Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI TECHCOMBANK, GIAI ĐOẠN 2007 – 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 95 trang )







TRNG I HC NGOI THNG
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH QUC T
--------------------




KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài:
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN
QUỐC TẾ TẠI TECHCOMBANK, GIAI ĐOẠN 2007 – 2010

H tên sinh viên : Nguyn Th Minh Thu
Lp : Anh 4 TCQT B
Khóa : 46
Ging dn : ThS. Nguyn Vân Hà



Hà N









MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................................ 2
CHƢƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN
QUỐC TẾ CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ......................................................... 4
1. Khái quát về ngân hàng thƣơng mại ............................................................................ 4
1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại ......................................................................................4
1.2. Vai trò của ngân hàng thương mại đối với nền kinh tế quốc dân .....................................4
1.3. Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại .............................................................6
2. Hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thƣơng mại ........................................ 8
2.1. Khái niệm và đặc trưng thanh toán quốc tế ........................................................................8
2.2. Vai trò của hoạt động thanh toán quốc tế ........................................................................ 10
2.3. Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu tại NHTM ............................................... 12
3. Phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng thƣơng mại ...................... 20
3.1. Khái niệm phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại NHTM ...................................... 20
3.2. Các tiêu chí đánh giá việc phát triển hoạt động TTQT tại NHTM ................................. 21
3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phát triển hoạt động TTQT tại NHTM ...................... 25
CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ
TẠI TECHCOMBANK, GIAI ĐOẠN 2007 – 2010 ............................................................. 31
1. Khái quát về tình hình hoạt động kinh doanh của Techcombank .......................... 31
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Techcombank ................................................... 31
1.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Techcombank ...................................................... 32
2. Khái quát về hoạt động thanh toán quốc tế tại Techcombank ................................ 37
2.1. Cơ cấu tổ chức trung tâm dịch vụ giao dịch .................................................................... 37
2.2. Tình hình chung về hoạt động thanh toán quốc tế tại Techcombank ............................ 38
2.3. Tình hình hoạt động thanh toán xuất khẩu tại Techcombank ....................................... 40

2.4. Tình hình hoạt động thanh toán nhập khẩu tại Techcombank ...................................... 44







3. Thực trạng phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Techcombank ................ 49
3.1. Các biện pháp Techcombank thực hiện để phát triển hoạt động TTQT ........................ 49
3.2. Các chỉ tiêu đánh giá việc phát triển hoạt động TTQT tại Techcombank ...................... 53
3.3. Đánh giá việc phát triển hoạt động TTQT tại Techcombank .......................................... 59
CHƢƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH
TOÁN QUỐC TẾ TẠI TECHCOMBANK .......................................................................... 64
1. Định hƣớng phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Techcombank ............... 64
1.1. Định hướng phát triển hoạt động chung của Techcombank .......................................... 64
1.2. Định hướng phát triển hoạt động thanh toán quốc tế của Techcombank ...................... 70
2. Các giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Techcombank ............ 71
2.1. Tăng cường hoạt động Marketing, tập trung vào đối tượng khách hàng doanh nghiệp71
2.2. Hiện đại hóa công nghệ thanh toán của ngân hàng ....................................................... 75
2.3. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa dịch vụ thanh toán quốc tế .................................. 76
2.4. Tư vấn cho khách hàng trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế ......................................... 78
2.5. Nâng cao năng lực, trình độ cho cán bộ thanh toán quốc tế .......................................... 79
2.6. Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát đối với hoạt động TTQT ................................ 80
2.7. Bảo đảm an toàn trong thanh toán quốc tế ...................................................................... 81
2.8. Mở rộng quan hệ đại lý trong nước và các khu vực tiềm năng trên thế giới ................. 82
3. Các kiến nghị nhằm phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Techcombank.. 83
3.1. Kiến nghị đối với Chính phủ ............................................................................................ 83
3.2. Kiến nghị đối với ngân hàng nhà nước............................................................................ 86
KẾT LUẬN .............................................................................................................................. 88

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 89
DANH MỤC BẢNG VÀ SƠ ĐỒ ........................................................................................... 91
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................................. 92





2

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nhi mc bit là thi gian gquá trình gia nhp t
chi th ging xut nhp khu ca Vit
c nhiu thành t c
quyn v ngoc bãi bc khuyn khích mi thành phn kinh t
tham gia sn xut và kinh doanh hàng xut khu, gim mnh vic qun lý theo hn
ngch, thu hp ti thiu din mt hàng cm nhp, cm xut, bãi b các th tc phin hà
trong xut nhp khu, xut nhp cnh tham quan du lch, môi gii, hp tác và liên
doanh, xoá b ch  thu bù chênh lch ngo .Tt c nhng thành t
góp phy hong thanh toán quc t ca các i phát
trin mnh m. Tuy nhiên, trong hong ngong nhà xut khu, nhà
nhp khu ca Vit Nam luôn gp bt li v v thanh toán, Vit Nam vn còn là
mc nhp siêu nên trong nhp khng phi s dng tr ngay,
trong t khu hc thc hin thanh toán b
dng tr ngay, nhic xuc khi m L/C (do hàng hoá xut khu ca
Vit Nam toàn là hàng nông sn), ri ro mà các nhà xut nhp khu ca Vit Nam
phi i mt là rt l



Nhn thc tm quan trng ca hong thanh toán quc t i vi s phát
trin ci vi s phát trin ca nn kinh t trong tin
trình hi nhp và phát trin nói chung, cng vi quá trình thc tp và tìm hiu ti ngân
c t thu
 tài:
“Giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Techcombank, giai đoạn
2007 - 2010”  nghiên cu trong khóa lun tt nghip ca mình.



3

2. Mục đích nghiên cứu
Mu ca khóa lu xut các gii pháp nhm phát trin hot
ng thanh toán quc t ti Techcombank.
  c m  m phát trin ho ng thanh toán quc t ti
Techcombank, khóa lun s tp trung gii quyt nhng nhim v 
 H thng hóa các v lý lun v i, hong thanh toán
quc t và phát trin hong thanh toán quc t ti các i
 c trng, ch ra nhng mt tn ti và nguyên nhân nhng
mt tn ti trong quá trình phát trin ca ho ng thanh toán quc t ti
Techcombank
  ra nhng gii pháp cho Techcombank nhm phát trin hong thanh toán
quc t
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ng nghiên cu ca khóa lun là phát trin hong thanh toán quc t 
i.
Phm vi nghiên cu ca khóa lun là hong thanh toán quc t ca ngân hàng
i c phn k t Nam, Techcombank trong n 2007  2010.
4. Kết cấu của đề tài‎

Ngoài phn li m u và kt lun, khóa lun g
Chương I : Lý lun chung v phát trin hong thanh toán quc t ca
i
Chương II : Thc trng phát trin ho ng thanh toán quc t ti
Techcombank, n 2007 - 2010
Chương III : Mt s gii pháp nhm phát trin hong thanh toán quc t
ti Techcombank



4

Tác gi xin bày t lòng bii ThS. Nguyn Vân Hàn
ng dn và cung cp nhiu ch dn khoa hc có giá tr, ng xuyên
ng viên to mu kin thun l  bài khóa lun tt nghip này có th
hoàn thành tng thi, tác gi xin trân trng cy cô giáo khoa Tài
chính Ngân hàng và các thy cô giáo ci hc Ngoi 
cung cp cho sinh viên nhng kin thc b ích trong sut bc tp tng,
tu kin thun l trong quá trình hc ti gian làm
khóa lun.
Do thi gian có hn và  hn ch ca mt sinh viên nên bài khóa lun này
không th tránh khi sai sót. Tác gi luôn mong nhc ý kin nh
và  ca các th kin thc hoàn thia.



4

CHƢƠNG I:
LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH

TOÁN QUỐC TẾ CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1. Khái quát về ngân hàng thƣơng mại
1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại (Commercial Bank) là nhng trung gian tài chính, nhn
tin gi ca các h p, cá nhân khác vay, cung
cp các dch v v i ngoi t, chuyn tin, các dch v n 
dng, dch v két an toàn...
(Nguồn: Giáo trình Ngân hàng thương mại, Nguyễn Văn Tiến (2009 ), Nhà xuất
bản Thống Kê, Hà Nội).
Xét t  dch v trung gian tài chính ch yu mà NH thc hii ta chia
các NHTM thành các loi: NH ng, NH tín thác và NH tín dng dài hn. Tuy
ng chuyi thành các trung gian tài chính kinh doanh tng h 
khin cho cách phân loc s dng nhiu. Ngay c NH , vn
c coi là loi hình NH khác NHTM nên không còn s khác bit nhiu.
c phân chia thành các loi theo hình thc s hu : NHTM nhà
c, NHTM c phn, NHTM liên doanh, NHTM c ngoài.
1.2. Vai trò của ngân hàng thương mại đối với nền kinh tế quốc dân
1.2.1. Vai trò tập trung vốn của nền kinh tế
Trong nn kinh t có nhng ch th n và khon tic s dng
mt cách tri (ví d n còn ct gi
   n tin này sinh li cho mình và h    cho vay và có
nhng ch th cn ti  ho     ng ch th này không

5

quen bi ng nhau nên tin v
NHTM vi vai trò trung gian ca mình, nhn tin t i mun cho vay, tr lãi cho
h  tin i mun vay.
Thc hiu này NHTM ng và tp trung các ngun vn nhàn ri
trong nn kinh t; mt khác vi s vn này NHTM s c nhu cu vn ca

nn kinh t  sn xuy nn kinh t phát trin.
1.2.2. Chức năng làm trung gian thanh toán
ChNH tin hành nhp tin vào tài khon hay chi tr tin
theo lnh ca ch tài khon. Khi các khách hàng gi tin vào NH, h s m bo
an toàn trong vic ct gi tin và thc hin thu chi mt cách nhanh chóng tin li, nht
i vi các khon thanh toán có giá tr ln,  mu khách hàng t
làm s rt tn kém, .
Khi làm trung gian thanh toán, NH to ra nhng công c c quyn
qun lý các công c y chuyn ngân, th t kim cho xã
hi rt nhiu v   y nhanh t  luân chuyn v   
thông hàng hóa.  c phát trin phn lc thc hin qua séc và
c thc hin bng vic bù tr thông qua h thng NHTM. Ngoài ra vic m nhn
ch  qu ca các doanh nghip qua vic thc hin các nghip v thanh
 cho NH thc hin các nghip v cho vay.
1.2.3. Chức năng tạo tiền ngân hàng trong hệ thống ngân hàng hai cấp
Vào cui th k 19, h thng NH hai cc hình thành, các NH không còn hot
ng riêng l na mà to thành h thNH n lý
v tin t, tín dng; là NH ca các NH. Các NH còn li kinh doanh tin t, nh hot
ng trong h thng các NH. Quá trình to ra tin ca NHTM c thc hin thông

6

qua tín dng và thanh toán trong h thng NH, trong mi liên h cht ch vi h thng
NH c.
Gi s rng tt c các NHTM u không gi li tin d tr quá mnh, các
séc không chuyn thành tin mt và các yu t phc tp khác b b qua thì quá trình to
thành ti Gi thit NH A có khon tin gi mi là 1.000, d tr bt buc là
10% thì s tin nó có th cho vay là 900. Khon tii
i vay tin không bao gi vay tin v mà c h phi chu
lãi mt cách vô ích, h dùng ti các khon. Và s tii

c chi tri chi tr  s ti i vào NH B, NH B lúc này s có mt
ng tin gi mi là 900. D tr bt buc là 10%, s tin có th cho vay là 810. S
tii ci cho vay chi tr các khoc
chi tr c chi tr  tic tr gi vào NH C. Và c   tip
tng tin gi mi bc rng tin gi
mi trong toàn h thng NH ng tin d tr bt buc là 1.000 và tin cho
vay là 9.000. Và do cách thc này mà tic to ra trong h thng NH 2 cp.
1.3. Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại
NHTM 


gian khác nh
NHTM 
 
 
  

NH.

7

1.3.1. Hoạt động huy động vốn
Mng trong hong kinh doanh ca các NHTM 
cho vay. Vì vy, khác vi các doanh nghi      c phi tài
ng vn là nghip v kinh doanh ht sc quan trng ca NHTM, bao gm:
Vốn tiền gửi: Tin gi ca khách hàng là ngun tài nguyên quan trng nht ca
NHTM. Khi mt NH bu hong, nghip v u tiên là m tài khon tin g
gi h và thanh toán h cho khách hàng, b   NH  ng tin ca các
doanh nghip, các t ch
Vốn đi vay: Trong quá trình ho m bo t l d tr bt buc hoc gii

quyt nhu cu cp bách v vn, NH có th tin hành vay vn t , các t
chc tín dng khác hoc th c i các hình thc
khác nhau.
1.3.2. Hoạt động sử dụng vốn


   

Hoạt động tín dụng: 
. T
, song 
Hoạt động đầu tư: 

 


8



Hoạt động ngân quỹ : 

 


1.3.3. Hoạt động trung gian thanh toán và các loại hình dịch vụ khác


TTQT. Trong
ng TTQT 



                 
khoán... 
NH.
2. Hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thƣơng mại
2.1. Khái niệm và đặc trưng thanh toán quốc tế
2.1.1. Khái niệm thanh toán quốc tế
i vi mi mt quc gia quan h kinh t i ngoi có vai trò quan trng
ng tt yu trong phát trin kinh t. Hong kinh t i ngoi
là hoi hàng hoá và tin t gia các ch th ca các quc gia khác nhau.
Thanh toán quc t là vic thc hi chi tr v tin t phát sinh t các
quan h kinh ti tài chính, tín dng và dch v phi mu dch gia các t

9

chc kinh t, các hãng, các cá nhân c kt thúc mt chu trình
hoc kinh t i ngoi bng hình thc chuyn tin hoc các hình
thc bù tr trên tài khon ti các NH.
TTQT hi   ng bao gm thanh toán các hi   i, các
hinh tr tin ký kt gic, các hng mua bán ngo
dch v n ti, bo hi TTQT có th c chia thành:
 Thanh toán mậu dịch: là quan h thanh toán có liên quan trc tip, phát sinh
 i hàng hoá và dch v i quc t.
 Thanh toán phi mậu dịch: là quan h n
hàng hoá, không mang tính chi: quan h v ngoí
ci giao tc s tch (chi phí vn chuyn
i c, t chc cá nhân
Trong giao dch ngo    i hàng hoá và tin t gia các ch th
thuc 2 qut ra ngoài phm vi mt quc gia nên có s khác nhau

v quy ch mu du kii. Vì
vy m thanh toán mang tính thng nhm bo an toàn li ích cho c
   i bán là vô cùng cn thit    thanh toán này, thông
ng có mt bên th c l    chc tài
chính trung gian (ch yu là các NH) có kinh nghim, chuyên môn, nghip v, uy tín,
kh i lý và quan h rng
2.1.2. Đặc trưng của thanh toán quốc tế
i quc t và TTQT t hin t r thc s phát
trin k t khi ch i và nó t n nay tr thành mt b phn
không th tách ri ca nn kinh t quc t c m rng, hong TTQT
tn ti trong mi quan h mt thit vi các hong khác ca quan h kinh t quc t.

10

Trong quan h TTQT gia các ch th ca các quc gia khác nhau trên th gii,
ng tin tiêu chun duy nht. Vic la chng tin nào
hoàn toàn do s tho thun ca bên mua và bên bán, có th s dng ni t ca
bên mua ho la chn mng ngoi t i vi c bên mua
và bên bán. Vic la chn này ph thuc vào uy tín ca nn kinh t
quan v th gia hai bên mua và bên bán, hoc ph thuc vào t  i
quc t. TTQT ít s dng tin mt, ch yc thc hin bng chuyn khon gia
các NH liên quan.
Bt k mt nn kinh t n phát trin th
tim n yu t bt m phát, thâm ht cán cân TTQT, mt cân bng cung cu
ngoi t, s bt hp lý ca các chính sách kinh t  bing ca t giá
ng bt li cho nn kinh tVì quan h TTQT là mt b phn ca quan h
kinh t m ngoài s ng ca các yu t bt n trên.
2.2. Vai trò của hoạt động thanh toán quốc tế
2.2.1. Đối với nền kinh tế
Trong bt k mt giao dch kinh t nào, thanh toán là khâu không th thiu. Nói

mn thì thanh toán là vii mua tr ti nhn s
hàng hoá hoc dch v t i bán. TTQT n chy xong phc
t u  n ch th  các qu  n ngoi t và
nhng v nh quan h i gia hai quVi xu th toàn
cn nay thì hong xut nhp khu rt phát trin và
ng TTQT n. Có th nói hong TTQT có vai trò to
li vi s phát trin ca nn kinh t th gii nói chung và nn kinh t mc nói
riêng.
TTQT ra đời từ những quan hệ kinh tế quốc tế và bản thân nó lại thúc đẩy sự phát
triển của các quan hệ kinh tế quốc tế. TTQT là khâu kt thúc mt giao dch buôn bán

11

hàng hoá và dch v, là cu ni gii XK i NK thông qua vic chi tr ln
nhau trong quá trình thc hin nghip v TTQT. Vì vy, nu hong TTQT c
thc hin có hiu qu nó s rút ngn thi gian chuyn vy hong ngoi
n. Khi hong kinh t i ngoc coi tru trong chin
c phát trin kinh t thì TTQT có vai trò ngày càng quan trng.
TTQT hn ch ri ro trong quá trình thc hin hng kinh t i ngoi. Do v trí
a lý nên vic tìm hic tài chính, kh i mua gp
nhiu t chc công tác TTQT tt s giúp cho các nhà kinh doanh XNK
hn ch c ri ro trong quá trình thc hin hng kinh t i ngoi. TTQT là mt
mt xích, mt cu n các t chc kinh t, các t chi và các quc gia
khác nhau trên th gii thc hic các hi.
TTQT là mt công c cc nhm honh các chính sách v hong
ngo g. Ho ng TTQT ca các NHTM có  ng trc ti  ng
ngoi t d tr ca mt quc gia và nc kim soát thì qu s
lâm vào tình trng thiu ht d tr ngoi tu này rt nguy hii vi nn kinh t.
NH tim soát hong TTQT thông qua vic theo dõi và thnh các
hong TTQT ca các NHTM nh v hn mc TTQT

ca các NHTM và h tr các NHTM khi cn thit.
2.2.2. Đối với ngân hàng thương mại và doanh nghiệp
Đối với ngân hàng thương mại
Vic hoàn thin và phát trin hong TTQT có vai trò và v trí ht sc quan
tri vi hong ca NHTM. Nó không ch là dch v thuc
coi là mt trong nhng hong kinh doanh ca NH, nó b sung và h tr cho nhng
mt hong khác ca NH. TTQT là mt hong cung cp dch v nhm thu phí
ca NH. Ting là mt t l phnh trên tng giá tr hàng hoá.

12

Ngoài ra hong TTQT n ca NH. Trong quá trình
thc hic thanh toán cho khách i vi tng loi khách hàng mà
NH s tính mt t l ký qu t ngun tii nh, phát
ng xuyên và là ngun vn có tính thanh khon cao cho NH i hình thc
tin t tp trung ch     n h     c ngoài.
Ngun vn ngoi t lc t hong TTQT giúp NH phát trin
các hong kinh doanh ngoi t, bo lãnh và các nghip v NH quc t khác.
 na, nh y mnh hong TTQT mà NH có th m rng hong tín
dng tài tr XNK ng ngun v c bit là ngun vn
ngoi t, do tm thi quc ngun vn nhàn ri ca doanh nghip có quan h
thanh toán qua NH.
Đối với các doanh nghiệp
TTQT i vi các doanh nghip XNK là khâu kt thúc ca mt hng ngoi
i mt chu trình mua bán hàng hoá, dch vt nghip v
tng hp rt phc tp. Rn vi nó có th xy ra bt c lúc nào, thm chí còn nm
ngoài d kin ca doanh nghip. Bi vì, mc dù vic thanh toán theo giá c quc t 
c hai bên tham gia nht trí áp dch ngon ra chu s
chi phi ca nhiu yu t trên th     
XNK, qun lý ngoi hi, t giá, thut ra cho TTQT là phm

bo an toàn cho các hng XNK, thu hn ti tip tc
gung máy sn xut kinh doanh to ra li nhun.
2.3. Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu tại NHTM
c TTQT là toàn b quá trình, cách thc nhn tr tin hàng trong giao
dch, mua bán ngo  a nhà xut khu và nhà nhp khu. Trong quan h
ngot nhi          
thc chuyn tin, nh thu và tín dng chng t c s dng ch yu và ph bin nht.

13

2.3.1. Phương thức chuyển tiền (Remittance/Transfer)
Định nghĩa:
c chuyn tikhách hàng i yêu cu
chuyn tin) yêu cu ngân hàng ca mình chuyn mt s tin nhnh cho mi
 ng li)  mm nhnh b n chuyn tin do
khách hàng nh.
Trình tự tiến hành nghiệp vụ
Sơ đồ 1.1: Quy trình nghiệp vụ chuyển tiền

(Nguồn: Giáo trình thanh toán quốc tế, Đinh Xuân Trình (chủ biên) (2006), NXB Lao
động – Xã hội)
Chú thích
(1) ng li thc hi nh trong hng hoc các tha thun.
(2) i yêu cu chuyn tin yêu cu NH cc mình chuyn tin ra c ngoài.
(3) NH chuyn tin báo n tài khon ngoi t ci yêu cu chuyn tin.
(4) NH chuyn tin phát lnh thanh toán cho NH tr tin  ng li.
Ngân hàng chuyn tin
Ngân hàng tr tin
i yêu cu ng li
(3) (6)

(1)
(5)
(4)
(2)

14

(5) NH tr tin báo n tài khon NH chuyn tin.
(6) NH tr tin báo có tài khong li.
Nu NH chuyn tin và NH tr tin không có quan h i lý vi nhau, KH phi
cung cp thêm thông tin v mt NH trung gian có quan h i lý vi NH tr tin. Tt c
c vn s i vng hp này.
Phân loại
c thanh toán chuyn tin có th c thc hii hai hình thc
ch yu sau:
 Chuyn tin b n (Telegraphic transfer, T/T) là hình th   nh
thanh toán ca NH chuyn tic th hin trong ni dung mt bn mà
NH này gi cho NH tr tin qua fax, telex, hoc thông qua mng liên lc vin
thông SWIFT. SWIFT là Hip hi vin thông liên NH toàn cu cung cp các
dch v truyn thông an ninh và phn mm giao di
bán buôn tài chính.
 Chuyn tin b  (Mail transfer, M/T) là hình thc chuyn ti  
lnh thanh toán ca NH chuyn tic th hin trong ni dung mt b
mà NH này gi cho NH n.
Trường hợp áp dụng
c chuyn ting là kt thúc c
c nh thu, ghi s, bo lãnh NH, tín dng chng t, tín dng d 
c áp dng mc lp trong
thanh n kiu hi, chuyn tin vin tr tài chính không
hoàn l


15

2.3.2. Phương thức nhờ thu (Collection of payment)
Định nghĩa
Nh thu là mNH tip nhn các chng t tài
chính (bao gm: hi phiu, k phiu, séc hoc các loi chng t  
thu tin) và/hoc chng t i (bao gng t vn ti, chng t
v quyn s hu hoc bt k mt loi chng t  nào khác min không phi là
chng t :
 Thanh toán và/hoc chp nhn thanh toán (D/P), hoc;
 Giao chng t  c thanh toán và/hoc chp nhn thanh toán (D/A), hoc;
 Giao chng t u kit ra (D/TC).
Phân loại và trình tự tiến hành nghiệp vụ
 c nh 
ng t nh thu ch bao gm chng t tài
chính (hi phiu, k phiu, séc, giy nhn n hay công c thanh toán khác), còn các
chng t i (chng t vn to hic gi trc tip cho
i nhp khu không thông qua NH.
Trình t tin hành nghip v:
Chú thích
(1) i XK hoi cung ng dch v giao hàng hoc cung ng dch v và gi
trc tip chng t i NK.
i XK hoi cung ng dch v kí phát mt hi phiu, ho
tii NK và vit lnh nh thu c mình thu tin t i NK.

16

Sơ đồ 1.2: Quy trình nghiệp vụ nhờ thu trơn


(Nguồn: Giáo trình thanh toán quốc tế, Đinh Xuân Trình (chủ biên) (2006), NXB Lao
động – Xã hội)

(3) NH chuyn i lý ca mình  c NK b thu và kèm
vi hi phiu hou NH này thu tin t i NK.
(4) NH i lý xut trình hi phiu, hoi NK tr tin, nu là hi
phiu tr tin ngay hoc chp nhn tr tin nu là hi phiu tr chm.
(5) NH i lý chuyn ti  ng li, nu nh thu hi phiu tr
chm thì NH s chuyn tr hi phic nhà NK ký chp nhn thanh toán.
(6) NH i lý báo có tài khon ca NH chuyn.
(7) NH chuyn báo có tài khon cng li.
NH ch  tin cho KH mà không có bt c trách
nhim gì vi vi c này chng nhiu ri ro
i vng li, ch nên áp dng khi hai bên tin cy ln nhau.
Ngân hàng chuyn tin
Ngân hàng thu tin
ng li i tr tin
(7) (4)
(1)
(5) (2)
(3)
(6)

17

 c nh thu kèm chng t
  ng t g   thu bao gm: hoc
chng t i cùng vi chng t tài chính, hoc ch chng t i mà
không có chng t tài chính gi cùng. NH thu h ch trao b chng t i NK
ng yêu cu ca lnh nh thu.

Trình t tin hành nghip v:
Sơ đồ 1.3: Quy trình nghiệp vụ nhờ thu kèm chứng từ

(Nguồn: Giáo trình thanh toán quốc tế, Đinh Xuân Trình (chủ biên) (2006), NXB Lao
động – Xã hội)
Chú thích:
(1) i XK hoi cung ng dch v giao hàng hoc cung ng dch v 
không gi chng t giao hàng cho i NK.
(2) i XK hoi cung ng dch v lp b chng t thanh toán nh thu
(3) NH chuyn y thác cho NH i lý ca mình  c nhp khu thu h tin b
nh thu kèm chng t i.
Ngân hàng chuyn tin
Ngân hàng thu tin
ng li i tr tin
(7) (4)
(1)
(5)
(6)
(2)
(3)

18

(4) NH i lý xut trình hi phin và yêu ci nhp khu thc hin các
u kin nh 
i tr tin thông báo chp nhn hay t chi thanh toán.
(6) NH thu thông báo chp nhn hay t chi thanh toán.
(7) NH chuyn thông báo chp nhn hay t chi thanh toán.
So vi p c nh   NH   c này có thêm trách
nhim khng ch chng t i vì quyn li ci nhp khu, tuy nhiên,

vn không có trách nhin vic thu tit kt qu hay không.
Phương thức thư tín dụng chứng từ (Documentary Credit)
Định nghĩa
c tín dng chng t là mt s tha thut NH (NH m 
tín dng) theo yêu cu ci yêu cu m ng) s tr mt s tin nht
nh cho mng li s tin cn dng) hoc chp nhn
hi phii này ký phát trong phm vi s tii này xut trình cho
NH mt b chng t thanh toán phù hp vi nhnh cng.
Phân loại
Các long thy trong TTQT gm có:
 ng xác nhn: Là long không th hy bc mt NH
khác xác nhn tr tin theo yêu cu ca NH phát hành L/C.
 ng ming l
c tr tin thì NH phát hành L/C không có quyi ting li
L/C trong bt k ng hp nào.

19

   ng chuy         nh quyn ca
ng li th nht có th yêu cu NH phát hành L/C, hoc là NH ch
nh, chuyng toàn b hay mt phn quyn thc hin L/C cho mt hay
nhii khác.
 ng tun hoàn: Là long không th hy b sau khi s dng
xong thì nó li t ng có giá tr  y nó c tun
khi nào tng giá tr hc thc hin.
Ngoài ra còn mt s lou kho, L/C thanh toán
dn dn v i 
Trình tự tiến hành nghiệp vụ
Sơ đồ 1.4: Quy trình nghiệp vụ thư tín dụng chứng từ


(Nguồn: Giáo trình thanh toán quốc tế, Đinh Xuân Trình (chủ biên) (2006), NXB Lao
động – Xã hội)
Ngân hàng thông báo
Ngân hàng phát hành
i yêu cu
ng li
(2)
(1) (6) (7)
(1)
(3) (5) (8)
(8)
(4)
(5)

20

Chú thích:
i nhp khu gng và tin hành ký qu.
(2) Phát hành L/C qua NH i XK ng li.
(3) NH thông báo tin hành thông báo L/C và chuyn bn gng li.
(4) Giao hàng.
(5) Xut trình chng t n NH phát hành L/C.
(6) NH phát hành thông báo kt qu kim tra chng t i yêu cu.
(7) Ngi yêu cu chp nhn hay t chi thanh toán.
(8) NH phát hành thông báo chp nhn hay t chi nhn chng t.
Trường hợp áp dụng
c thanh toán ph bin và thông dng nht hic coi
c thanh toán s dng trong hu ht các hi quc t vi
nhc tính thun li và hiu qu cc thanh toán tín dng chng t
phc tp nh  m bo mt cách chc chn

quyn l không ch ci mua và c NH thông qua các
t và cht ch ca nó.
3. Phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng thƣơng mại
3.1. Khái niệm phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại NHTM
Hong TTQT gi mt vai trò ht sc quan trng không ch i vi nn kinh t
quc dân mà vi bn thân NHTM và doanh nghi
quc t. Chính vì vy vic tìm hiu sâu v phát trin hong TTQT ti NHTM là
mt v quan trng và cn thi

21

Theo ch -ng vnh
v ng ca s v thn cao, t kém hoàn thin hoàn thin
i vn hong TTQT, có th hin:
Phát triển hoạt động TTQT tại NHTM là một chuỗi các hoạt động có định hướng,
có kế hoạch nhằm đẩy mạnh hoạt động TTQT tại NHTM sao cho hoạt động này trở
nên nhanh chóng, thuận tiện mang lại nhiều lợi nhuận cho NHTM, nhiều lợi ích cho
khách hàng và nền kinh tế.
y thì phát trin hong TTQT bao gm: phát trin hong TTQT theo
chiu rng và phát trin hong TTQT theo chiu sâu.
Phát triển hoạt động TTQT theo chiều rộng: là phát trin hong TTQT da trên
s m rng ca quy mô ho s  rng thêm chi
nhánh và phòng giao dm nhim chp nhn giao dch TTQT ca khách
c áp dng trong toàn b h thng NH, m
rng mi quan h ti các NH  ng các NH i lý,
Phát triển hoạt động TTQT theo chiều sâu: là phát trin hong TTQT da trên
s nâng cao chng ca hong TTQT  chng) t
ng dch v TTQT cung ng cho khách hàng, áp dng nhc TTQT
mi tiên tin trên th gii, phát trin các dch v h tr cho hong TTQT,
3.2. Các tiêu chí đánh giá việc phát triển hoạt động TTQT tại NHTM

c phát trin hong TTQT tt sc quan trng.
Vi phát trin hong TTQT ti NHTM là khâu tin
 ng nhm giúp cho hong TTQT phát trin. Da theo cách
phân chia phát trin hong ng song hành theo chiu rng và
theo chiu sâu giúp cho vi phát trin ca hong
TTQT t

22

3.2.1. Các tiêu chí đánh giá theo chiều rộng
Doanh thu từ hoạt động TTQT của NHTM
NHTM bn cht doanh nghip vì vy mc tiêu ti nhun,
to giá tr t cho c c tiêu, tiêu chí hong cho toàn b
NH. Vi phát trin ca hong TTQT ca mc ht s
phi nhìn vào hong i doanh thu và li nhu
t tiêu chí tng quát nhi các NHTM phi không ngng n l
cung cp cho khách hàng nhng dch v TTQT có chng, nhm thu hút thêm tht
nhiu khách hàng mi và gi c nhng khách hàng va NH
mình.
Số lượng giao dịch và số lượng khách hàng tham gia hoạt động TTQT
S ng khách hàng và s ng giao dch là con s c th phn ánh cm nhn
ca khách hàng mt cách chính xác nht v hong TTQT ca NH. N  
ng giao dch l hin NH có công
tác Marketing trong ho     p, khin ho ng t  
khách hàng bit ti. Còn n ng giao dch thng khách hàng li
l hin hoc nhng khách hàng ln, mang
li nhiu li nhun cho doanh nghi
Số lượng các phương thức thanh toán được sử dụng th hi phát trin
mt cách toàn din hong TTQT ca NHTM. Hu ht s chênh lch gia s ng
khách hàng s dng nhn tii ln và

hu ht tn ti  tt c các NHTM  Vic tín dng chng
t c nh c s dng rkch lý
tn ti rt lâu trong hu ht các NHTM Vi
c s dng tri.

×