1
Đề số 17
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2014
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1:
a) Với giá trị nào của tham số m, hàm số
y x mx m
2
có tập xác định là (–
;
).
b) Giải bất phương trình sau:
x
x
3 1
3
3
Câu 2:
1) Rút gọn biểu thức
A
3 3
sin cos
sin cos
sin cos
2) Cho A, B, C là 3 góc trong 1 tam giác. Chứng minh rằng:
a)
A B Csin( ) sin
b)
A B C
sin cos
2 2
.
3) Tính giá trị biểu thức
A
2 0 0 0
8sin 45 2(2cot30 3) 3cos90
Câu 3: Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi môn toán, kết quả được cho trong bảng sau:
(thang điểm là 20)
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100
a) Tính số trung bình và số trung vị.
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Câu 4: Cho hai đường thẳng :
x y3 2 1 0
và :
x y4 6 1 0
.
a) Chứng minh rằng
vuông góc với
'
b) Tính khoảng cách từ điểm M(2; –1) đến
'
Câu 5:
a) Cho tam giác ABC có A(3; 1), B(–3; 4), C(2: –1) và M là trung điểm của AB . Viết phương
trình tham số của trung tuyến CM.
b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C):
x y x y
2 2
4 6 3 0
tại M(2; 1).
Hết
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
2
Đề số 17
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1:
a) Với giá trị nào của tham số m, hàm số
y x mx m
2
có tập xác định là (–
;
).
Hàm số có tập xác định
2 2
0, 4 0 [0;4]
D R x mx m m R m m m
b)
x
x x
x x x x
x
x
x
2 2
3 1
3 1 3 3
9 6 1 9 18 81
3
3
3
3
x
x x
x
10
24 80
, 3
3
3
Câu 2:
1)
A
3 3
sin cos (sin cos )(1 sin cos )
sin cos (sin cos )
sin cos sin cos
A1 sin cos sin cos (1 cos )(1 sin )
2) Cho A, B, C là 3 góc trong 1 tam giác. Chứng minh rằng:
a) Ta có: A + B + C =
nên A + B =
C
sin( ) sin( ) sin( ) sinA B C A B C
b) Ta có:
sin sin sin cos
2 2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C A B C
.
3) Tính giá trị biểu thức
A
2 0 0 0
8sin 45 2(2cot30 3) 3cos90
A
2
2 0 0 0
1
8sin 45 2(2cot30 3) 3cos90 8. 2 2. 3 3 3.0
2
=
4 2 3
Câu 3:
Điểm
xi
Tần số
ni
9 1 9 81
10 1 10 100 Số trung bình: 15,23
11 3 33 363 Số trung vị: 15,5
12 5 60 720 Phương sai: 3,96
13 8 104 1352 Độ lệch chuẩn: 1,99
14 13 182 2548
15 19 285 4275
16 24 384 6144
17 14 238 4046
18 10 180 3240
19 2 38 722
N 100
1523 23591
i i
n x
i i
n x
2
Câu 4: Cho hai đường thẳng :
x y3 2 1 0
và :
x y4 6 1 0
.
a) có một VTPT là
(3;2)
n
còn ’ có một VTPT là
( 4;6)
n
. ' 3.( 4) 2.6 12 12 0 '
n n
b)
2 2
| 4(2) 6( 1) 1| 15
( , ')
52
( 4) 6
d M
Câu 5:
a) Cho tam giác ABC có A(3; 1), B(–3; 4), C(2: –1) và M là trung điểm của AB . Viết phương
trình tham số của trung tuyến CM.
5 7 1
0; 2; (4; 7)
2 2 2
M CM
.
3
Phương trình tham số của CM là
2 4
,
1 7
x t
t R
y t
b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C):
x y x y
2 2
4 6 3 0
tại M(2; 1).
Đường tròn (C) có tâm I(2; –3),
(0;4)
IM
Phuơng trình tiếp tuyến của (C) tại M là:
y 1 0
Hết