1
1. Tính cấp thiết của đề tài
N
3PLP),
3PLP
logistics
logistics
logistics
C
2
Hoàn t
2
.
3. Nội dung nghiên cứu
,
quan.
2008-2013.
thuê ngoài.
4. Phương pháp nghiên cứu
logistics thuê ngoài.
các doanh ng
3
5. Tình hình nghiên cứu đề tài
K TPHCM
2
stics nói chung và thuê ngoài
lo
6. Kết cấu của đề tài
1
2am
3
.
4
NGOÀI LOGISTICS (3PL)
1.1 s
1.1.1. logistics
,
5
right cost). (Douglas M. Lambert, Jame R. Stock, Lisa M.Ellram, 1998).
Management, Ma Shou, 1999).
-gi-
an
6
g quá trình hình
1.1.1.
1.1.1.1. Quan điểm 3 giai đoạn
-
Giai đoạn 1: Phân phối vật chất
movements of freight
ty (Outbound movements of freight Ou
outbound
n
-
7
Giai đoạn 2: Hệ thống logistics
-
nhánh trong công ty.
Giai đoạn 3: Quản trị dây chuyền cung ứng
-
8
1.1.1.2. Quan điểm 5 giai đoạn
logistics) (Edward Fraelle 2002).
1950 1960 1970 1980 1990
Logistics tại
nơi tác
nghiệp
Logistics tại nơi
sản xuất
Logistics trong
doanh nghiệp
Logistics trong chuỗi
cung ứng
Logistics toàn cầu
Hình 1.1
Nguồn: Edward Frazelle, Supply Chain Strategy: The Logistics of Supply
Chain Management, tr.6
Giai đoạn 1: Logistics tại nơi tác nghiệp (Workplace Logistics)
9
Giai đoạn 2: Logistics tại nơi sản xuất (Facility Logistics)
doanh.
Giai đoạn 3: Logistics trong doanh nghiệp (Corporate Logistics)
chun
ng
,
10
Giai đoạn 4: Logistics trong chuỗi cung ứng (Supply Chain Logistics)
nguy
(kho hàng, nhà má
Giai đoạn 5: Logistics toàn cầu (Global Logistics)
Logistics toàn c
hóa
1.1.2.
1.1.2.1. Theo hình thức khai thác logistics
-
11
-
- -
stics
-
-
1.1.2.2. Theo quá trình
-
12
-
-
ý.
1.1.2.3. Theo phạm vi
-
hàng h
-
-
-
1.2. Hoạt động thuê ngoài logistics
13
logistics
m
bên trung gian c
logistics.
L:
14
L trong
01/01/2006),
dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ
chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho,
lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói
bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hoá
theo thoả thuận với khách hàng để hưởng thù lao.
hoặc các dịch vụ khác có liên quan
đến hàng hoá”.
N
15
1.2.3s (logistics
ba- 3PL)
Giai đoạn 1: từ đầu thế kỷ 20 đến cuối những năm 1950
g
16
Giai đoạn 2: từ cuối thập niên 50 đến giữa thập niên 60 của thế kỷ 20
17
Giai đoạn 3: từ cuối thập niên 60 đến cuối thập niên 70 của thế kỷ 20
à chi phí logistics leo
18
Giai đoạn 4: Từ cuối thập niên 70 đến cuối thập niên 80 của thế kỷ 20
q
khách hàng
Giai đoạn 5: từ cuối những năm 80 đến cuối những năm 90 của thế kỷ 20
19
chuyên môn
-
20
1.2.4s
Hình 1.2:
Nguồn: Introduction to Logistics System Planning and Control, G.Ghiani,
G.Laporte & R.Musmanno, 2004, tr. 4
nhánh
ransportation), giao
-in-
21
container;
22
kho,
ác
1.2.4.1 Hoạt động vận tải
hàng hóa.
23
kinh doanh.
1.2.4.2 Hoạt động giao nhận
24
giao nhận vận
tải là tất cả những việc làm cho dòng chảy của mua bán quốc tế diễn ra tốt đẹp
giao nhận hàng
hoá là hành vi thương mại, theo đó người làm dịch vụ giao nhận hàng hoá nhận
hàng từ người gửi, tổ chức vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm các thủ tục giấy tờ và
các dịch vụ khác có liên quan để giao hàng cho người nhận theo sự uỷ thác của chủ
hàng, của người vận tải hoặc của người giao nhận khác.
sau:
i hàng hóa,
hóa.
25
1.2.4.3 Hoạt động lưu kho, bãi
ai,