Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 2 Hóa học lớp 8 Chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.48 KB, 3 trang )

Tiết: 2
Chất
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức:
- HS phân biệt đợc vật thể tự nhiên và nhân tạo, vật liệu và chất. Biết đợc ở
đâu có vật thể là ở đó có chất.
- Các vật thể tự nhiên đợc hình thành từ các chất còn các vật thể nhân tạo đ-
ợc làm ra từ các vật liệu mà vật liệu đều là chất hay hỗn hợp 1 số chất.
2. Kỹ năng:
- HS đợc rèn luyện kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để nhận ra tính chất
của chất. Mỗi chất có những tính chất vật lí và hoá học nhất định biết mỗi
chất đợc sử dụng để làm gì là tuỳ theo tính chất của nó.
- Biết dựa vào tính chất của chất để nhận biết và giữ an toàn khi dùng hoá
chất.
3. Thái độ: - GD ý thức ham học, ứng dụng kiến thức đã biết về chất
để vận dụng, sử dụng các chất cho hợp lý trong cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- 1 số mẫu chất : S , P đỏ , Al, Cu , NaCl tinh
- Chai nớc khoáng ( có ghi thành phần trên nhãn ) và 5 ống nớc
cất.
2. Học sinh:
Đọc trớc bài mới.
III . Ph ng phỏp : TQ , gii quyt vn
III. Tiến trình dạy học
1.ổ n định lớp .
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
15
,


Hoạt động 1
-Các em hãy quan sát và kể
tên những vật cụ thể quanh
ta ?
- Bổ sung và chỉ ra 2 loại vật
thể tự nhiên và nhân tạo.
Thông báo về thành phần
của 1 số vật thể tự nhiên và
đặt câu hỏi : hãy cho biết vật
thể nào có thể đợc làm từ
- Trả lời . HS khác bổ
sung.
- Suy nghĩ trả lời . HS
khác nhận xét.
- Thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi . Nhóm khác bổ
sung.
I. Chất có ở đâu ?

- Có 2 loại vật thể :
+ Vật thể tự nhiên( gồm 1
số chất khác nhau. )
+ Vật thể nhân tạo( đợc
những vật liệu này ? Chỉ ra
đâu là chất đâu là hỗn hợp
của 1 số chất ?
- Tổng kết thành sơ đồ trên
bảng cho hs thảo luận
nhóm . Chất có ở đâu?
- Nhận xét va bổ sung dựa

theo sơ đồ đi đến kết luận,
đọc mẫu 1 số tên hoá học.
- Lắng nghe và ghi bài
làm từ vật liệu . Mọi vật
liệu đều là chất hay hỗn
hợp 1 số chất.)
- ở đâu có vật thể nơi đó
có chất.
15
,
Hoạt động 2
- Nêu 1 số tính chất của chất
cho HS quan sát 1 số mẫu
chất : S , Al , P đỏ , Cu . Nêu
nhận xét 1 số tính chất bề
ngoài .
- Nhận xét. Hớng dẫn HS sử
dụng dụng cụ đo, hớng dẫn
cách viết số liệu.
- Cho HS hoạt động nhóm
làm thí nghiệm thử tính tan
của đờng và muối . Thử tính
dẫn điện:
+ Giữa S và Al
+ Giũa P đỏ và Cu
- Gọi HS nêu nhận xét.
- Bổ sung và rút ra kết luận.
- Cho HS hoạt động nhóm
phân biệt cồn và nớc ? Rút
ra nhận xét về tính chất của

cồn và nớc có gì giống và
khác nhau ?
- Bổ sung và rút ra kết luận.
Giải thích và nói rõ cách sử
dụng chất :
Sử dụng H
2
SO
4
, SO
2
- Nêu câu hỏi : Tại sao cao
su lại đợc dùng chế tạo lốp
xe ? nhôm dùng làm dây dẫn
điện ?
- Nhận xét và bổ sung .
- Quan sát và trả lời câu
hỏi . HS khác bổ sung.
- Hoạt động theo nhóm
làm thí nghiệm dới sự h-
ớng dẫn của GV.
- Cử đại diện nhóm nêu
nhận xét. Nhóm khác bổ
sung.
- Hoạt động nhóm . Cử
đại diện trả lời.
- Lắng nghe.
- Trả lời .
II. Tính chất của chất.
1, Mỗi chất có những

tính chất chất nhất định.
a, Quan sát.
b, Dùng dụng cụ đo.
- t
o
nc
S = 113
o
c
c, Làm thí nghiệm
2, Việc hiểu biết tính
chất của chất có lợi gì ?
a, Giúp phân biệt chất
này với chất khác. Tức
nhận biết đợc chất.
b, Biết cách sử dụng
chất.
c, Biết ứng dụng chất
thích hợp trong đời sống và
sản xuất.
4, Củng cố : 10
,
- Cho HS làm bài tập 1, 2, 3 ( tr 11 ) vào vở gọi HS chữa bài .
GV nhận xét.
- GV hệ thống hoá kiến thức trọng tâm : Chất có ở đâu và chất
có những tính chất gì ?
5, H ớng dẫn học ở nhà : 5
,
- Xem kĩ phần đã học
- Về nhà làm bài tập 4 +5 +6 ( tr 11 . sgk)

- Về đọc trớc phần III trang 9
IV. Rút kinh nghiệm.





×