Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

BÀI TẬP - Ứng dụng hệ thống cỡ số trong may công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 17 trang )

Ứng dụng hệ thống cỡ
số trong may công nghiệp
Bài tập 4
Nhóm 2
S
M
L
XL
XXL
72A
76B

*
*
*
*
*
*

GVHD:
1. Nguyễn Thị Mỹ Phố 13109066
2. Võ Thị Diễn 13109006
3. Nguyễn Thị Thanh Hiền 13109023
4. Châu Trúc Linh 13109038
5. Phan Thị Lý 13109046
6. Nguyễn Thị Minh Quí 13109070
7. Phan Thị Thanh Tâm 13109080
8. Dương Thị Mộng Thi 13109094
9. Hồ Thị Mai Thi 13109095
10.Phạm Thị Thu 13109099
11.Trần Thị Mai Xiêm 13109123


12.Nguyễn Thị Xuân 13109124

Thành
viên
nhóm:
Nguyễn Thị Thúy
Mục +êu bài tập
1. Tìm hiểu các cách kí hiệu cỡ số của trong và ngoài nước
2. Tìm hiểu các bảng hệ cỡ số, hệ thống cỡ số
3. Tìm hiểu bảng chuyển đổi size cỡ giữa các quốc gia
1. Các cách kí hiệu cỡ số trong và ngoài nước
Đặc điểm của kí
hiệu cỡ số
Đặc điểm của kí
hiệu cỡ số
- Ngắn gọn, rõ ràng, dễ đọc, dễ hiểu
- Được in trên các nhãn cỡ của sản phẩm
- Được in trên bao bì và mác giấy của bao bì sản phẩm
Các kiểu ký hiệu
1. Bằng chữ số:
2. Bằng chữ cái: S, M, L, XL
3. Kết hợp chữ cái và số: 72A, 76B
4. Bằng hình vẽ trên mác giấy hoặc
bao bì sản phẩm
Chữ cái tiếng Anh được lấy làm chuẩn quốc tế để đưa ra các ký hiệu thời trang cho người sử dụng.

XXS
Cỡ bé nhất, thường dành
cho những người Châu Á


Cỡ lớn tương đối
XL
M
Cỡ trung bình
Cỡ nhỏ lớn hơn XXS
S
L
Cỡ lớn vừa
XXL
Cỡ đặc biệt lớn
Chọn các bộ váy áo
-
Kích cỡ XXS sẽ tương đương với:

Dài áo là 55 cm

Vòng ngực 80 cm

Vòng mông 84 cm.

Với các cỡ lớn hơn, số đo các vòng sẽ được cộng thêm
2,5cm.

Các ký hiệu: 70x85 cm có nghĩa là vòng ngực 85 cm, dài áo
70 cm.
Chọn các bộ váy áo
-
Kích cỡ XXS sẽ tương đương với:

Dài áo là 55 cm


Vòng ngực 80 cm

Vòng mông 84 cm.

Với các cỡ lớn hơn, số đo các vòng sẽ được cộng thêm
2,5cm.

Các ký hiệu: 70x85 cm có nghĩa là vòng ngực 85 cm, dài áo
70 cm.
Ký hiệu của quần
-
Quần âu: Ký hiệu S là kích cỡ nhỏ nhất với:

Dài quần 100 cm.

Vòng eo 62 cm

Vòng mông 86 cm.

Cũng tương tự như váy áo, mỗi số đo lớn hơn một cỡ sẽ được cộng với 2,5 cm.

Với các ký hiệu: 105x64, đó chính là dài quần 105 cm và vòng eo 64cm.
- Quần Jeans: Với các loại quần Jeans, chuẩn quốc tế dùng các ký
hiệu là các số từ 25, 26, 27, …34. 35.

Mỗi ký hiệu trên quần đều có kèm theo một kích thước.

Ví dụ: Quần kích cỡ 25 sẽ có kích thước kèm theo là 60x100, có
nghĩa là chiều dài quần 100 cm, vòng eo 60cm.

Với mũ nón

Số kích cỡ ghi trên mũ chính là để chỉ chu vi vòng mũ.

Ví dụ, với kí hiệu mũ có số 50, tức là vòng mũ rộng 50 cm.

Bạn lấy số đo vòng mũ bằng cách dùng thước vải đo vòng
quanh đầu, chỗ lớn nhất rồi cộng thêm từ 1 - 2 cm.
Ký hiệu giầy dép
Giầy dép thường có hai cách dùng số đo để biểu thị kích cỡ.

Cỡ giầy từ số 5 tới số 9,

Giầy cỡ số 5 là số nhỏ nhất giành cho trẻ em với số đo chiều dài bàn chân tương
đương 18-19cm

Mỗi một số to hơn, bạn có thể cộng từ 1,5 - 2cm.

Một loại cỡ phổ biến hơn thường được dùng ở nước ta đó là từ cỡ 35 là cỡ nhỏ nhất
và tới 39 là lớn nhất. Bạn có thể so sánh cỡ 35 tương đương với cỡ giầy số 5.
Các cách ký hiệu cỡ số trong và ngoài nước
Ngoài các cách kí hiệu trên, ở Việt Nam còn có cách kí hiệu:

Hệ thống cỡ số quần áo người lớn( nam và nữ): gồm 5 số :
- số I: biểu thị cho cỡ số thấp, nhỏ nhất.
- số V: biểu thị cho cỡ số cao, lớn nhất.
trong mỗi số có 3 cỡ A,B,C (khoảng cách giữa các số là 4cm)
- A: chỉ hình thể béo
- B:chỉ hình thể trung bình
- C: chỉ hình thể gầy

2.Các bảng hệ cỡ số, hệ thống cỡ số
1 số bảng ^êu chuẩn cỡ số quần áo may sẵn đang được lưu hành tại nước ta
Số Cỡ Chiều cao Vòng ngực
I A
B
C
148
(145-150)
82 (80-85)
78 (76-81)
74 (72-77)
II A
B
C
151
(151-156)
84 (82-87)
80 (78-83)
76 (74-79)
III A
B
C
166
(157-162)
86 (84-89)
82 (80-85)
78 (76-81)
IV A
B
C

166
(163-168)
88 (86-91)
81 (82-87)
80 (78-83)
V A
B
C
172
(169-175)
90 (88-93)
86 (84-89)
82 (80-85)
HỆ THỐNG CỠ SỐ ÁO SƠ MI NAM
TCVN 195-76
Có hiệu lực từ 1-1-1997
Áp dụng cho áo sơ mi cổ đứng và áo tay ngắn cổ bẻ
*Chú thích:
- Kích thước chiều cao ghi trong bảng là kích thước
đại diện cho nhóm kích thước để trong dấu ngoặc
- Kích thước vòng ngực ghi trong bảng được biểu
diễn bằng độ dài toàn phần,đại diện cho nhóm kích
thước trong dấu ngoặc.
HỆ THỐNG CỠ SỐ QUẦN ÂU NAM
TCVN 196-76
-Áp dụng cho quần âu lưng rời, 2 ly và 1 ly
túi xéo
Số Cỡ Chiều cao Vòng bụng
Vòng hông
I A

B
C
118 (115-150) 71
67
63
81
78
77
II A
B
C
151 (151-156) 72
68
61
83
80
79
III A
B
C
160 (157-162) 18
60
65
85
82
81
IV A
B
C
166 (163-168) 74

70
66
86
81
82
V A
B
C
172 (169-175) 75
71
67
89
86
81
1 số bảng tiêu chuẩn cỡ số quần áo may sẵn đang được lưu hành tại nước ta
HỆ THỐNG CỠ SỐ QUẦN ÁO BÉ TRAI
Cỡ số Chiều cao Vòng ngực Tuổi
70 70(68-73) 48 1-2
76 76(74-79) 50 1-3
82 80(80-85) 52 2-4
88 88(86-91) 52 3-5
94 94(92-97) 54 3-6
100 100(98-103) 54 5-7
106 106(104-109) 56 6-9
112 112(110-115) 58 7-10
118 118(116-121) 60 9-11
124 124(122-127) 62 10-12
130 130(128-133) 64 11-13
136A
136B

136C
136(134-139) 72
68
64
12-14
142A
142B
142C
142(140-145) 74
70
68
13-16
148A
148B
148C
148(146-151) 78
74
70
>=14
154A
154B
154C
154(152-157) 80
76
72
>=15
160A
160B
160C
160(158-163) 82

78
84
>=16
Cỡ số vòng bụng Vòng bụng Cỡ số chiều cao toàn thân Chiều cao toàn thân
25 65 – 67.5 25 149 – 151
26 67.5 – 70 26 152 – 154
27 70 – 72.5 27 155 – 157
28 72.5 – 75 28 158 – 160
29 75 – 77.5 29 161 – 163
30 77.5 – 80 30 164 – 166
31 80 – 82.5 31 167 – 169
32 83 – 85 32 170 – 172
Size quần nữ:
VÒNG CỔ (size) VÒNG NGỰC
37 78 – 81
38 82 – 85
39 86 – 89
40 90 – 93
41 94 – 97
42 98 – 101
43 102 – 105
44 105 – 108
Bảng size áo sơ mi nam
3. Bảng chuyển đổi size cỡ giữa các quốc gia
Quy đổi size quần áo: Size áo quần theo chuẩn quốc tế gồm có XXL(rất rất to), XL(rất to), L(to), M (vừa), S(nhỏ), XS(rất nhỏ), XXS(rất rất nhỏ)…
Tuy nhiên khi áp dụng vào người Việt Nam thì sẽ có những sự chênh lệch và điều chỉnh.
Size áo nữ:
Lưu ý: cỡ được xác định theo số đo vòng ngực là chính, các số đo khác để so sánh thêm

ÁO JACKET NAM
Vị trí thường gắn cỡ: Sườn bên trong áo (cách gấu áo 10cm)
Vòng ngực là thông số chính để chọn cỡ. Có thể thay đổi lên xuống 1,2 cỡ khi chiều cao ở mức cao hoặc thấp hơn.
ÁO T-SHIRT, POLO-SHIRT NAM

Vòng ngực Chiều cao Vòng eo Vòng mông Cỡ số Anh Cỡ số Mỹ
74 – 77 146 – 148 63 – 65 80 – 82 6 S
78 – 82 149 – 151 65.5 – 66.5 82.5 – 84.5 8 S
83 – 87 152 – 154 67 – 69 85 – 87 10 M
88 – 92 155 – 157 69.5 – 71.5 87.5 – 89.5 12 M
93 – 97 158 – 160 72 – 74 90 – 92 14 L
98 – 102 161 – 163 74.5 – 76.5 92.5 – 94.5 16 L
103 – 107 164 – 166 77 – 99 95 – 97 18 XL
108 – 112 167 – 169 79.5 – 81.5 97.5 – 99.5 20 XL
Vòng ngực Chiều cao Cỡ số Mỹ Cỡ số Anh
77 – 81 160 – 164 XS 32
82 – 87 164 – 168 S 36
88 – 92 169 – 173 S 37
93 – 97 172 – 176 M 38
98 – 102 175 – 179 M 40
103 – 107 178 – 182 L 42
108 – 112 180 – 184 L 44
113 – 117 181 – 186 XL 46
Vòng ngực Cỡ số EU Cỡ số Mỹ
81 – 85 32 S
86 – 90 34 S
91 – 95 36 M
96 – 100 38 M
101 – 105 40 L
106 – 110 42 L

111 – 120 44 XL
Các kích cỡ size chuyển đổi theo tiêu chuẩn quốc tế dành cho phái nữ
Biểu đồ này là một hướng dẫn chuyển đổi Size quần áo quốc tế dành cho phụ nữ từ các Size của Mỹ , Canada ,Vương quốc Anh,
Châu Âu, Nhật Bản và Úc và ngược lại.
Ví dụ cỡ đo giày dép ở một số quốc gia
Ví dụ cỡ đo giày dép ở một số quốc gia
Vương quốc Anh:
Cỡ giày dép trẻ em = 3 x độ dài phom bằng inch – 12
Cỡ giày dép người lớn = 3 x độ dài phom bằng inch – 25
Hoa Kỳ và Canada:
Cỡ giày dép nam = 3 x độ dài phom bằng inch – 24
Cỡ giày dép nữ (chung) = 3 x độ dài phom bằng inch – 22.5
Cỡ giày dép nữ (FIA) = 3 x độ dài phom bằng inch – 23
Cỡ giày dép trẻ em = 3 x độ dài phom bằng inch – 11.67
Australia:
Cỡ giày dép nam = 3 x độ dài phom bằng xăng^met – 22.5
Cỡ giày dép nữ = 3 x độ dài phom bằng xăng^met – 20.5
Paris:
Quy đổi size giày Nữ
Size US Size VN Size UK Inches Cen^met
4 34-35 2 8.1875″ 20.8
4.5 35 2.5 8.375″ 21.3
5 35-36 3 8.5″ 21.6
5.5 36 3.5 8.75″ 22.2
6 36-37 4 8.875″ 22.5
6.5 37 4.5 9.0625″ 23
7 37-38 5 9.25″ 23.5
7.5 38 5.5 9.375″ 23.8
8 38-39 6 9.5″ 24.1
8.5 39 6.5 9.6875″ 24.6

9 39-40 7 9.875″ 25.1
9.5 40 7.5 10″ 25.4
10 40-41 8 10.1875″ 25.9
10.5 41 8.5 10.3125″ 26.2
11 41-42 9 10.5″ 26.7
11.5 42 9.5 10.6875″ 27.1
12 42-43 10 10.875″ 27.6
Quy đổi size giày Nam
Size US Size VN Size UK Inches Cen^met
6 39 5.5 9.25″ 23.5
6.5 39-40 6 9.5″ 24.1
7 40 6.5 9.625″ 24.4
7.5 40-41 7 9.75″ 24.8
8 41 7.5 9.9375″ 25.4
8.5 41-42 8 10.125″ 25.7
9 42 8.5 10.25″ 26
9.5 42-43 9 10.4375″ 26.7
10 43 9.5 10.5625″ 27
10.5 43-44 10 10.75″ 27.3
11 44 10.5 10.9375″ 27.9
11.5 44-45 11 11.125″ 28.3
12 45 11.5 11.25″ 28.6
13 46 12.5 11.5625″ 29.4
14 47 13.5 11.875″ 30.2
15 48 14.5 12.1875″ 31
16 49 15.5 12.5″ 31.8
Cám ơn cô và các bạn đã
lắng nghe

×