TRNG I HC NGOI THNG
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH QUC T
--------------------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN
QUỐC TẾ TẠI TECHCOMBANK, GIAI ĐOẠN 2007 – 2010
H tên sinh viên : Nguyn Th Minh Thu
Lp : Anh 4 TCQT B
Khóa : 46
Ging dn : ThS. Nguyn Vân Hà
Hà N
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................................ 2
CHƢƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN
QUỐC TẾ CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ......................................................... 4
1. Khái quát về ngân hàng thƣơng mại ............................................................................ 4
1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại ......................................................................................4
1.2. Vai trò của ngân hàng thương mại đối với nền kinh tế quốc dân .....................................4
1.3. Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại .............................................................6
2. Hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thƣơng mại ........................................ 8
2.1. Khái niệm và đặc trưng thanh toán quốc tế ........................................................................8
2.2. Vai trò của hoạt động thanh toán quốc tế ........................................................................ 10
2.3. Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu tại NHTM ............................................... 12
3. Phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng thƣơng mại ...................... 20
3.1. Khái niệm phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại NHTM ...................................... 20
3.2. Các tiêu chí đánh giá việc phát triển hoạt động TTQT tại NHTM ................................. 21
3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phát triển hoạt động TTQT tại NHTM ...................... 25
CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ
TẠI TECHCOMBANK, GIAI ĐOẠN 2007 – 2010 ............................................................. 31
1. Khái quát về tình hình hoạt động kinh doanh của Techcombank .......................... 31
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Techcombank ................................................... 31
1.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Techcombank ...................................................... 32
2. Khái quát về hoạt động thanh toán quốc tế tại Techcombank ................................ 37
2.1. Cơ cấu tổ chức trung tâm dịch vụ giao dịch .................................................................... 37
2.2. Tình hình chung về hoạt động thanh toán quốc tế tại Techcombank ............................ 38
2.3. Tình hình hoạt động thanh toán xuất khẩu tại Techcombank ....................................... 40
2.4. Tình hình hoạt động thanh toán nhập khẩu tại Techcombank ...................................... 44
3. Thực trạng phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Techcombank ................ 49
3.1. Các biện pháp Techcombank thực hiện để phát triển hoạt động TTQT ........................ 49
3.2. Các chỉ tiêu đánh giá việc phát triển hoạt động TTQT tại Techcombank ...................... 53
3.3. Đánh giá việc phát triển hoạt động TTQT tại Techcombank .......................................... 59
CHƢƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH
TOÁN QUỐC TẾ TẠI TECHCOMBANK .......................................................................... 64
1. Định hƣớng phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Techcombank ............... 64
1.1. Định hướng phát triển hoạt động chung của Techcombank .......................................... 64
1.2. Định hướng phát triển hoạt động thanh toán quốc tế của Techcombank ...................... 70
2. Các giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Techcombank ............ 71
2.1. Tăng cường hoạt động Marketing, tập trung vào đối tượng khách hàng doanh nghiệp71
2.2. Hiện đại hóa công nghệ thanh toán của ngân hàng ....................................................... 75
2.3. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa dịch vụ thanh toán quốc tế .................................. 76
2.4. Tư vấn cho khách hàng trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế ......................................... 78
2.5. Nâng cao năng lực, trình độ cho cán bộ thanh toán quốc tế .......................................... 79
2.6. Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát đối với hoạt động TTQT ................................ 80
2.7. Bảo đảm an toàn trong thanh toán quốc tế ...................................................................... 81
2.8. Mở rộng quan hệ đại lý trong nước và các khu vực tiềm năng trên thế giới ................. 82
3. Các kiến nghị nhằm phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Techcombank.. 83
3.1. Kiến nghị đối với Chính phủ ............................................................................................ 83
3.2. Kiến nghị đối với ngân hàng nhà nước............................................................................ 86
KẾT LUẬN .............................................................................................................................. 88
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 89
DANH MỤC BẢNG VÀ SƠ ĐỒ ........................................................................................... 91
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................................. 92
2
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nhi mc bit là thi gian gquá trình gia nhp t
chi th ging xut nhp khu ca Vit
c nhiu thành t c
quyn v ngoc bãi bc khuyn khích mi thành phn kinh t
tham gia sn xut và kinh doanh hàng xut khu, gim mnh vic qun lý theo hn
ngch, thu hp ti thiu din mt hàng cm nhp, cm xut, bãi b các th tc phin hà
trong xut nhp khu, xut nhp cnh tham quan du lch, môi gii, hp tác và liên
doanh, xoá b ch thu bù chênh lch ngo .Tt c nhng thành t
góp phy hong thanh toán quc t ca các i phát
trin mnh m. Tuy nhiên, trong hong ngong nhà xut khu, nhà
nhp khu ca Vit Nam luôn gp bt li v v thanh toán, Vit Nam vn còn là
mc nhp siêu nên trong nhp khng phi s dng tr ngay,
trong t khu hc thc hin thanh toán b
dng tr ngay, nhic xuc khi m L/C (do hàng hoá xut khu ca
Vit Nam toàn là hàng nông sn), ri ro mà các nhà xut nhp khu ca Vit Nam
phi i mt là rt l
Nhn thc tm quan trng ca hong thanh toán quc t i vi s phát
trin ci vi s phát trin ca nn kinh t trong tin
trình hi nhp và phát trin nói chung, cng vi quá trình thc tp và tìm hiu ti ngân
c t thu
tài:
“Giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Techcombank, giai đoạn
2007 - 2010” nghiên cu trong khóa lun tt nghip ca mình.
3
2. Mục đích nghiên cứu
Mu ca khóa lu xut các gii pháp nhm phát trin hot
ng thanh toán quc t ti Techcombank.
c m m phát trin ho ng thanh toán quc t ti
Techcombank, khóa lun s tp trung gii quyt nhng nhim v
H thng hóa các v lý lun v i, hong thanh toán
quc t và phát trin hong thanh toán quc t ti các i
c trng, ch ra nhng mt tn ti và nguyên nhân nhng
mt tn ti trong quá trình phát trin ca ho ng thanh toán quc t ti
Techcombank
ra nhng gii pháp cho Techcombank nhm phát trin hong thanh toán
quc t
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ng nghiên cu ca khóa lun là phát trin hong thanh toán quc t
i.
Phm vi nghiên cu ca khóa lun là hong thanh toán quc t ca ngân hàng
i c phn k t Nam, Techcombank trong n 2007 2010.
4. Kết cấu của đề tài
Ngoài phn li m u và kt lun, khóa lun g
Chương I : Lý lun chung v phát trin hong thanh toán quc t ca
i
Chương II : Thc trng phát trin ho ng thanh toán quc t ti
Techcombank, n 2007 - 2010
Chương III : Mt s gii pháp nhm phát trin hong thanh toán quc t
ti Techcombank
4
Tác gi xin bày t lòng bii ThS. Nguyn Vân Hàn
ng dn và cung cp nhiu ch dn khoa hc có giá tr, ng xuyên
ng viên to mu kin thun l bài khóa lun tt nghip này có th
hoàn thành tng thi, tác gi xin trân trng cy cô giáo khoa Tài
chính Ngân hàng và các thy cô giáo ci hc Ngoi
cung cp cho sinh viên nhng kin thc b ích trong sut bc tp tng,
tu kin thun l trong quá trình hc ti gian làm
khóa lun.
Do thi gian có hn và hn ch ca mt sinh viên nên bài khóa lun này
không th tránh khi sai sót. Tác gi luôn mong nhc ý kin nh
và ca các th kin thc hoàn thia.
4
CHƢƠNG I:
LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH
TOÁN QUỐC TẾ CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1. Khái quát về ngân hàng thƣơng mại
1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại (Commercial Bank) là nhng trung gian tài chính, nhn
tin gi ca các h p, cá nhân khác vay, cung
cp các dch v v i ngoi t, chuyn tin, các dch v n
dng, dch v két an toàn...
(Nguồn: Giáo trình Ngân hàng thương mại, Nguyễn Văn Tiến (2009 ), Nhà xuất
bản Thống Kê, Hà Nội).
Xét t dch v trung gian tài chính ch yu mà NH thc hii ta chia
các NHTM thành các loi: NH ng, NH tín thác và NH tín dng dài hn. Tuy
ng chuyi thành các trung gian tài chính kinh doanh tng h
khin cho cách phân loc s dng nhiu. Ngay c NH , vn
c coi là loi hình NH khác NHTM nên không còn s khác bit nhiu.
c phân chia thành các loi theo hình thc s hu : NHTM nhà
c, NHTM c phn, NHTM liên doanh, NHTM c ngoài.
1.2. Vai trò của ngân hàng thương mại đối với nền kinh tế quốc dân
1.2.1. Vai trò tập trung vốn của nền kinh tế
Trong nn kinh t có nhng ch th n và khon tic s dng
mt cách tri (ví d n còn ct gi
n tin này sinh li cho mình và h cho vay và có
nhng ch th cn ti ho ng ch th này không
5
quen bi ng nhau nên tin v
NHTM vi vai trò trung gian ca mình, nhn tin t i mun cho vay, tr lãi cho
h tin i mun vay.
Thc hiu này NHTM ng và tp trung các ngun vn nhàn ri
trong nn kinh t; mt khác vi s vn này NHTM s c nhu cu vn ca
nn kinh t sn xuy nn kinh t phát trin.
1.2.2. Chức năng làm trung gian thanh toán
ChNH tin hành nhp tin vào tài khon hay chi tr tin
theo lnh ca ch tài khon. Khi các khách hàng gi tin vào NH, h s m bo
an toàn trong vic ct gi tin và thc hin thu chi mt cách nhanh chóng tin li, nht
i vi các khon thanh toán có giá tr ln, mu khách hàng t
làm s rt tn kém, .
Khi làm trung gian thanh toán, NH to ra nhng công c c quyn
qun lý các công c y chuyn ngân, th t kim cho xã
hi rt nhiu v y nhanh t luân chuyn v
thông hàng hóa. c phát trin phn lc thc hin qua séc và
c thc hin bng vic bù tr thông qua h thng NHTM. Ngoài ra vic m nhn
ch qu ca các doanh nghip qua vic thc hin các nghip v thanh
cho NH thc hin các nghip v cho vay.
1.2.3. Chức năng tạo tiền ngân hàng trong hệ thống ngân hàng hai cấp
Vào cui th k 19, h thng NH hai cc hình thành, các NH không còn hot
ng riêng l na mà to thành h thNH n lý
v tin t, tín dng; là NH ca các NH. Các NH còn li kinh doanh tin t, nh hot
ng trong h thng các NH. Quá trình to ra tin ca NHTM c thc hin thông
6
qua tín dng và thanh toán trong h thng NH, trong mi liên h cht ch vi h thng
NH c.
Gi s rng tt c các NHTM u không gi li tin d tr quá mnh, các
séc không chuyn thành tin mt và các yu t phc tp khác b b qua thì quá trình to
thành ti Gi thit NH A có khon tin gi mi là 1.000, d tr bt buc là
10% thì s tin nó có th cho vay là 900. Khon tii
i vay tin không bao gi vay tin v mà c h phi chu
lãi mt cách vô ích, h dùng ti các khon. Và s tii
c chi tri chi tr s ti i vào NH B, NH B lúc này s có mt
ng tin gi mi là 900. D tr bt buc là 10%, s tin có th cho vay là 810. S
tii ci cho vay chi tr các khoc
chi tr c chi tr tic tr gi vào NH C. Và c tip
tng tin gi mi bc rng tin gi
mi trong toàn h thng NH ng tin d tr bt buc là 1.000 và tin cho
vay là 9.000. Và do cách thc này mà tic to ra trong h thng NH 2 cp.
1.3. Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại
NHTM
gian khác nh
NHTM
NH.
7
1.3.1. Hoạt động huy động vốn
Mng trong hong kinh doanh ca các NHTM
cho vay. Vì vy, khác vi các doanh nghi c phi tài
ng vn là nghip v kinh doanh ht sc quan trng ca NHTM, bao gm:
Vốn tiền gửi: Tin gi ca khách hàng là ngun tài nguyên quan trng nht ca
NHTM. Khi mt NH bu hong, nghip v u tiên là m tài khon tin g
gi h và thanh toán h cho khách hàng, b NH ng tin ca các
doanh nghip, các t ch
Vốn đi vay: Trong quá trình ho m bo t l d tr bt buc hoc gii
quyt nhu cu cp bách v vn, NH có th tin hành vay vn t , các t
chc tín dng khác hoc th c i các hình thc
khác nhau.
1.3.2. Hoạt động sử dụng vốn
Hoạt động tín dụng:
. T
, song
Hoạt động đầu tư:
8
Hoạt động ngân quỹ :
1.3.3. Hoạt động trung gian thanh toán và các loại hình dịch vụ khác
TTQT. Trong
ng TTQT
khoán...
NH.
2. Hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thƣơng mại
2.1. Khái niệm và đặc trưng thanh toán quốc tế
2.1.1. Khái niệm thanh toán quốc tế
i vi mi mt quc gia quan h kinh t i ngoi có vai trò quan trng
ng tt yu trong phát trin kinh t. Hong kinh t i ngoi
là hoi hàng hoá và tin t gia các ch th ca các quc gia khác nhau.
Thanh toán quc t là vic thc hi chi tr v tin t phát sinh t các
quan h kinh ti tài chính, tín dng và dch v phi mu dch gia các t
9
chc kinh t, các hãng, các cá nhân c kt thúc mt chu trình
hoc kinh t i ngoi bng hình thc chuyn tin hoc các hình
thc bù tr trên tài khon ti các NH.
TTQT hi ng bao gm thanh toán các hi i, các
hinh tr tin ký kt gic, các hng mua bán ngo
dch v n ti, bo hi TTQT có th c chia thành:
Thanh toán mậu dịch: là quan h thanh toán có liên quan trc tip, phát sinh
i hàng hoá và dch v i quc t.
Thanh toán phi mậu dịch: là quan h n
hàng hoá, không mang tính chi: quan h v ngoí
ci giao tc s tch (chi phí vn chuyn
i c, t chc cá nhân
Trong giao dch ngo i hàng hoá và tin t gia các ch th
thuc 2 qut ra ngoài phm vi mt quc gia nên có s khác nhau
v quy ch mu du kii. Vì
vy m thanh toán mang tính thng nhm bo an toàn li ích cho c
i bán là vô cùng cn thit thanh toán này, thông
ng có mt bên th c l chc tài
chính trung gian (ch yu là các NH) có kinh nghim, chuyên môn, nghip v, uy tín,
kh i lý và quan h rng
2.1.2. Đặc trưng của thanh toán quốc tế
i quc t và TTQT t hin t r thc s phát
trin k t khi ch i và nó t n nay tr thành mt b phn
không th tách ri ca nn kinh t quc t c m rng, hong TTQT
tn ti trong mi quan h mt thit vi các hong khác ca quan h kinh t quc t.
10
Trong quan h TTQT gia các ch th ca các quc gia khác nhau trên th gii,
ng tin tiêu chun duy nht. Vic la chng tin nào
hoàn toàn do s tho thun ca bên mua và bên bán, có th s dng ni t ca
bên mua ho la chn mng ngoi t i vi c bên mua
và bên bán. Vic la chn này ph thuc vào uy tín ca nn kinh t
quan v th gia hai bên mua và bên bán, hoc ph thuc vào t i
quc t. TTQT ít s dng tin mt, ch yc thc hin bng chuyn khon gia
các NH liên quan.
Bt k mt nn kinh t n phát trin th
tim n yu t bt m phát, thâm ht cán cân TTQT, mt cân bng cung cu
ngoi t, s bt hp lý ca các chính sách kinh t bing ca t giá
ng bt li cho nn kinh tVì quan h TTQT là mt b phn ca quan h
kinh t m ngoài s ng ca các yu t bt n trên.
2.2. Vai trò của hoạt động thanh toán quốc tế
2.2.1. Đối với nền kinh tế
Trong bt k mt giao dch kinh t nào, thanh toán là khâu không th thiu. Nói
mn thì thanh toán là vii mua tr ti nhn s
hàng hoá hoc dch v t i bán. TTQT n chy xong phc
t u n ch th các qu n ngoi t và
nhng v nh quan h i gia hai quVi xu th toàn
cn nay thì hong xut nhp khu rt phát trin và
ng TTQT n. Có th nói hong TTQT có vai trò to
li vi s phát trin ca nn kinh t th gii nói chung và nn kinh t mc nói
riêng.
TTQT ra đời từ những quan hệ kinh tế quốc tế và bản thân nó lại thúc đẩy sự phát
triển của các quan hệ kinh tế quốc tế. TTQT là khâu kt thúc mt giao dch buôn bán
11
hàng hoá và dch v, là cu ni gii XK i NK thông qua vic chi tr ln
nhau trong quá trình thc hin nghip v TTQT. Vì vy, nu hong TTQT c
thc hin có hiu qu nó s rút ngn thi gian chuyn vy hong ngoi
n. Khi hong kinh t i ngoc coi tru trong chin
c phát trin kinh t thì TTQT có vai trò ngày càng quan trng.
TTQT hn ch ri ro trong quá trình thc hin hng kinh t i ngoi. Do v trí
a lý nên vic tìm hic tài chính, kh i mua gp
nhiu t chc công tác TTQT tt s giúp cho các nhà kinh doanh XNK
hn ch c ri ro trong quá trình thc hin hng kinh t i ngoi. TTQT là mt
mt xích, mt cu n các t chc kinh t, các t chi và các quc gia
khác nhau trên th gii thc hic các hi.
TTQT là mt công c cc nhm honh các chính sách v hong
ngo g. Ho ng TTQT ca các NHTM có ng trc ti ng
ngoi t d tr ca mt quc gia và nc kim soát thì qu s
lâm vào tình trng thiu ht d tr ngoi tu này rt nguy hii vi nn kinh t.
NH tim soát hong TTQT thông qua vic theo dõi và thnh các
hong TTQT ca các NHTM nh v hn mc TTQT
ca các NHTM và h tr các NHTM khi cn thit.
2.2.2. Đối với ngân hàng thương mại và doanh nghiệp
Đối với ngân hàng thương mại
Vic hoàn thin và phát trin hong TTQT có vai trò và v trí ht sc quan
tri vi hong ca NHTM. Nó không ch là dch v thuc
coi là mt trong nhng hong kinh doanh ca NH, nó b sung và h tr cho nhng
mt hong khác ca NH. TTQT là mt hong cung cp dch v nhm thu phí
ca NH. Ting là mt t l phnh trên tng giá tr hàng hoá.
12
Ngoài ra hong TTQT n ca NH. Trong quá trình
thc hic thanh toán cho khách i vi tng loi khách hàng mà
NH s tính mt t l ký qu t ngun tii nh, phát
ng xuyên và là ngun vn có tính thanh khon cao cho NH i hình thc
tin t tp trung ch n h c ngoài.
Ngun vn ngoi t lc t hong TTQT giúp NH phát trin
các hong kinh doanh ngoi t, bo lãnh và các nghip v NH quc t khác.
na, nh y mnh hong TTQT mà NH có th m rng hong tín
dng tài tr XNK ng ngun v c bit là ngun vn
ngoi t, do tm thi quc ngun vn nhàn ri ca doanh nghip có quan h
thanh toán qua NH.
Đối với các doanh nghiệp
TTQT i vi các doanh nghip XNK là khâu kt thúc ca mt hng ngoi
i mt chu trình mua bán hàng hoá, dch vt nghip v
tng hp rt phc tp. Rn vi nó có th xy ra bt c lúc nào, thm chí còn nm
ngoài d kin ca doanh nghip. Bi vì, mc dù vic thanh toán theo giá c quc t
c hai bên tham gia nht trí áp dch ngon ra chu s
chi phi ca nhiu yu t trên th
XNK, qun lý ngoi hi, t giá, thut ra cho TTQT là phm
bo an toàn cho các hng XNK, thu hn ti tip tc
gung máy sn xut kinh doanh to ra li nhun.
2.3. Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu tại NHTM
c TTQT là toàn b quá trình, cách thc nhn tr tin hàng trong giao
dch, mua bán ngo a nhà xut khu và nhà nhp khu. Trong quan h
ngot nhi
thc chuyn tin, nh thu và tín dng chng t c s dng ch yu và ph bin nht.
13
2.3.1. Phương thức chuyển tiền (Remittance/Transfer)
Định nghĩa:
c chuyn tikhách hàng i yêu cu
chuyn tin) yêu cu ngân hàng ca mình chuyn mt s tin nhnh cho mi
ng li) mm nhnh b n chuyn tin do
khách hàng nh.
Trình tự tiến hành nghiệp vụ
Sơ đồ 1.1: Quy trình nghiệp vụ chuyển tiền
(Nguồn: Giáo trình thanh toán quốc tế, Đinh Xuân Trình (chủ biên) (2006), NXB Lao
động – Xã hội)
Chú thích
(1) ng li thc hi nh trong hng hoc các tha thun.
(2) i yêu cu chuyn tin yêu cu NH cc mình chuyn tin ra c ngoài.
(3) NH chuyn tin báo n tài khon ngoi t ci yêu cu chuyn tin.
(4) NH chuyn tin phát lnh thanh toán cho NH tr tin ng li.
Ngân hàng chuyn tin
Ngân hàng tr tin
i yêu cu ng li
(3) (6)
(1)
(5)
(4)
(2)
14
(5) NH tr tin báo n tài khon NH chuyn tin.
(6) NH tr tin báo có tài khong li.
Nu NH chuyn tin và NH tr tin không có quan h i lý vi nhau, KH phi
cung cp thêm thông tin v mt NH trung gian có quan h i lý vi NH tr tin. Tt c
c vn s i vng hp này.
Phân loại
c thanh toán chuyn tin có th c thc hii hai hình thc
ch yu sau:
Chuyn tin b n (Telegraphic transfer, T/T) là hình th nh
thanh toán ca NH chuyn tic th hin trong ni dung mt bn mà
NH này gi cho NH tr tin qua fax, telex, hoc thông qua mng liên lc vin
thông SWIFT. SWIFT là Hip hi vin thông liên NH toàn cu cung cp các
dch v truyn thông an ninh và phn mm giao di
bán buôn tài chính.
Chuyn tin b (Mail transfer, M/T) là hình thc chuyn ti
lnh thanh toán ca NH chuyn tic th hin trong ni dung mt b
mà NH này gi cho NH n.
Trường hợp áp dụng
c chuyn ting là kt thúc c
c nh thu, ghi s, bo lãnh NH, tín dng chng t, tín dng d
c áp dng mc lp trong
thanh n kiu hi, chuyn tin vin tr tài chính không
hoàn l
15
2.3.2. Phương thức nhờ thu (Collection of payment)
Định nghĩa
Nh thu là mNH tip nhn các chng t tài
chính (bao gm: hi phiu, k phiu, séc hoc các loi chng t
thu tin) và/hoc chng t i (bao gng t vn ti, chng t
v quyn s hu hoc bt k mt loi chng t nào khác min không phi là
chng t :
Thanh toán và/hoc chp nhn thanh toán (D/P), hoc;
Giao chng t c thanh toán và/hoc chp nhn thanh toán (D/A), hoc;
Giao chng t u kit ra (D/TC).
Phân loại và trình tự tiến hành nghiệp vụ
c nh
ng t nh thu ch bao gm chng t tài
chính (hi phiu, k phiu, séc, giy nhn n hay công c thanh toán khác), còn các
chng t i (chng t vn to hic gi trc tip cho
i nhp khu không thông qua NH.
Trình t tin hành nghip v:
Chú thích
(1) i XK hoi cung ng dch v giao hàng hoc cung ng dch v và gi
trc tip chng t i NK.
i XK hoi cung ng dch v kí phát mt hi phiu, ho
tii NK và vit lnh nh thu c mình thu tin t i NK.
16
Sơ đồ 1.2: Quy trình nghiệp vụ nhờ thu trơn
(Nguồn: Giáo trình thanh toán quốc tế, Đinh Xuân Trình (chủ biên) (2006), NXB Lao
động – Xã hội)
(3) NH chuyn i lý ca mình c NK b thu và kèm
vi hi phiu hou NH này thu tin t i NK.
(4) NH i lý xut trình hi phiu, hoi NK tr tin, nu là hi
phiu tr tin ngay hoc chp nhn tr tin nu là hi phiu tr chm.
(5) NH i lý chuyn ti ng li, nu nh thu hi phiu tr
chm thì NH s chuyn tr hi phic nhà NK ký chp nhn thanh toán.
(6) NH i lý báo có tài khon ca NH chuyn.
(7) NH chuyn báo có tài khon cng li.
NH ch tin cho KH mà không có bt c trách
nhim gì vi vi c này chng nhiu ri ro
i vng li, ch nên áp dng khi hai bên tin cy ln nhau.
Ngân hàng chuyn tin
Ngân hàng thu tin
ng li i tr tin
(7) (4)
(1)
(5) (2)
(3)
(6)
17
c nh thu kèm chng t
ng t g thu bao gm: hoc
chng t i cùng vi chng t tài chính, hoc ch chng t i mà
không có chng t tài chính gi cùng. NH thu h ch trao b chng t i NK
ng yêu cu ca lnh nh thu.
Trình t tin hành nghip v:
Sơ đồ 1.3: Quy trình nghiệp vụ nhờ thu kèm chứng từ
(Nguồn: Giáo trình thanh toán quốc tế, Đinh Xuân Trình (chủ biên) (2006), NXB Lao
động – Xã hội)
Chú thích:
(1) i XK hoi cung ng dch v giao hàng hoc cung ng dch v
không gi chng t giao hàng cho i NK.
(2) i XK hoi cung ng dch v lp b chng t thanh toán nh thu
(3) NH chuyn y thác cho NH i lý ca mình c nhp khu thu h tin b
nh thu kèm chng t i.
Ngân hàng chuyn tin
Ngân hàng thu tin
ng li i tr tin
(7) (4)
(1)
(5)
(6)
(2)
(3)
18
(4) NH i lý xut trình hi phin và yêu ci nhp khu thc hin các
u kin nh
i tr tin thông báo chp nhn hay t chi thanh toán.
(6) NH thu thông báo chp nhn hay t chi thanh toán.
(7) NH chuyn thông báo chp nhn hay t chi thanh toán.
So vi p c nh NH c này có thêm trách
nhim khng ch chng t i vì quyn li ci nhp khu, tuy nhiên,
vn không có trách nhin vic thu tit kt qu hay không.
Phương thức thư tín dụng chứng từ (Documentary Credit)
Định nghĩa
c tín dng chng t là mt s tha thut NH (NH m
tín dng) theo yêu cu ci yêu cu m ng) s tr mt s tin nht
nh cho mng li s tin cn dng) hoc chp nhn
hi phii này ký phát trong phm vi s tii này xut trình cho
NH mt b chng t thanh toán phù hp vi nhnh cng.
Phân loại
Các long thy trong TTQT gm có:
ng xác nhn: Là long không th hy bc mt NH
khác xác nhn tr tin theo yêu cu ca NH phát hành L/C.
ng ming l
c tr tin thì NH phát hành L/C không có quyi ting li
L/C trong bt k ng hp nào.
19
ng chuy nh quyn ca
ng li th nht có th yêu cu NH phát hành L/C, hoc là NH ch
nh, chuyng toàn b hay mt phn quyn thc hin L/C cho mt hay
nhii khác.
ng tun hoàn: Là long không th hy b sau khi s dng
xong thì nó li t ng có giá tr y nó c tun
khi nào tng giá tr hc thc hin.
Ngoài ra còn mt s lou kho, L/C thanh toán
dn dn v i
Trình tự tiến hành nghiệp vụ
Sơ đồ 1.4: Quy trình nghiệp vụ thư tín dụng chứng từ
(Nguồn: Giáo trình thanh toán quốc tế, Đinh Xuân Trình (chủ biên) (2006), NXB Lao
động – Xã hội)
Ngân hàng thông báo
Ngân hàng phát hành
i yêu cu
ng li
(2)
(1) (6) (7)
(1)
(3) (5) (8)
(8)
(4)
(5)
20
Chú thích:
i nhp khu gng và tin hành ký qu.
(2) Phát hành L/C qua NH i XK ng li.
(3) NH thông báo tin hành thông báo L/C và chuyn bn gng li.
(4) Giao hàng.
(5) Xut trình chng t n NH phát hành L/C.
(6) NH phát hành thông báo kt qu kim tra chng t i yêu cu.
(7) Ngi yêu cu chp nhn hay t chi thanh toán.
(8) NH phát hành thông báo chp nhn hay t chi nhn chng t.
Trường hợp áp dụng
c thanh toán ph bin và thông dng nht hic coi
c thanh toán s dng trong hu ht các hi quc t vi
nhc tính thun li và hiu qu cc thanh toán tín dng chng t
phc tp nh m bo mt cách chc chn
quyn l không ch ci mua và c NH thông qua các
t và cht ch ca nó.
3. Phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng thƣơng mại
3.1. Khái niệm phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại NHTM
Hong TTQT gi mt vai trò ht sc quan trng không ch i vi nn kinh t
quc dân mà vi bn thân NHTM và doanh nghi
quc t. Chính vì vy vic tìm hiu sâu v phát trin hong TTQT ti NHTM là
mt v quan trng và cn thi
21
Theo ch -ng vnh
v ng ca s v thn cao, t kém hoàn thin hoàn thin
i vn hong TTQT, có th hin:
Phát triển hoạt động TTQT tại NHTM là một chuỗi các hoạt động có định hướng,
có kế hoạch nhằm đẩy mạnh hoạt động TTQT tại NHTM sao cho hoạt động này trở
nên nhanh chóng, thuận tiện mang lại nhiều lợi nhuận cho NHTM, nhiều lợi ích cho
khách hàng và nền kinh tế.
y thì phát trin hong TTQT bao gm: phát trin hong TTQT theo
chiu rng và phát trin hong TTQT theo chiu sâu.
Phát triển hoạt động TTQT theo chiều rộng: là phát trin hong TTQT da trên
s m rng ca quy mô ho s rng thêm chi
nhánh và phòng giao dm nhim chp nhn giao dch TTQT ca khách
c áp dng trong toàn b h thng NH, m
rng mi quan h ti các NH ng các NH i lý,
Phát triển hoạt động TTQT theo chiều sâu: là phát trin hong TTQT da trên
s nâng cao chng ca hong TTQT chng) t
ng dch v TTQT cung ng cho khách hàng, áp dng nhc TTQT
mi tiên tin trên th gii, phát trin các dch v h tr cho hong TTQT,
3.2. Các tiêu chí đánh giá việc phát triển hoạt động TTQT tại NHTM
c phát trin hong TTQT tt sc quan trng.
Vi phát trin hong TTQT ti NHTM là khâu tin
ng nhm giúp cho hong TTQT phát trin. Da theo cách
phân chia phát trin hong ng song hành theo chiu rng và
theo chiu sâu giúp cho vi phát trin ca hong
TTQT t
22
3.2.1. Các tiêu chí đánh giá theo chiều rộng
Doanh thu từ hoạt động TTQT của NHTM
NHTM bn cht doanh nghip vì vy mc tiêu ti nhun,
to giá tr t cho c c tiêu, tiêu chí hong cho toàn b
NH. Vi phát trin ca hong TTQT ca mc ht s
phi nhìn vào hong i doanh thu và li nhu
t tiêu chí tng quát nhi các NHTM phi không ngng n l
cung cp cho khách hàng nhng dch v TTQT có chng, nhm thu hút thêm tht
nhiu khách hàng mi và gi c nhng khách hàng va NH
mình.
Số lượng giao dịch và số lượng khách hàng tham gia hoạt động TTQT
S ng khách hàng và s ng giao dch là con s c th phn ánh cm nhn
ca khách hàng mt cách chính xác nht v hong TTQT ca NH. N
ng giao dch l hin NH có công
tác Marketing trong ho p, khin ho ng t
khách hàng bit ti. Còn n ng giao dch thng khách hàng li
l hin hoc nhng khách hàng ln, mang
li nhiu li nhun cho doanh nghi
Số lượng các phương thức thanh toán được sử dụng th hi phát trin
mt cách toàn din hong TTQT ca NHTM. Hu ht s chênh lch gia s ng
khách hàng s dng nhn tii ln và
hu ht tn ti tt c các NHTM Vic tín dng chng
t c nh c s dng rkch lý
tn ti rt lâu trong hu ht các NHTM Vi
c s dng tri.