BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
H c ph i đi đôi v i hành, h c lý thuy t thôi ch a đ em c n trao d i ki n th cọ ả ớ ọ ế ư ủ ầ ồ ế ứ
đã h c t nh ng vi c làm th c ti n trong b ng th c t p th c t t i công ty. Vi tọ ừ ữ ệ ự ễ ằ ự ậ ự ế ạ ế
báo cáo th c t p không ch là báo cáo l i quá trình em th c t p t i công ty th c t pự ậ ỉ ạ ự ậ ạ ự ậ
v i th y cô, còn là cách đ em c ng c l i ki n th c đã đ c h c tr ng, ghiớ ầ ể ủ ố ạ ế ứ ượ ọ ở ườ
chép rõ ràng nh ng ki n th c em nh n đ c t s giúp đ c a các anh ch trongữ ế ứ ậ ượ ừ ự ỡ ủ ị
công ty. Qua đó em có th nh n bi t đ c s gi ng và khác gi a lý thuy t và th cể ậ ế ượ ự ố ữ ế ự
t , m t hành trang nh cho công vi c c a em sau này.ế ộ ỏ ệ ủ
Ngày nay, Vi t Nam đã chuy n sang n n kinh t th tr ng, ch đ ng h p tácệ ể ề ế ị ườ ủ ộ ợ
kinh t v i các n c, ta có thêm nhi u c h i ti p c n, phát tri n các ti n b vế ớ ướ ề ơ ộ ế ậ ể ế ộ ề
khoa h c công ngh c a các n c trên th gi i trong hi n t i và t ng lai. Nhu c uọ ệ ủ ướ ế ớ ệ ạ ươ ầ
c a ng i dân d n tăng lên khi m c s ng h tăng lên cùng v i ti n b khoa h c kĩủ ườ ầ ứ ố ọ ớ ế ộ ọ
thu t. Đ đáp ng nhu c u ng i dân ngoài vi c s n xu t, kinh doanh hàng hóaậ ể ứ ầ ườ ệ ả ấ
nhi u m u mã…vi c t ch c luân chuy n hàng hóa đáp ng nhu c u ng i dânề ẫ ệ ổ ứ ể ứ ầ ườ
ngày càng quan tr ng. ọ
S c nh tranh gâ y g t gi a các công ty trong nên n n kinh t th tr ng, đòi h iự ạ ắ ữ ề ế ị ườ ỏ
công ty đó ph i có s qu n lý ch t ch v v n, đ m b o vi c s d ng v n hi uả ự ả ặ ẽ ề ố ả ả ệ ử ụ ố ệ
qu và t i u cũng nh t o thu n l i cho vi c l u thông hàng hóa.ả ố ư ư ạ ậ ợ ệ ư
Nh v y ta có th th y công tác qu n lý v n là r t quan tr ng, cũng t đó v nư ậ ể ấ ả ố ấ ọ ừ ố
b ng ti n đóng vai trò c s ban đ u, theo su t quá trình s n xu t, kinh doanh, l uằ ề ơ ở ầ ố ả ấ ư
chuy n hàng hóa c a doanh nghi p.ể ủ ệ
Tr c t m quan tr ng c a công tác qu n lý v n b ng ti n và quá trình l u thôngướ ầ ọ ủ ả ố ằ ề ư
hàng hóa trong th tr ng đáp ng nhu c u c a ng i dân nê n em ch n hai ph nị ườ ứ ầ ủ ườ ọ ầ
hành: “K toán v n b ng ti n”ế ố ằ ề và “K toán l u chuy n hàng hóa”ế ư ể t i công tyạ
c ph n Danatol đ vi t báo cáo th c t p t t nghi p c a mình.ổ ầ ể ế ự ậ ố ệ ủ
C u trúc n i dung chuyên đ g m 3 ch ng:ấ ộ ề ồ ươ
Ch ng I:ươ Đ c đi m, tình hình ho t đ ng kinh doanh và công tác k toán c aặ ể ạ ộ ế ủ
công ty c ph n Danatol – Khu du l ch sinh thái Su i L ng.ổ ầ ị ố ươ
Ch ng II:ươ Th c t công tác k toán t i công ty c ph n Danatol – Khu du l chự ế ế ạ ổ ầ ị
sinh thái Su i L ng.ố ươ
Ch ng III:ươ K t lu n và ki n ngh .ế ậ ế ị
SVTH: Đ Th Minh Ng c ỗ ị ọ 1
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
Em xin c m n s quan tâm và giúp đ c a anh ch trong công ty c ph nả ơ ự ỡ ủ ị ổ ầ
Danatol – Khu du l ch sinh thái Su i L ng và Cô Phan Th M Liên đã giúp emị ố ươ ị ỹ
hoàn thành bài Báo Cáo th c t p t t nghi p. Ki n th c và kinh nghi m em ch aự ậ ố ệ ế ứ ệ ư
nhi u nên trong bà i báo cáo có nhi u sai sót mong anh ch trong công ty và th y côề ề ị ầ
ch b o.ỉ ả
I. Đ C ĐI M TÌNH HÌNH HO T Đ NG KINH DOANH VÀ CÔNGẶ Ể Ạ Ộ
TÁC K TOÁN C A CÔNG TY C PH N DANATOL – KHU DUẾ Ủ Ổ Ầ
L CH SINH THÁI SU I L NG.Ị Ố ƯƠ
1. S l c v công ty c ph n Danatol ơ ượ ề ổ ầ
Tên công ty: CÔNG TY C PH N DANATOLỔ Ầ
Tên vi t t t: CT CP DANATOLế ắ
Tên n c ngoài: DANATOLướ
Tr s chính: 88 Đi n Biên Ph - Qu n Thanh Khê – Đà N ng – Vi t Namụ ở ệ ủ ậ ẵ ệ
Email:
Phone: 0511.3811405
Fax: 0511.3827471
Công ty C ph n Danatol là đ n v kinh doanh đa ho t đ ng. Hi n đang đ u tổ ầ ơ ị ạ ộ ệ ầ ư
và kinh doanh trong các lĩnh v c: ự S n xu t – kinh doanh – du l ch – đ a cả ấ ị ị ố
Các c s kinh doanh tr c thu c Công ty:ơ ở ự ộ
- Nhà Máy C khí Danatol : Khu Ch Xu t An Đ n- Q. S n Trà - TP. Đà N ng.ơ ế ấ ồ ơ ẵ
- Khu Đô Th Nam C a Ti n : P. Vinh Tân – Tp. Vinh – T nh Ngh Anị ử ề ỉ ệ
- Khu Du l ch Sinh Thái Su i L ng : P. Hoà Hi p B c – Q. Liên Chi u – TP.ị ố ươ ệ ắ ể
Đà N ngẵ
- Trung Tâm L Hành H i Vân Xanh : 88 Đi n Biên Ph – Q.Thanh Khuê - TP.ữ ả ệ ủ
Đà N ng.ẵ
2. Quá trình hình thành.
Công ty c ph n Tôn Đà N ng – nay g i t t là DANATOL – sau khi nh n đ cổ ầ ẵ ọ ắ ậ ượ
gi y phép ho t đ ng đã tri n khai công vi c kinh doanh s n xu t v i ngành ngh đãấ ạ ộ ể ệ ả ấ ớ ề
đ c nhà n c cho phép nh sau:ượ ướ ư
a) Thành l p Nhà máy ch bi n và s n xu t tôn k m, tôn l nh, tôn m màu cácậ ế ế ả ấ ẽ ạ ạ
d ng song ngói , sóng vuông ph c v th tr ng trong c n c. Nhà máy đ t t iạ ụ ụ ị ườ ả ướ ặ ạ
SVTH: Đ Th Minh Ng c ỗ ị ọ 2
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
Khu đ t s 123 đ ng Dũng Sĩ Thanh Khê thu c Qu n Thanh Khê – Thà nh ph Đàấ ố ườ ộ ậ ố
N ng.Đ m r ng s n xu t kinh doanh, ẵ ể ở ộ ả ấ
công ty DANATOL ti p t c đ u t h th ng Máy Đúc, S n tĩnh đi n và hàn Argonế ụ ầ ư ệ ố ơ ệ
nh m phát huy năng l c c a đ i ngũ K s và công nhân Nhà máy . Bên c nh đó,ằ ự ủ ộ ỹ ư ạ
công ty DANATOL cũng liên k t thành l p x ng ch bi n m c m ngh và dânế ậ ưở ế ế ộ ỹ ệ
d ng t i Qu n Hoà Vang. ụ ạ ậ
Sau khi có quy t đ nh s 1833/QĐ-UB ngày 06 tháng 3 năm 2000 c a UBNDế ị ố ủ
Thành ph Đà N ng v/v Thu h i đ t, giao đ t cho Công ty Qu n lý và Khai thác nhàố ẵ ồ ấ ấ ả
đ t qu n lý đ l p ph ng án khai thác qu đ t , X ng ch bi n và s n xu t c aấ ả ể ậ ươ ỹ ấ ưở ế ế ả ấ ủ
công ty DANATOL đã di d i v t i s 40 Phó Đ c Chính - Qu n S n Trà – Thànhờ ề ạ ố ứ ậ ơ
ph Đà N ng ( nay là Nhà máy c khí DANATOL). Hi n nay v n ho t đ ng bìnhố ẵ ơ ệ ẫ ạ ộ
th ng đ cung c p s n ph m tôn ra chào bán t i thi tr ng .ườ ể ấ ả ẩ ạ ườ
b) Ti p đ n, t i công vă n s 763/UB-VP c a Ch t ch UBND Thành ph Đàế ế ạ ố ủ ủ ị ố
N ng ngày 05 tháng 4 năm 2000 v/v giao quy n s d ng đ t đ làm c s s n xu tẵ ề ử ụ ấ ể ơ ở ả ấ
k t h p làm nhà cho CBNV công ty c ph n Tôn Đà N ng, và Quy t đ nh c aế ợ ở ố ầ ẵ ế ị ủ
Ch t ch UBND Thành ph Đà N ng s 6179/QĐ-UB ngày 13 tháng 6 năm 2000 v/vủ ị ố ẵ ố
Phê duy t quy ho ch t ng m t b ng xây d ng công trình c s s n xu t tôn và khuệ ạ ổ ặ ằ ự ơ ở ả ấ
nhà cho CBCNV c a Công ty c ph n Tôn Đà N ng theo đ ngh c a S Xâyở ủ ổ ầ ẵ ề ị ủ ở
d ng t i t trình s 67/TTr-SXD ngày 26 tháng 5 năm 2000 v i t ng di n tích trongự ạ ờ ố ớ ổ ệ
quy ho ch là 17.953,89m2 .ạ
c) Công Ty DANATOL l p t trinh s 136/CV-GĐ ngày 10/09/2002 và t trìnhậ ờ ố ờ
10CV-CT ngày 08/02/2004 v/v xin chuy n đ i m c đích s dung đ t . S Tàiể ổ ụ ử ấ ở
nguyên và Môi tr ng Thành ph Đà N ng ( tr c là S Đ a chính và Nhà đ t ) đãườ ố ẵ ướ ở ị ấ
l p t trình s ậ ờ ố
2010/TT-ĐCNĐ ngày 10 tháng 10 năm 2002 và t trình s 337/TT-TNMT ngày 24ờ ố
tháng 02 năm 2004 v/v xin ch tr ng cho phép Công ty c ph n Tôn Đà N ngủ ươ ổ ầ ẵ
đ c chuy n đ i m c đích s d ng đ t xây d ng nhà t i khu đ t 123 Dũng Sĩượ ể ổ ụ ử ụ ấ ự ở ạ ấ
Thanh Khê – TP Đà N ng . T trình c a S Tài Nguyên và Môi tr ng đã đ cẵ ờ ủ ở ườ ượ
UBND Thành ph Đà N ng cho phép t i bút phê c a Ch t ch UBND Thành ph Đàố ẵ ạ ủ ủ ị ố
N ng ngày 12/11/2002 và t i bútẵ ạ
phê c a Phó ch tich UBND Thành ph Đà N ng ngày 24/02/2004. Công tyủ ủ ố ẵ
DANATOL đã hoàn thành vi c xây d ng h t ng, phân ph i các lô đ t trong khuệ ự ạ ầ ố ấ
dân c 123 Dũng Sĩ Thanh Khê , Thành ph Đà n ng trong năm 2005. ư ố ẵ
SVTH: Đ Th Minh Ng c ỗ ị ọ 3
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
d) T i Công văn s 155/CV-GĐ ngày 04 tháng 12 năm 2000 c a Công tyạ ố ủ
DANATOL và công văn s 588/SDL ngày 29 tháng 12 năm 2000 c a S Du l chố ủ ở ị
Thành ph Đà N ng th ng nh t xúc ti n đ u t khu du l ch dã ngo i Su i L ngố ẵ ố ấ ế ầ ư ị ạ ố ươ
thu c Ph ng Hoà Hi p , Qu n Liên Chi u , Thành ph Đà N ng. Theo đ nghộ ườ ệ ậ ể ố ẵ ề ị
c a S Xây d ng t i t trình s 46/TTr ngày 27 tháng 3 năm 2001, UBND Thà nhủ ở ự ạ ờ ố
ph Đà N ng đ ng ý cho phép Công ty DANATOL t i công vă n s 1702/UB-VPố ẵ ồ ạ ố
ngày 26 tháng 6 năm 2001 v/v cho phép ch n đ a đi m xây d ng khu du l ch dãọ ị ể ự ị
ngo i t i Liên Chi u . Quy t đ nh c a ch t ch UBND Thành ph Đà N ng sạ ạ ể ế ị ủ ủ ị ố ẵ ố
8148/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2001 v/v Phê duy t quy ho ch T ng m t b ngệ ạ ổ ặ ằ
Khu du k ch dã ngo i phía nam đ ng h m H i Vân v i quy mô 5,217 ha. V i sị ạ ườ ầ ả ớ ớ ố
v n đ u t 20 t VNĐ đã hoàn thành Khu du l ch sinh thái Su i L ng đi vào ho tố ầ ư ỷ ị ố ươ ạ
đ ng t tháng 7 năm 2004.ộ ừ
Quy t đ nh 8246/QĐ-UB ngày 16/10/2007 vè vi c cho phép Công ty Cp Danatolế ị ệ
m r ng di n tích Khu du l ch phía Nam H m H i Vân.T ng di n tích m i làở ộ ệ ị ầ ả ổ ệ ớ :
64.451,9m2
Vào tháng 01/2009 do nhu c u m r ng ho t đ ng kinh doanh c a Chi Nhánhầ ở ộ ạ ộ ủ
Su i L ng d án Đ u t Xây D ng M i và C i t o Khu Du l ch Sinh Thái Su iố ươ ự ầ ư ự ớ ả ạ ị ố
L ng đ c Công ty Danatol đ u t v i t ng giá tr d án làươ ượ ầ ư ớ ổ ị ự 13 t đ ng.ỷ ồ
3. Ch c năng và nhi m v c a công ty.ứ ệ ụ ủ
3.1 Ch c năngứ
Kinh doanh, cung câp nh ng san phâm tôn cac loai: chông nong, chông ôn,cach́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ư ̉ ̉ ̣
âm, cach nhiêt la tinh năng u viêt nhât.́ ̀ ́ ̣́ ư ̣
Ngoài ra, kinh doanh các lo i tâm l p, đinh, thep…. các lo i phu kiên đê thuâń ́ạ ợ ạ ̣ ̣ ̉ ̣
tiên h n trong viêc lăp đăt va m rông cung câp trên ca n c t i khu v c mi ń ̀ ́ ̣́ ơ ̣ ̣ ở ̣ ̉ ươ ạ ự ề
Trung _ Tây Nguyên.
3.2. Nhi m vệ ụ
Qu n lý, đi u hành th c hi n s n xu t kinh doanh (SXKD) đ m b o cungả ề ự ệ ả ấ ả ả
ng k p th i đ y đ v s l ng, b o đ m ch t l ng, đô day, va qui cach đung̀ ̀ ́ ́ứ ị ờ ầ ủ ề ố ượ ả ả ấ ượ ̣
v i tiêu chuân đ a ra.́ơ ̉ ư
Tìm ki m th tr ng, xúc ti n ho t đ ng phát tri n th tr ng, m r ng̀ế ị ườ ế ạ ộ ể ị ươ ở ộ
m ng l i kinh doanh manh măt hang tôn, tâm l p tai Miên Trung va Tây Nguyên. ̀ ́ ̀ ̀ạ ướ ̣ ̣ ợ ̣
T ch c h ch toán thu – chi tài chính theo s phân c p qu n lý c a Công ty,ổ ứ ạ ự ấ ả ủ
ch p hành ch đ báo cáo và ch u s thanh tra, ki m tra, giám sát, ki m toán c aấ ế ộ ị ự ể ể ủ
Công ty.
SVTH: Đ Th Minh Ng c ỗ ị ọ 4
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
Qu n lý ch t ch s l ng, ch t l ng v t t tài s n các trang thi t b , c sả ặ ẽ ố ượ ấ ượ ậ ư ả ế ị ơ ở
v t ch t, k thu t t i nha may, có k ho ch khai thác, s d ng có hi u qu .̀ ́ậ ấ ỹ ậ ạ ế ạ ử ụ ệ ả
Qu n lý ch t ch s l ng, ch t l ng đ i ngũ cán b công nhân viên vàả ặ ẽ ố ượ ấ ượ ộ ộ
ng i lao đ ng, b trí s d ng lao đ ng h p lý. Chăm lo giáo d c, đào t o b iườ ộ ố ử ụ ộ ợ ụ ạ ồ
d ng nâng cao trình đ tay ngh cho cán b công nhân viên và cho ng i lao đ ng.ưỡ ộ ề ộ ườ ộ
Ch p hành nghiêm túc các quy đ nh, th l , cua công ty đê ra.̀ấ ị ể ệ ̉
4. T ch c qu n lý.ổ ứ ả
S đ t ch c qu n lýơ ồ ổ ứ ả
Ch c năng, nhi m v c a các phòng banứ ệ ụ ủ
- Câp lanh đao - Hôi đông quan tri công tý ̃ ̣̀ ̣ ̉ ̣
SVTH: Đ Th Minh Ng c ỗ ị ọ 5
GIÁM Đ CỐ
GIÁM Đ CỐ
PHOØNG
KINH DOANH
KCS
PHÒNG
HÀNH
CHÍNH
-TỔNG HỢP
PHÂN
X NG 1ƯỞ
PHÂN
X NG 2ƯỞ
PHONG HÔÌ ̣
ĐÔNG QUAN TRÌ ̉ ̣
PHÒNG KẾ
TOÁN
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
Hôi đông quan tri đ c bâu theo quy đinh đôi v i công ty cô phâ n theo h ng̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣́ ̉ ̣ ượ ̣ ơ ̉ ươ
dân va quy đinh cua Điêu lê công ty ban hanh̃ ̀ ̀ ̣̀ ̉ ̣
Căn c trên sô cô phân đong gop, Chu tich hôi đông quan tri la phap nhân có ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
sô cô phân cao nhât, cac ch c vu khac trong hôi đông căn c trên sô cô phân gop vôń ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́̉ ư ̣ ̣ ư ̉
đê phân ̉
công nhiêm vu va trach nhiêm cu thê băng văn ban chi tiêt maNg tinh phap ly đề ́ ̀ ́ ́ ́ ̣́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉
châp hanh va th c hiên .́ ̀ ̀ ự ̣
- Câp ́ lanh đao – Giam ̃ ̣́ đôć
Ban giam đôc Hôi đông quan tri chi đinh theo đê xuât cua Chu tich hôi đônǵ ́ ̀ ̀ ́ ̣̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
quan tri va chi đ c phep giai tan khi co quyêt đinh cua Hôi đông quan tri thông nhât̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́̉ ̣ ̉ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
theo nguyên tăc đa sô.́ ́
Ban giam đôc gôm co 01 Giam đôc, 01 pho giam đôc va 01 kê toan tr nǵ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ưở
kiêm tr ng phong kê toan công ty.̀ ́ ́ưở
Ban giam đôc co trach nhiêm va nhiêm vu tô ch c bô may sa xuât va kinh́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣̀ ̣ ̣ ̉ ư ̣ ̉
doanh, chiu trach nhiêm vê kêt qua kinh doanh cua công ty tr c Hôi đông quan tri vá ̀ ́ ́ ̀ ̣̀ ̣ ̉ ̉ ươ ̣ ̉ ̣
Đai hôi cô đông.̣ ̣ ̉
- Câp tac nghiêp ́ ́ ̣
Gôm cac phong ban, cac phân x ng đ c thanh lâp va tuyên dung theo nhù ́ ̀ ́ ̀ ̀ưở ượ ̣ ̉ ̣
câu đ c s châp thuân cua Hôi đông quan tri, thong qua đê xuât cua Giam đôc̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ượ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
Đ ng đâu cac phong ban va phân x ng la câp tr ng, pho phong, vá ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ư ưở ưở
tr ng x ng do giam đôc bô nhiêm sai khi thong qua Hôi đong quan trí ́ ̀ưở ưở ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
Cac câp lanh đao phong ban va phân x ng co nhiêm vu phâ n công lao đônǵ ́ ̃ ̀ ̀ ̣́ ưở ̣ ̣ ̣
va tô ch c hoat đông trong linh v c đ c giao va chiu trach nhiêm vê ket qua hoat̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́̉ ư ̣ ̣ ự ượ ̣ ̣ ̉ ̣
đông tr c giam đôc công ty ́ ́ ̣́ ươ
- Phong kinh doanh̀
Xây d ng va đê xuât ph ng an kê hoach kinh doanh cho công ty, tô ch c̀ ̀ ́ ́ ́ ́ự ươ ̣ ̉ ư
th c hiên kê hoach nhâp cung nh xuât hoang hoa, điêu chihr cân đôi kê hoach kinh́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ự ̣ ̣ ̣ ư ̣
doanh. Tông h p cac tai liêu lam bao cao tinh hinh hoat đông kinh doanh đê rá ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀̉ ợ ̣ ̣ ̣
ph ng an chiên l c kinh doanh i cho công ty. M rông thi tr ng, x ly khiêú ́ ́ ̀ ́ ́ươ ượ ơ ở ̣ ̣ ươ ử
nai t khach hang, x y cac s cô hang hoa.̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣́ ư ử ự
Theo doi qua trinh th c hiên h p đông, giao dich, th ng l ng v i khach̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ự ̣ ợ ̣ ươ ượ ơ
hang trong va ngoai n c, nhăm nâng cao hiêu qua s dung vôn trong kinh doanh̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ươ ̣ ̉ ử ̣
giup công ty ngay cang phat triên. ́ ̀ ̀ ́ ̉
5. T ch c công tác k toán c a công ty.ổ ứ ế ủ
SVTH: Đ Th Minh Ng c ỗ ị ọ 6
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
M i công tác k toán c a công ty đ u đ c th c hi n theo đúng ch đ hi nọ ế ủ ề ượ ự ệ ế ộ ệ
hành c a nhà Nhà N c Vi t Nam ban hành theo Quy t đ nh 48/2006/QĐ-BTC ngàyủ ướ ệ ế ị
14/09/2006
c a B Tr ng BTC. Cùng v i s ti n b c a khoa h c kĩ thu t, công ty đã sủ ộ ưở ớ ự ế ộ ủ ọ ậ ử
d ng ph n m m k toán Misa trong công tác k toán. ụ ầ ề ế ế
Công ty á p d ng hình th c k toán v a t p trung v a phân tá n. Phòng k toánụ ứ ế ừ ậ ừ ế
trung tâm đ t t i T ng công ty Danatol.ặ ạ ổ
5.1. Hình th c k toán Nh t Kí Chungứ ế ậ
Hình th c ghi s k toán công ty s d ng là Nh t kí chung. Hình th c s k toánứ ổ ế ử ụ ậ ứ ổ ế
bao g m các lo i s : S nh t kí chung, s nh t kí đ c bi t (S nh t kí chi ti n, sồ ạ ổ ổ ậ ổ ậ ặ ệ ổ ậ ề ổ
nh t kí thu ti n, s nh t kí mua hàng, s nh t kí bán hàng), S cái, các s , th kậ ề ổ ậ ổ ậ ổ ổ ẻ ế
toán chi ti t. ế
S đ hình th c Nh t kí chung:ơ ồ ứ ậ
SVTH: Đ Th Minh Ng c ỗ ị ọ 7
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
S sách k toán đ c l p theo các m u quy đ nh ghi chép đ y đ các nghi p vổ ế ượ ậ ẫ ị ầ ủ ệ ụ
kinh t phát sinh trên c s ch ng t k toán. M i nghi p v kinh t phát sinh trongế ơ ở ứ ừ ế ọ ệ ụ ế
công ty đ u đ c l p ch ng t . Công ty s d ng h th ng tài kho n k toán theoề ượ ậ ứ ừ ử ụ ệ ố ả ế
Quy t đ nh 48/2006/QĐ-BTC do B Tài Chính quy đ nh có b sung s a đ i theoế ị ộ ị ổ ử ổ
Thông t s 138/2011/TT-BTC ph n ánh s hi n có và tình hình bi n đ ng c aư ố ả ố ệ ế ộ ủ
t ng đ i t ng k toán. ừ ố ượ ế
Kì ho ch toán theo tháng. ạ
Niên đ k toán: Năm tài chính b t đ u t ngày 01/01 và k t thúc vào ngày 31/12 tínhộ ế ắ ầ ừ ế
theo năm d ng l ch hàng năm.ươ ị
5.2. B máy k toán t i công tyộ ế ạ
Tr c tình hình th c t c a công ty, t yêu c u t ch c qu n lý và trình đ đ i ngũ cánướ ự ế ủ ừ ầ ổ ứ ả ộ ộ
b , biên ch nhân s b máy K Toán hi n nay g m 4 ng i: 1 k toán tr ng, 3 k toánộ ế ự ộ ế ệ ồ ườ ế ưở ế
viên, 1 th quyủ
SVTH: Đ Th Minh Ng c ỗ ị ọ 8
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
S đ b máy k toán t i công ty:ơ ồ ộ ế ạ
K toán tr ngế ưở : Đ i u hành chung bô ph n k toán toàn doanh nghi p, các chiề ậ ế ệ
nhánh, kiêm k toán t ng h p, ti n l ng, k toán tscđ, k toán thu , d án…ế ổ ợ ề ươ ế ế ế ự
Kê toán kho, v t tậ ư: Có nhi m v th c hi n k toán v t t , hàng hóa, công c .ệ ụ ự ệ ế ậ ư ụ
Th ng xuyên ki m tra v t t có trong kho đ ghi chép s sách.ườ ể ậ ư ể ổ
K toán v n hànhế ậ : Bao g m k toán t p h p chi phí (s n xu t kinh doanh, bánồ ế ậ ợ ả ấ
hàng, qu n lí doanh nghi p, chi phí khác)…ả ệ
B máy k toán c a công ty có quan h m t thi t v i các b máy khác c a côngộ ế ủ ệ ậ ế ớ ộ ủ
ty nói riêng cũng nh b máy qu n lý c a toàn công ty, t t c đ u ch u s qu n lýư ộ ả ủ ấ ả ề ị ự ả
c a H i Đ ng Qu n Tr . B máy k toán có vai trò h t s c quan tr ng đ i v i côngủ ộ ồ ả ị ộ ế ế ứ ọ ố ớ
ty, là c s đ l p k ho ch, ki m tra, đánh giá, phân tích tình hình th c hi n cácơ ở ể ậ ế ạ ể ự ệ
quy t đ nh liên quan đ n s s ng còn c a công ty.ế ị ế ự ố ủ
SVTH: Đ Th Minh Ng c ỗ ị ọ 9
K TOÁN TR NG (kiêm kẾ ƯỞ ế
toán t ng h p)ổ ợ
K TOÁNẾ
KHO, V TẬ
TƯ
TH QUỦ Ỹ
K TOÁNẾ
V N HÀNHẬ
Các đ n vơ ị
tr c thu cự ộ
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
6.T m nhìn và s m nh c a công ty trong t ng lai.ầ ứ ệ ủ ươ
6.1 T m nhìnầ
T m nhìn c a Danatol đ n năm 2020: “Danatol là T ng Công ty m nh, kinhầ ủ ế ổ ạ
doanh đa ngành ngh ; nhà cung Tôn l p, ma mau la san phâm đap ng nhu câu chò ̀ ́ ́ ̀ề ợ ̣ ̉ ̉ ư
moi công trinh, đap ng nhu câu cân thiêt cho ng i tiêu dung trên ca n c.̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣́ ư ươ ̉ ươ
Vì v y, Công ty cô phân Danatol ngoà i phát huy m i ti m l c và l i th s n có;̀ậ ̉ ọ ề ự ợ ế ẵ
chú tr ng đ y m nh đ u t c s h t ng, trang thi t b may moc, c s v t ch t́ ́ọ ẩ ạ ầ ư ơ ở ạ ầ ế ị ơ ở ậ ấ
k thu t, ỹ ậ
6.2 S m nhứ ệ
Đ i v i b t c doanh nghi p kinh doanh nà o, vi c đ a ra nh ng chi n l c kinhố ớ ấ ứ ệ ệ ư ữ ế ượ
doanh trong m t quá trình ho t đ ng, đ nh h ng h có s m nh nh th nào đ iộ ạ ộ ị ướ ọ ứ ệ ư ế ố
v i các khách hàng là m t v n đ không th thi u. Đ i v i Công ty cô phâǹớ ộ ấ ề ể ế ố ớ ̉
Danatol, h đã xác đ nh đ c vi c đáp ng khách hàng c a mình là m t nhi m vọ ị ượ ệ ứ ủ ộ ệ ụ
h t s c quan tr ng. Chính vì v y s m nh c a công ty là: ế ứ ọ ậ ứ ệ ủ “Đ m b o cung câp cać ́ả ả
san phâm m i cho khach hang”́ ́ ̀̉ ̉ ơ .
V i Công ty cô phân Danatol là m t trong nh ng nhân t quan tr ng quy t đ nh̀ớ ̉ ộ ữ ố ọ ế ị
đ n s t n t i và phát tri n c a h . V i s m nh này, nh ng ho t đ ng c a Côngế ự ồ ạ ể ủ ọ ớ ứ ệ ữ ạ ộ ủ
ty đ u h ng t i s th a mãn khách hàng m t cách t t nh t.ề ướ ớ ự ỏ ộ ố ấ
II. TH C T CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY C PH NỰ Ế Ế Ạ Ổ Ầ
DANATOL – KHU DU L CH SINH THÁI SU I L NG.Ị Ố ƯƠ
1. Nh ng v n đ chung v v n b ng ti n t i côngữ ấ ề ề ố ằ ề ạ
ty.
1.1 Khái ni m k toán v n b ng ti n.ệ ế ố ằ ề
V n b ng ti n t i công ty là m t tài s n ng n h n bao g m ti n m t t i qu ,ố ằ ề ạ ộ ả ắ ạ ồ ề ặ ạ ỹ
ti n g i ngân hàng. Hi n công ty đang có quan h v i ngân hàng…các công ty tàiề ử ệ ệ ớ
chính, b o hi m. Ti n m t t i ngân hàng bao g m ti n Vi t Nam, ti n ngo i t .ả ể ề ặ ạ ồ ề ệ ề ạ ệ
1.2 Vai trò c a v n b ng ti n.ủ ố ằ ề
M t công ty mu n t n t i và phát tri n đ u c n có m t ngu n v n nh t đ nh,ộ ố ồ ạ ể ề ầ ộ ồ ố ấ ị
ngu n v n đ u tiên nh c đ n đó là v n b ng ti n. V n b ng ti n gi ng nh m chồ ố ầ ắ ế ố ằ ề ố ằ ề ố ư ạ
máu l u thông đ công ty th c hi n các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh h ng ngày. ư ể ự ệ ạ ộ ả ấ ằ
SVTH: Đ Th Minh Ng cỗ ị ọ
10
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
Công ty có các chi nhánh s n su t, kinh doanh, du l ch đ t t i Đà N ng. Đà N ngả ấ ị ặ ạ ẵ ẵ
m t thành ph tr có r t nhi u ti m năng, có khá nhi u khu công nghi p – côngộ ố ẻ ấ ề ề ề ệ
ngh cao, khu du l ch đang phát tri n có s c c nh tranh l n, thu hút nhi u v n đ uệ ị ể ứ ạ ớ ề ố ầ
t và ngu n nhân l c. T đó đòi h i công ty Danatol c n có m t c ch h ch toánư ồ ự ừ ỏ ầ ộ ơ ế ạ
v n b ng ti n chính xác, ch t ch và phù h p v i tình hình c nh tranh hi n nay.ố ằ ề ặ ẽ ợ ớ ạ ệ
1.3 Nhi m v k toán v n b ng ti n.ệ ụ ế ố ằ ề
K toán v n b ng ti n trong công ty có nhi m v ph n ánh k p th i, đ y đế ố ằ ề ệ ụ ả ị ờ ầ ủ
chính xác s li u có và tình hình tăng gi m c a ti n m t t i qu , theo dõi các kho nố ệ ả ủ ề ặ ạ ỹ ả
thu chi h ng ngày, ki m tra s sách đ i chi u l ng ti n t i qu v i s sách kằ ể ổ ố ế ượ ề ạ ỹ ớ ổ ế
toán. T đó tính toán s li u, quy t đ nh nh ng bi n pháp đi u ch nh, x lý k p th i.ừ ố ệ ế ị ữ ệ ề ỉ ử ị ờ
Khi k toán nh n đ c ch ng t c a ngân hà ng g i đén, k toán ki m tra đ iế ậ ượ ứ ừ ủ ử ế ể ố
chi u ch ng t g c kèm theo. Tr ng h p có s chênh l nh s li u trên s k toánế ứ ừ ố ườ ợ ự ệ ố ệ ổ ế
v i s li u c a ch ng t ngân hàng, k toán thông báo cho ngâ n hàng cùng đ iớ ố ệ ủ ứ ừ ế ố
chi u, xác minh và x lý. Khi đ n cu i tháng v n ch a xác đ nh rõ nguyên nhân thìế ử ế ố ẫ ư ị
s ghi theo s c a ngân hàng. Sang tháng sau ti p t c ki m tra và đ i chi u đ tìmẽ ố ủ ế ụ ể ố ế ể
nguyên nhân.
2.1.Th c tr ng v n b ng ti n t i công ty.ự ạ ố ằ ề ạ
2.1.1.K toán ti n m t t i qu .ế ề ặ ạ ỹ
2.1.1.1 Ch ng t , s sách k toán ti n m t đ c s d ng.ứ ừ ổ ế ề ặ ượ ử ụ
- Phi u thuế
- Phi u chiế
- Gi y đ ngh t m ng, đ ngh thanh toán t m ng, ấ ề ị ạ ứ ề ị ạ ứ
- Biên lai thu ti n, biên lai chi ti n.ề ề
- Ch ng t k toán 111, ứ ừ ế
- S qu t ng nămổ ỹ ổ
- S qu ti n m tổ ỹ ề ặ
- S chi ti t ti n m tổ ế ề ặ
- Nh t kí chi ti n, nh t kí thu ti n.ậ ề ậ ề
SVTH: Đ Th Minh Ng cỗ ị ọ
11
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
2.1.1.2.Tài kho n s d ngả ử ụ
TK 111 Ti n m tề ặ
SDĐK: Các kho n ti n m t, ngo i t ,ả ề ặ ạ ệ
vàng b c, đá quý t n quạ ồ ỹ
PS:
- Các kho n ti n m t, ngân phi u, ngo iả ề ặ ế ạ
t , vàng b c, đá quý nh p qu .ệ ạ ậ ỹ
- S ti n m t th a qu phát hi n th aố ề ặ ừ ở ỹ ệ ừ
khi ki m kêể
PS:
- Các kho n ti n m t, ngo i t , vàngả ề ặ ạ ệ
b c, đá quý xu t quạ ấ ỹ
- S ti n m t thi u qu phát hi n khiố ề ặ ế ở ỹ ệ
ki m kêể
PS: T ng s phát sinh nổ ố ợ PS: T ng s phát sinh cóổ ố
SDCK: Các kho n ti n m t, ngo i t ,ả ề ặ ạ ệ
vàng b c, đá quý t n quạ ồ ỹ
Đ h ch toán ti n m t k toán s d ng tài kho n 1111 – ti n m t đ ph n ánhể ạ ề ặ ế ử ụ ả ề ặ ể ả
tình hình thu chi, t n qu ti n m t VNĐ t i công ty và không có tài kho n ti n m tồ ỹ ề ặ ạ ả ề ặ
là ngo i t .ạ ệ
2.1.2.K toán ti n g i ngân hàngế ề ử .
2.1.2.1.Ch ng t s d ngứ ừ ử ụ
- Báo n , báo có, ợ
SVTH: Đ Th Minh Ng cỗ ị ọ
12
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
- y nhi m thu, y nhi m chi, Ủ ệ ủ ệ
- L nh thu, l nh chiệ ệ
- Sao kê tài kho n chi ti tả ế
- S cái 112ổ
- S chi ti t ti n g i ngân hàngổ ế ề ử
2.1.2.2 Tài kho n s d ngả ử ụ
TK 112 – Ti n g i ngân hàngề ử
SDĐK: Các kho n ti n g i t i ngânả ề ử ạ
hàng đ u kìầ
PS:
- Các kho n ti n g i vào ngân hàng (Khoả ề ử
b c, công ty tài chínhạ
- Chênh l ch tăng t giá do đánh giá l iệ ỷ ạ
s d ngo i t cu i kìố ư ạ ệ ố
PS:
- Các kho n ti n g i đ c rút raả ề ử ượ
- Chênh l ch gi m t giá do đánh giá l iệ ả ỷ ạ
s d ngo i t cu i kìố ư ạ ệ ố
PS: T ng s phát sinh nổ ố ợ PS: T ng s phát sinh cóổ ố
SDCK: S ti n g i t i ngân hàng cu i kìố ề ử ạ ố
K toán s d ng tài kho n 1121- ti n g i ngân hàng VNĐ, 1122 – ti n g i ngânế ử ụ ả ề ử ề ử
hàng ngo i t dùng đ ph n ánh s li u ti n g i hi n có và tình hình bi n đ ng c aạ ệ ể ả ố ệ ề ử ệ ế ộ ủ
các lo i ti n c a công ty g i t i ngân hàng, kho b c, công ty tài chính.ạ ề ủ ở ạ ạ
2.2. Các nghi p v kinh t phát sinh v v n b ng ti n t i công ty C Ph nệ ụ ế ề ố ằ ề ạ ổ ầ
Danatol – khu du l ch sinh thái Su i L ng.ị ố ươ
SVTH: Đ Th Minh Ng cỗ ị ọ
13
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
D i đây là m t s nghi p v v n b ng ti n phát sinh t i công ty c Ph nướ ộ ố ệ ụ ố ằ ề ạ ổ ầ
Danatol
- PC s 02/04 Chi ti n thanh toán ti n b i d ng nhân viên l p ráp máy photo:ố ề ề ồ ưỡ ắ
50.000 vnđ
Đ nh kho n: ị ả
N tk 64225: 50.000ợ
Có tk 1111 50.000
Ch ng t g c liên quan: Phi u chi s 02/04 ngày 02 tháng 4 năm 2015ứ ừ ố ế ố
Công ty c ph n Danatol. ổ ầ M u s : 02-TTẫ ổ
88 Đi n Biên Ph - Q. Thanh Khê – Tp. Đà N ng. ệ ủ ẵ Ban hành theo QĐ sô 48/2006/QĐ-BTC ngày
14/9/2006 c a B tr ng BTCủ ộ ưở
PHI U CHI Ế Quy n s :………ể ố
Ngày 02 tháng 4 năm 2014
S : 02/04ố
N : 64225ợ
Có: 1111
H và tên ng i nh n ti n: ọ ườ ậ ề Khúc Th Trúc Ph ngị ươ
Đ a Ch :ị ỉ
Lý do chi: Thanh toán ti n b i d ng nhân viên l p ráp máy photoề ồ ưỡ ắ
S ti n: ố ề 50.000 VNĐ
Vi t b ng ch : ế ằ ữ Năm m i ngàn đ ng ch nươ ồ ẵ
SVTH: Đ Th Minh Ng cỗ ị ọ
14
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
Kèm theo: ……ch ng t g cứ ừ ố
Giám đ c K toán tr ng Th qu Ng i l p phi u Ng iố ế ưở ủ ỹ ườ ậ ế ườ
nh n ti nậ ề
(Ký, h tên, đóng d u) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ấ ọ ọ ọ ọ
Đã nh n đ ti n (vi t b ng ch ): Năm m i nghìn đ ng ch nậ ủ ề ế ằ ữ ươ ồ ẵ
K toán v n b ng ti n l p phi u chi khi đã có s đ ng ý c a k toán tr ng vàế ố ằ ề ậ ế ự ồ ủ ế ưở
chuy n phi u chi cho th qu đ chi ti n b i d ng cho nhân viên l p ráp máyể ế ủ ỹ ể ề ồ ưỡ ắ
photo.
SVTH: Đ Th Minh Ng cỗ ị ọ
15
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
*Ch ng t g c t i công tyứ ừ ố ạ
SVTH: Đ Th Minh Ng cỗ ị ọ
16
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
- 25/4/15 PC 1 Chi ti n thanh toán ti n mua 25kg g o nh p kho t i khu du l chề ề ạ ậ ạ ị
sinh thái Su i L ng cho Hà Chánh Tín. S ti n: 265.000 vnđố ươ ố ề
Đ nh kho n:ị ả
a) N tk 152: 240 909ợ
Có tk 331: 265.000
b) N tk 331: 265.000ợ
Có tk 1111: 265.000
Ch ng t g c liên quan: Phi u chi 1, Gi y đ ngh thanh toán, Phi u yêu c uứ ừ ố ế ấ ề ị ế ầ
nh p kho, phi u nh p kho ngày 25 tháng 4 năm 2015ậ ế ậ
SVTH: Đ Th Minh Ng cỗ ị ọ
17
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
Công ty c ph n Danatol. ổ ầ M u s : 02-TTẫ ổ
88 Đi n Biên Ph - Q. Thanh Khê – Tp. Đà N ng. ệ ủ ẵ Ban hành theo QĐ sô 48/2006/QĐ-BTC ngày
14/9/2006 c a B tr ng BTCủ ộ ưở
PHI U CHI Ế Quy n s :………ể ố
Ngày 25 tháng 4 năm 2014
S : 12/04ố
N : 331ợ
Có: 1111
H và tên ng i nh n ti n: ọ ườ ậ ề Hà Chánh Tín
Đ a Ch : ị ỉ Phòng kinh doanh
Lý do chi: Thanh toán ti n mua 25kg g o nh p khoề ạ ậ
S ti n: ố ề 265.000
Vi t b ng ch : ế ằ ữ Hai trăm sáu lăm ngàn đ ng ch nồ ẵ
Kèm theo: ……ch ng t g cứ ừ ố
Giám đ c K toán tr ng Th qu Ng i l p phi u Ng iố ế ưở ủ ỹ ườ ậ ế ườ
nh n ti nậ ề
(Ký, h tên, đóng d u) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ấ ọ ọ ọ ọ
SVTH: Đ Th Minh Ng cỗ ị ọ
18
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
Đã nh n đ ti n (vi t b ng ch ): ậ ủ ề ế ằ ữ Hai trăm sáu lăm ngàn đ ng ch nồ ẵ
K toán v n b ng ti n căn c các ch ng t phi u nh p kho, hóa đ n bên bán có sế ố ằ ề ứ ứ ừ ế ậ ơ ự
đ ng ý c a k toán tr ng l p phi u chi và chuy n cho th qu chi ti n cho nhânồ ủ ế ưở ậ ế ể ủ ỹ ề
viên.
*Ch ng t g c t i công tyứ ừ ố ạ
SVTH: Đ Th Minh Ng cỗ ị ọ
19
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ GVHD: Phan Th M Liênị ỹ
GI Y Đ NGH THANH TOÁNẤ Ề Ị
Ngày 25 tháng 4 năm 2014
H và tên ng i nh n ti n: ọ ườ ậ ề Hà Chánh Tín
Đ a Ch : ị ỉ Phòng kinh doanh
Lý do chi: Mua 25kg g o nh p khoạ ậ
Ch ng t kèm theo: ứ ừ
1. 1 Phi u nh p khoế ậ
2. 1 Hóa đ n bán hàngơ
3. ……………………………………………………………………………………
…
4.
……………………………………………………………………………………
5.
………………………………………………………………………………………
S ti n thanh toán: ố ề 265.000đ
(B ng ch : ằ ữ Hai trăm sáu lăm ngàn đ ng)ồ
Ng i đ ngh thanh toán Tr ng b ph n K toán tr ng Giám đ cườ ề ị ưở ộ ậ ế ườ ố
Ngày …/…/… Ngày …/…/… N gày …/…/… Ngày …/…/
…
SVTH: Đ Th Minh Ng cỗ ị ọ
20