Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học sinh giói cấp tỉnh lớp 11 môn Tin học bảng A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.52 KB, 6 trang )

1
Họ và tên thí sinh:…………………… ………… Chữ ký giám thị 1:
Số báo danh:…………………………… ……… …………….………………
SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG TỈNH
NĂM HỌC 2011 - 2012

* Môn thi: TIN HỌC


* Bảng: A
* Lớp: 11
* Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Tổng quan bài thi
Câu Tên file chương trình Tên file vào Tên file ra Điểm
1 SNTO.PAS SNTO.INP SNTO.OUT 6 điểm
2 XAU.PAS XAU.INP XAU.OUT 7 điểm
3 DV.PAS DV.INP DV.OUT 7 điểm
ĐỀ
Câu 1: (6 điểm) SỐ SIÊU NGUYÊN TỐ
Số siêu nguyên tố là số nguyên tố mà khi bỏ một số tuỳ ý các chữ số bên phải
của nó thì phần còn lại vẫn tạo thành một số nguyên tố.
Ví dụ: 7331 là một số siêu nguyên tố có 4 chữ số vì 733, 73, 7 cũng là các số
nguyên tố.
Yêu cầu: Viết chương trình nhập dữ liệu vào là một số nguyên n (0< n <8) và
đưa ra kết quả là một số siêu nguyên tố có n chữ số cùng số lượng của chúng.
Dữ liệu vào: được cho trong tập tin văn bản SNTO.INP gồm một dòng ghi giá
trị số nguyên n.
Dữ liệu ra: ghi vào tập tin văn bản SNTO.OUT gồm:
- Dòng đầu ghi tổng số lượng số siêu nguyên tố có n chữ số.
- Dòng tiếp theo ghi các số siêu nguyên tố có n chữ số, các số này cách nhau


ít nhất một khoảng trắng.
Ví dụ:

SNTO.INP SNTO.OUT
4 16
2333 2339 2393 2399 2939 3119 3137 3733
3739 3793 3797 5939 7193 7331 7333 7393


Câu 2
: (7 điểm) ĐẾM TỪ.
- Từ là một cụm các ký tự liên tục không chứa khoảng trắng;
- Hai từ kề nhau cách nhau ít nhất một khoảng trắng.
Yêu cầu: Viết chương trình đọc vào một xâu ký tự (có chiều dài không quá 255
ký tự) và đếm trong xâu vừa nhập có bao nhiêu từ khác nhau (không phân
biệt chữ hoa hay chữ thường).
Dữ liệu vào: tập tin văn bản XAU.INP gồm 1 dòng duy nhất chứa xâu S (chỉ
chứa các ký tự là chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh và khoảng trắng).
Dữ liệu ra: tập tin văn bản XAU.OUT gồm 1 số duy nhất là số từ của xâu S.
Ví dụ:
(Gồm 02 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
2

XAU.INP XAU.OUT
Chuc mung nam moi 4
chuc mung ban Chuc 3
Chucmungnammoi 1

Câu 3: (7 điểm) XÂY DỰNG TRUNG TÂM DỊCH VỤ

Có N địa điểm dân cư được đánh số từ 1 đến N (N <30). Giữa M cặp địa điểm
trong số N địa điểm nói trên có tuyến đường nối chúng. Cần xây dựng một trung tâm
dịch vụ tại một địa điểm dân cư sao cho tổng khoảng cách từ trung tâm dịch vụ đến N
địa điểm dân cư là nhỏ nh
ất. Ta gọi khoảng cách giữa N địa điểm dân cư là độ dài
đường đi ngắn nhất nối chúng. Giả sử rằng N địa điểm trên liên thông với nhau.
Dữ liệu vào: Tập tin văn bản DV.INP gồm M + 1 dòng
+ Dòng 1: chứa 2 số N và M
+ Dòng i + 1 (1

i

M) ghi 3 số nguyên dương: 2 số đầu là chỉ số của 2 địa
điểm dân cư được nối với nhau bởi tuyến đường này còn số thứ 3 ghi độ dài của tuyến
này.
Dữ liệu ra: Tập tin văn bản DV.OUT
+ Dòng 1: Cho biết vị trí đặt trung tâm dịch vụ
+ Dòng 2: Cho biết tổng khoảng cách từ trung tâm dịch vụ đến các địa điểm
dân cư.
Ví dụ:
DV.INP DV.OUT
5 7
1 2 9
2 3 4
1 4 2
4 5 5
5 3 1
5 1 3
3 1 4
Dat tai dia diem 5

Tong khoang cach la 14



HẾT





1
SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG TỈNH
NĂM HỌC 2011 - 2012

* Môn thi: TIN HỌC


* Lớp: 11 (Bảng A)
* Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: (6 điểm)
TEST SNTO.IN SNTO.OUT ĐIỂM
1 2 9
23 29 31 37 53 59 71 73 79
2
2 4 16
2333 2339 2393 2399 2939 3119 3137
3733 3739 3793 3797 5939 7193 7331
7333 7393

2
3 7 8
2339933 2399333 2939999 3733799 5939333
7393913 7393931 7393933
2

Câu 2: (7 điểm)
Test đầu 1 điểm
3 test sau mỗi test 2 điểm

Xau1.inp Xau1.out
chuc mung ban chuc 3
chuc mung ban chuc ban moi 4
chuc mung ban chuc ban moi den mung 5
chuc mung ban chuc ban moi den mung toi den 6

Câu 3: (7 điểm)
Bài gồm 4 test (7 điểm)
Test 1, 2, 3: 2 điểm; Test 4: 1 điểm
Test 1:
DV.INP DV.OUT
6 7
1 2 3 Dat tai dia diem 1
2 3 4 Tong khoang cach la 19
1 4 2
4 5 5
5 6 1
5 1 3
3 6 4
(Gồm 04 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Test 2:
DV.INP DV.OUT

20 29
1 2 3
Dat tai dia diem 9
1 7 4
Tong khoang cach la 122
1 9 12
2 3 1
3 7 2
3 4 1
3 9 5
4 9 6
5 9 7
5 16 2
5 17 4
6 7 2
6 11 2
7 8 3
7 11 4
8 9 1
9 10 2
9 12 1
9 18 7
10 13 2
10 15 3
11 12 10

12 14 12
14 20 16
15 19 4
16 20 7
17 19 5
18 20 3
19 20 6

3
Test 3:

DV.INP DV.OUT
16 22
1 2 1 Dat tai dia diem 16
1 10 16 Tong khoang cach la 100
1 12 12
1 13 8
2 10 4
2 3 1
3 16 6
4 5 5
4 16 2
5 7 7
5 14 10
6 14 12
6 16 4
7 16 1
8 10 3
8 16 8
9 16 3

10 11 4
11 16 5
12 13 9
12 16 4
15 16 7
4
Test 4:

DV.INP DV.OUT
29 41
1 2 2
Dat tai dia diem 6
1 6 10
Tong khoang cach la 461
1 4 4
1 21 15
2 5 3
3 4 3
2 23 8
4 24 20
5 6 4
5 8 6
5 7 5
6 9 1
6 20 7
7 25 9
7 9 4
9 11 10
9 12 8
10 25 11

10 12 3
11 12 7
13 11 2
13 25 18
13 15 9
13 16 15
14 28 6
14 27 15
15 16 4
15 28 5
17 25 13
18 27 6
19 25 2
19 26 8
20 25 4
20 24 3
21 22 9
21 24 4
23 24 1
23 29 10
24 29 6
25 29 8
25 26 1


HẾT

×