 1023
C C C C C
2 3 4 n 1 10
+ + + + + =
+
L
PHẦN 2 ( Dành cho học sinh học chương trình nâng cao )
Câu VI.b 1. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD
có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng
03:
1
=−− yxd


06:
2
=−+ yxd
. Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d

1
với trục Ox. Tìm toạ độ
các đỉnh của hình chữ nhật.
2. (1,0điểm) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng :
d
1
:
− −
= =

2 1
1 1 2
x y z
, d
2
:
2 2
3
x t
y
z t
= −


=


=

Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của d

1
và d
2

CâuVII.b ( 1,0 điểm) Tính tổng:
2 1 2 2 2 3 2 2010 2 2011
2011 2011 2011 2011 2011
1 2 3 2010 2011= + + + + +S C C C C C
…………………………………….…….Hết
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thanh Phố Thanh Hóa
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 36
Câu 1: 1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
3 2
3 2y x x .= − +
T+
ập xác định: Hàm số có tập xác định
=
¡D .
+
Sự biến thiên:
2
3 6y' x x.= −
Ta có
0
0
2
x
y'
x

=

= ⇔

=

,
y 0 x 0 x 2> ⇔ < ∨ > ⇔
h/s đồng biến trên các khoảng
( ) ( )
;0 & 2;−∞ +∞
,
y 0 0 x 2< ⇔ < < ⇔
h/s nghịch biến trên khoảng
( )
0;2
( ) ( )
0 2 2 2
CD CT
y y ; y y .= = = = −
Giới hạn
3
3
x
x
3 2
lim y lim x 1
x x
→±∞
→±∞

 
= − + = ±∞
 ÷
 
Bảng biến thiên:
x
−∞
0 2
+∞
y'


+
0

0
+

y

2
+∞

−∞

2−
+
Đồ thị:

f(x)=(x^3)-3*(x)^2+2

-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
Câu 1: 2, Biện luận số nghiệm của phương trình
2
m
x 2x 2
x 1
− − =

theo tham số m.
Ta có
( )
2 2
2 2 2 2 1 1
1
− − = ⇔ − − − = ≠

m
x x x x x m,x .
x
Do đó số nghiệm của phương trình bằng
số giao điểm của
( )
( )
2
2 2 1y x x x , C'= − − −
và đường thẳng

1= ≠y m,x .
Vẽ
( )
( )
( )
2
1
2 2 1
1
f x khi x
y x x x
f x khi x
>

= − − − =

− <


nờn
( )
C'
bao gồm:
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng
1x .
=
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thanh Phố Thanh Hóa
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng
1x =

qua Ox.
Đồ thị hàm số y =
2
( 2 2) 1x x x− − −
, với x

1 có dạng như hình vẽ sau
hình
f(x)=abs(x-1)(x^2-2*x-2)
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
Đồ thị đường thẳng y=m song song với trục ox
Dựa vào đồ thị ta có: +
2
< −
m :
Phương trình vô nghiệm;
+
2
= −
m :
Phương trình có 2 nghiệm kép +
2 0
− < <
m :
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt;
+

0

m :
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 2:1, Giải phương trình:
5
2 2 os sin 1
12
c x x
π
 
− =
 ÷
 
5
2 2 os sin 1
12
c x x
π
 
− =
 ÷
 
5 5
2 sin 2 sin 1
12 12
x
π π
 
 

⇔ − + =
 ÷
 
 
 
5 5 1 5 5
sin 2 sin sin sin 2 sin sin
12 12 4 12 4 12
2
2cos sin sin
3 12 12
x x
π π π π π π
π π π
   
⇔ − + = = ⇔ − = − =
 ÷  ÷
   
   
= − = −
 ÷  ÷
   
( )
5
2 2
5
6
12 12
sin 2 sin
5 13

3
12 12
2 2
12 12
4
x k
x k
x k
x k x k
π
π π
π
π
π π
π π
π
π π


= +
− = − +


   
⇔ − = − ⇔ ⇔ ∈


 ÷  ÷
   



− = + = +




¢
Câu 2: 2, Giải hệ phương trình:
2 8
2 2 2 2
log 3log ( 2)
1 3
x y x y
x y x y

+ = − +


+ + − − =


.
Điều kiện: x+y>0, x-y

0
2 8
2 2 2 2 2 2 2 2
log 3log (2 ) 2
1 3 1 3
x y x y x y x y

x y x y x y x y
 
+ = + − + = + −
 

 
+ + − − = + + − − =
 
 
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thanh Phố Thanh Hóa
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Đặt:
u x y
v x y
= +


= −

ta có hệ:
2 2 2 2
2 ( ) 2 4
2 2
3 3
2 2
u v u v u v uv
u v u v
uv uv
 
− = > + = +

 

 
+ + + +
− = − =
 
 

2
2 4 (1)
( ) 2 2
3 (2)
2
u v uv
u v uv
uv

+ = +



+ − +
− =


. Thế (1) vào (2) ta có:
2
8 9 3 8 9 (3 ) 0uv uv uv uv uv uv uv+ + − = ⇔ + + = + ⇔ =
.
Kết hợp (1) ta có:

0
4, 0
4
uv
u v
u v
=

⇔ = =

+ =

(vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m)
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
Câu 3: Tính tích phân:
1
2
3
2
0
4
ln
4
 

=
 ÷
+
 


x
I x dx
x
Đặt
2
4
2
4
3
16x
4 x
du dx
u ln
x 16
4 x
x 16
v
dv x dx
4


 

=

=

 ÷



+

 
 

 
=
=



Do đó
( )
1
1
2
4
2
0
0
1 4 x 15 3
I x 16 ln 4 xdx ln 2
4 4 x 4 5
 

 
= − − = − −
 ÷
 ÷
+

 
 

Câu 4: Tính thể tích khối chóp S.ABC…
Gọi H là trung điểm của AB
( )
SH AB SH ABC⇒ ⊥ ⇒ ⊥
Kẻ
( )
AK SC SC AKB⊥ ⇒ ⊥
SC KB
⇒ ⊥
( ) ( ) ( )
0
SAC ; SBC KA;KB 60
 
⇒ = =
 
0 0
AKB 60 AKB 120⇒ ∠ = ∨ ∠ =
Nếu
0
AKB 60⇒ ∠ =
thì dễ thấy
KAB∆
đều
KA KB AB AC⇒ = = =
(vô lí) Vậy
0
AKB 120∠ =

∆ΚΑΒ
cân tại K
0
AKH 60⇒ ∠ =

0
AH a
KH
tan 60
2 3
⇒ = =
Trong
SHC

vuông tại H,đường cao
KH có
2 2 2
1 1 1
KH HC HS
= +
thay
a
KH
2 3
=

a 3
HC
2
=

vào ta được
a 6
SH
8
=
2 3
S.ABC ABC
1 1 a 6 a 3 a 2
V .SH.dt . .
3 3 8 4 32

= = =
Câu 5: Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn :2x+3y+z=40.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
= + + + + +
2 2 2
2 1 3 16 36S x y z
Ta có:
( ) ( )
= + + + + +
2 2
2 2 2 2
2 2 3 12 6S x y z
Trong hệ toạ độ OXY xét 3 véc tơ
( ) ( ) ( )
a 2x;2 ,b 3y;4 ,c z;6= = =
r r r
,
( ) ( )
a b c 2x 3y z;2 12 6 40;20+ + = + + + + =
r r r

( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
a 2x 2 , b 3y 12 , c z 6= + = + = +
r r r
,
a b c 20 5+ + =
r r r
Sử dụng bất đẳng thức về độ dài véc tơ :
S=
a b c a b c+ + ≥ + +
r r r r r r
S 20 5⇒ ≥
.Đẳng thức xẩy ra khi các véc tơ
a,b,c
r r r
cùng hướng
xét hệ điều kiện :
2x 3y z 2x 3y z 2x 3y z 40
2
2 12 6 2 12 6 20 20
+ +
= = ⇒ = = = = =
x 2,y 8,z 12⇒ = = =
Với :
x 2, y 8,z 12= = =
thì
S 20 5=
Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng
20 5

đạt được khi :
x 2, y 8,z 12= = =
Câu 6a: 1, Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD có M….Tìm toạ độ A,B,D.
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thanh Phố Thanh Hóa
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Gọi A
( )
t; 3t 2− +
.Ta có khoảng cách:
( ) ( )
4t 4
2.4
d A,DM 2d C,DM t 3 t 1
2 2

= ⇔ = ⇔ = ∨ = −
hay
( ) ( )
A 3; 7 A 1;5− ∨ −
.Mặt khác A,C nằm về 2 phía của đường thẳng DM nên chỉ có A
( )
1;5−
thoả mãn. Gọi D
( )
m;m 2−
DM∈
thì
( ) ( )
AD m 1;m 7 ,CD m 3;m 1= + − = − +
uuur uuur

Do ABCD là hình vuông
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
m 5 m 1
DA.DC 0
m 1 m 7 m 3 m 1
DA DC
= ∨ = −


=
 
⇒ ⇔
 
+ + − = − + +
=




uuur uuur
m 5
⇔ =
Hay D
( )
5;3
( ) ( )
AB DC 2; 6 B 3; 1= = − − ⇒ − −
uuur uuur
. Kết luận A

( )
1;5−
,
( )
B 3; 1− −
, D
( )
5;3
Câu 6a: 2, Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
P : x y z 1 0+ + − =
…….
Đặt vt của (P) là:
( )
f x;y;z x y z 1= + + −
ta có
( ) ( )
A A A B B B
f x ;y ;z f x ;y ;z 0<

A,B nằm về hai phía so với (P).Gọi
'
B
đối xứng với B qua (P)
( )
'
B 1; 3;4⇒ − −
.

' '
MA MB MA MB AB− = − ≤
Đẳng thức xẩy ra khi
'
M,A,B
thẳng hàng

( )
'
M P AB= ∩
.Mặt khác phương trình
'
x 1 t
AB : y 3
z 2t
= +


= −


= −


toạ độ M là nghiệm hệ pt:
( )
x 1 t t 3
y 3 x 2
M 2; 3;6
z 2t y 3

x y z 1 0 z 6
= + = −
 
 
= − = −
 
⇒ ⇒ − −
 
= − = −
 
 
+ + − = =
 
Câu 7a:Tìm số nguyên dương n thoả mãn đẳng thức :
0 1 2 3 n
n n n n n
1 1 1 1 1023
C C C C C
2 3 4 n 1 10
+ + + + + =
+
L
Xét khai triển:
( )
( )
( )
n
0 1 2 2 n n
n n n n
1 1

n
0 1 2 2 n n
n n n n
0 0
1 x C C x C x C x
1 x dx C C x C x C x dx
+ = + + + +
+ = + + + +
∫ ∫
L
L

( )
1
1
n 1
0 1 2 2 3 n n 1
n n n n
0
0
1 x
1 1 1
C x C x C x C x
n 1 2 3 n 1
+
+
+
 
⇒ = + + + +
 ÷

+ +
 
L

n 1
0 1 2 3 n
n n n n n
2 1 1 1 1 1 1023
C C C C C
n 1 2 3 4 n 1 n 1
+

⇒ = + + + + + =
+ + +
L
n 1 n 1 10
2 1 1023 2 1024 2 n 1 10 n 9
+ +
⇒ − = ⇔ = = ⇔ + = ⇔ =
vậy
n 9=
Câu 6b: 1,.cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12…
Ta có:
Idd
21
=∩
. Toạ độ của I là nghiệm của hệ:




=
=




=−+
=−−
2/3y
2/9x
06yx
03yx
. Vậy






2
3
;
2
9
I
Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD
OxdM
1
∩=⇒
Suy ra M( 3; 0) Ta có:

23
2
3
2
9
32IM2AB
22
=






+






−==
Theo giả thiết:
22
23
12
AB
S
AD12AD.ABS
ABCD

ABCD
===⇔==
Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d
1

ADd
1
⊥⇒
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thanh Phố Thanh Hóa
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d
1
nhận
)1;1(n
làm VTPT nên có PT:
03yx0)0y(1)3x(1 =−+⇔=−+−
. Lại có:
2MDMA ==
Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT:
( )





=+−
=−+
2y3x
03yx
2

2

( ) ( )



±=−
−=




=−+−
+−=




=+−
+−=

13x
x3y
2)x3(3x
3xy
2y3x
3xy
2
2
2

2




=
=

1y
2x
hoặc



−=
=
1y
4x
.
Vậy A( 2; 1), D( 4; -1) .Do






2
3
;
2

9
I
là trung điểm của AC suy ra:



=−=−=
=−=−=
213yy2y
729xx2x
AIC
AIC
Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)
Câu 6b: 2, .phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của d
1
và d
2
Các véc tơ chỉ phương của d
1
và d
2
lần lượt là
1
u
ur
( 1; - 1; 2) và
2
u
uur

( - 2; 0; 1)
Có M( 2; 1; 0)

d
1
; N( 2; 3; 0)

d
2
Xét
1 2
; .u u MN
 
 
ur uur uuuur
= - 10

0. Vậy d
1
chéo d
2
Gọi A(2 + t; 1 – t; 2t)

d
1
B(2 – 2t’; 3; t’)

d
2
1

2
. 0
. 0
AB u
AB u

=


=


uuurur
uuur uur



1
3
' 0
t
t

= −



=




A
5 4 2
; ;
3 3 3
 

 ÷
 
; B (2; 3; 0)
Đường thẳng

qua hai điểm A,B là đường vuông góc chung của d
1
và d
2
.Ta có

:
2
3 5
2
x t
y t
z t
= +


= +



=

PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có dạng:
2 2 2
11 13 1 5
6 6 3 6
x y z
     
− + − + + =
 ÷  ÷  ÷
     
Câu 7b:
( )
2011
0 1 2 2 3 3 2011 2011
2011 2011 2011 2011 2011
1 x C C x C x C x C x+ = + + + + +L
(1)
Lấy đạo hàm hai vế
( )
1
ta được:
( )
2010
1 2 2 3 2010 2011
2011 2011 2011 2011
2011 1 x C 2xC 3x C 2011x C+ = + + + +L
nhân hai vế với x ta được:
( )

2010
1 2 2 3 3 2011 2011
2011 2011 2011 2011
2011x 1 x xC 2x C 3x C 2011x C+ = + + + +L
(2)
Lấy đạo hàm hai vế
( )
2
ta được
( ) ( )
( )
2010 2019
1 2 2 2 2 3 2 2010 2011
2011 2011 2011 2011
2011 1 x 2010x 1 x
C 2 xC 3 x C 2011 x C
+ + + =
+ + + +L
(3)
Thay x=1 vào hai vế của (3) ta được:
( )
2010 2009 2 1 2 2 2 3 2 2011
2011 2011 2011 2011
2011 2 2010.2 1 C 2 C 3 C 2011 C+ = + + +
Vậy S=2011.2012.
2009
2
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thanh Phố Thanh Hóa

×