SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT LÊ LI
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT_NĂM HỌC 2007-2008
Môn VẬT LÍ
(thời gian 60’)
ĐỀ 2
1. Ph¬ng tr×nh täa ®é cđa mét chÊt ®iĨm M dao ®éng ®iỊu hßa cã d¹ng:
x = 6sin(10t-
π
) (cm). Li ®é cđa M khi pha dao ®éng b»ng
π
6
−
lµ
A. x = 30 cm
B. x = 32 cm
C. x = -3 cm
D. x = -30 cm
2. Ph¬ng tr×nh täa ®é cđa 3 dao ®éng ®iỊu hßa cã d¹ng
2sin ( ), 3sin( ) ( ), 2 cos( )( )
2 3
2
1
t cm x t cm x t cmx
π
ω ω ω
= − ==
KÕt ln nµo sau ®©y lµ
®óng?
A. x
1
, x
2
ngỵc pha.
B. x
1
, x
3
ngỵc pha
C. x
2
, x
3
ngỵc pha.
D. x
2
, x
3
cïng pha.
3. N¨ng lỵng cđa mét con l¾c ®¬n dao ®éng ®iỊu hßa
A. t¨ng 9 lÇn khi biªn ®é t¨ng 3 lÇn.
B. gi¶m 8 lÇn khi biªn ®é gi¶m 2 lÇn vµ tÇn sè t¨ng 2 lÇn.
C. gi¶m 16 lÇn khi tÇn sè t¨ng 3 lÇn vµ biªn ®é gi¶m 9 lÇn.
D. gi¶m lÇn khi tÇn sè dao ®éng t¨ng 5 lÇn vµ biªn ®é dao ®éng gi¶m 3 l
4. Mét vËt thùc hiƯn ®ång thêi hai dao ®éng ®iỊu hßa, cïng ph¬ng, cïng tÇn sè cã ph¬ng
tr×nh: x
1
= 3sin(4
π
t +
2
3
π
) (cm) ; x
2
= 3sin4
π
t (cm). Dao ®éng tỉng hỵp cđa vËt cã
ph¬ng tr×nh
A. x = 3 sin(4
π
t +
3
π
) (cm)
B. x = 3sin(4
π
t +
2
3
π
) (cm)
C. 3sin(4
π
t +
6
π
) (cm)
D. 3sin(4
π
t -
6
π
) (cm)
5. Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ sai?
…………………………………………………………………………………………………………
………1
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến
thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hởng dao động xảy ra, tần số dao động cỡng bức của hệ bằng tần
số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao độn
6. Chọn phát biểu đúng.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ,
không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động đợc lặp lại nh cũ
sau những khoảng thời gian bằng nhau.
7. Bớc sóng đợc định nghĩa
A. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phơng truyền
sóng mà dao động cùng pha.
B. là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kì.
C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tợng sóng
dừng.
D. nh câu A hoặc câu B.
8. Trong hiện tợng giao thoa sóng, những điểm trong môi trờng truyền sóng là cực tiểu
giao thoa khi hiệu đờng đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
- d
1
= k
2
B. d
2
- d
1
= (2k + 1)
2
C. d
2
- d
1
= k
D. d
2
- d
1
= (k + 1)
2
9. Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên
dây với tần số 50 Hz thì ta đếm đợc trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s
B. 25 m/s
C. 20 m/s
D. 15 m/s
10. Trong hiện tợng giao thoa sóng, những điểm trong môi trờng truyền sóng là cực đại
giao thoa khi hiệu đờng đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
- d
1
= k
2
2
B. d
2
- d
1
= (2k + 1)
2
C. d
2
- d
1
= k
D. d
2
- d
1
= (k + 1)
2
11. Dòng điện xoay chiều là dòng điện Trong các cụm từ sau, cụm từ
nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. mà cờng độ biến thiên theo dạng hàm sin.
B. mà cờng độ biến thiên theo dạng hàm cosin.
C. đổi chiều một cách điều hòa.
D. dao động điều hòa.
12. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có
độ tự cảm L =
1
H có biểu thức: u = 200sin(100
t +
2
) (V). Biểu thức của cờng độ
dòng điện trong mạch là
A. i = 2sin (100
t +
4
) (A)
B. i = 2sin (100
t +
2
) (A)
C. i = 2sin (100
t -
2
) (A)
D. i = 2 sin (100
t ) (A)
13. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100sin(100
t -
2
)
(V), cờng độ dòng điện qua mạch là: i = 4 sin(100
t -
2
) (A). Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đó là
A. 200 W
B. 400 W
C. 800 W
D. một giá trị khác.
14. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực.
Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút
B. 500 vòng/phút
C. 3000 vòng /phút
D. 1500 vòng/phút.
15. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lợng trong máy biến thế là do
A. hao phí năng lợng dới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp
của máy biến thế.
B. lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C. có sự thất thoát năng lợng dới dạng bức xạ sóng điện từ.
D. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.
3
16. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cờng độ hiệu dụng là 2
2
A thì cờng độ dòng
điện có giá trị cực đại bằng
A. 2A
B.
1
2
A
C. 4A
D. 0,25A
17. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu
điện thế đó bằng bao nhiêu?
A. 156V
B. 380V
C. 310V
D. 440V
18. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu
điện thế đó bằng bao nhiêu?
A. 156V
B. 380V
C. 310V
D. 440V
C. u = 100
2
sin100
t (V)
D. u = 100 sin(100
t +
2
) (V)
19. Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trờng và từ trờng biến thiên.
B. một dòng điện.
C. điện trờng xoáy.
D. từ trờng xoáy.
20. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC đợc xác định bởi hệ thức nào
sau đây?
A. T = 2
C
L
B. T = 4
C
L
C. T =
2
LC
D. T = 2
LC
21. Trong mạch dao động có sự biến thiên tơng hỗ giữa
A. điện tích và dòng điện.
B. điện trờng và từ trờng.
C. hiệu điện thế và cờng độ dòng điện.
D. năng lợng từ trờng và năng lợng điện trờng.
22. Tìm phát biểu sai về điện từ trờng.
A. Một từ trờng biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trờng xoáy biến
thiên ở các điểm lân cận.
4
B. Một điện trờng biến thiến theo thời gian sinh ra một từ trờng xoáy ở các
điểm lân cận.
C. Điện trờng và từ trờng xoáy là các đờng cong kín bao quanh các đờng sức
từ của từ trờng biến thiên.
D. Sự biến thiên của điện trờng giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trờng nh
từ trờng do dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
23. Trong hiện tợng phản xạ toàn phần thì
A. tia sáng truyền từ môi trờng chiết quang hơn sang môi trờng chiết
quang kém
B. tia sáng truyền từ môi trờng chiết quang kém sang môi trờng chiết
quang hơn
C. Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. hai điều kiện đề cập trong A và C đều thoả mãn.
24. Vật sáng và màn đặt song song và cách nhau 45 cm. Một thấu kính hội tụ đặt trong
khoảng giữa vật và màn. Ta thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị
trí này cách nhau 15 cm. Tìm tiêu cự của thấu kính.
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 15 cm
D. 30 cm
25. Một thấu kính hội tụ giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng, chiết suất n = 1,5
đặt trong không khí. Bán kính mặt cầu là 50 cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu ?
A. f = 25cm
B. f = 100cm
C. f = 200cm
D. f = -150cm
26. Một ngời chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp có
tiêu cự f = 10 cm để quan sát một vật nhỏ ở trạng thái mắt điều tiết tối đa. Độ bội giác
G bằng
A. 5
B. 1,2
C. 6
D. 2,4
27. Một tia sáng truyền từ môi trờng (1) đến môi trờng (2) dới góc tới 48
0
, góc khúc xạ 35
0
.
Vận tốc ánh sáng truyền trong môi trờng (2)
A. lớn hơn trong môi trờng (1)
B. nhỏ hơn trong môi trờng (1)
C. bằng trong môi trờng (1).
D. không xác định đợc.
28. Đối với thấu kính hội tụ, khoảng cách từ vật đến thấu kính bằng khỏang cách từ ảnh
đến thấu kính nếu vật nằm cách thấu kính một đoạn bằng
A. 4 lần tiêu cự.
B. 2 lần tiêu cự.
5
C. tiêu cự.
D. một nửa tiêu cự.
29. Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = 1,5. Khi ở trong không khí thì góc
lệch có giá trị cực tiểu D
min
= A. Góc chiết quang A bằng
A. 30
o
B. 60
o
C. 45
o
D. 75
0
30. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát đợc hình ảnh nh thế nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu nh cầu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Không có các vân màu trên màn.
31. Quang phổ vạch thu đợc khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn
B. lỏng
C. khí hay hơi nóng sáng dới áp suất thấp
D. khí hay hơi nóng sáng dới áp suất cao
32. Quang phổ vạch thu đợc khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn
B. lỏng
C. khí hay hơi nóng sáng dới áp suất thấp
D. khí hay hơi nóng sáng dới áp suất cao
33. Hiện tợng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tợng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tợng phản xạ ánh sáng.
C. Hiện tợng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tợng tán sắc ánh sáng.
34. Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại hiện tợng quang điện xảy ra nếu
A. sóng điện từ có nhiệt độ cao
B. sóng điện từ có bớc sóng thích hợp
C. sóng điện từ có cờng độ đủ lớn
D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy đợc
35. Hiện tợng quang điện là quá trình dựa trên
A. sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tơng tác của chúng với
phôtôn.
B. sự tác dụng các êlectron lên kính ảnh.
C. sự giải phóng các phôtôn khi kim loại bị đốt nóng.
D. sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử những từ mức năng lợng
cao xuống mức năng lợng thấp.
36. Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm là
12V. Cho e = 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A. 1,03.10
5
m/s
6
B. 2,89.10
6
m/s
C. 4,12.10
6
m/s
D. 2,05.10
6
m/s
37. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lợng ban đầu. Chu kì bán rã của
chất này là
A. 20 ngày
B. 5 ngày
C. 24 ngày
D. 15 ngày
38. Đơn vị đo khối lợng trong vật lý hạt nhân là
A. kg
B. đơn vị khối lợng nguyên tử (u).
C. đơn vị eV/c
2
hoặc MeV/c
2
.
D. câu A, B, C đều đúng.
39. Trong phóng xạ Anpha thì hạt nhân con sẽ
A. lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B. tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C. lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D. tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
40. Phơng trình phóng xạ:
Ar n X Cl
37
18
A
Z
37
17
++
. Trong đó Z, A là
A. Z = 1; A = 1
B. Z = 1; A = 3
C. Z = 2; A = 3
D. Z = 2; A = 4.
7
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT LÊ LI
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT_NĂM HỌC 2007-2008
Môn VẬT LÍ
(thời gian 60’)
ĐỀ 1
01Cho dao ®éng ®iỊu hßa cã ph¬ng tr×nh täa ®é: x = 3cost (cm). Vect¬ Fresnel biĨu
diƠn dao ®éng trªn cã gãc hỵp víi trơc gèc Ox ë thêi ®iĨm ban ®Çu lµ
A. 0 rad
B.
6
π
rad
C.
2
π
rad
D.
2
π
−
rad
02.N¨ng lỵng cđa mét con l¾c ®¬n dao ®éng ®iỊu hßa
A. t¨ng 9 lÇn khi biªn ®é t¨ng 3 lÇn.
B. gi¶m 8 lÇn khi biªn ®é gi¶m 2 lÇn vµ tÇn sè t¨ng 2 lÇn.
C. gi¶m 16 lÇn khi tÇn sè t¨ng 3 lÇn vµ biªn ®é gi¶m 9 lÇn.
D. gi¶m lÇn khi tÇn sè dao ®éng t¨ng 5 lÇn vµ biªn ®é dao ®éng gi¶m 3
03.Mét vËt thùc hiƯn ®ång thêi hai dao ®éng ®iỊu hßa, cïng ph¬ng, cïng tÇn sè cã ph-
¬ng tr×nh: x
1
= 3sin(4
π
t +
2
3
π
) (cm) ; x
2
= 3sin4
π
t (cm). Dao ®éng tỉng hỵp cđa vËt cã
ph¬ng tr×nh
A. x = 3 sin(4
π
t +
3
π
) (cm)
B. x = 3sin(4
π
t +
2
3
π
) (cm)
C. 3sin(4
π
t +
6
π
) (cm)
D. 3sin(4
π
t -
6
π
) (cm)
04.Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ sai?
A. Dao ®éng t¾t dÇn lµ dao ®éng cã biªn ®é gi¶m dÇn theo thêi gian.
B. Dao ®éng cìng bøc lµ dao ®éng chÞu t¸c dơng cđa mét ngo¹i lùc biÕn
thiªn tn hoµn.
…………………………………………………………………………………………………………
………8
C. Khi cộng hởng dao động xảy ra, tần số dao động cỡng bức của hệ bằng tần
số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
05.Sự dao động đợc duy trì dới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn đợc gọi là
A. dao động tự do.
B. dao động cỡng bức.
C. dao động riêng.
D. dao động tuần hoàn.
06.Sóng dọc
A. chỉ truyền đợc trong chất rắn.
B. truyền đợc trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền đợc trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền đợc trong chất rắn.
07.Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.
B. bớc sóng và năng lợng âm.
C. tần số và mức cờng độ âm.
D. vận tốc và bớc sóng.
08.Trong hiện tợng giao thoa sóng, những điểm trong môi trờng truyền sóng là cực đại
giao thoa khi hiệu đờng đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
- d
1
= k
2
B. d
2
- d
1
= (2k + 1)
2
C. d
2
- d
1
= k
D. d
2
- d
1
= (k + 1)
2
09.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100sin(100
t -
2
) (V), cờng độ dòng điện qua mạch là: i = 4 sin(100
t -
2
) (A). Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch đó là
A. 200 W
B. 400 W
C. 800 W
D. một giá trị khác.
10.Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp
cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải
bằng
A. 300 vòng/phút
B. 500 vòng/phút
C. 3000 vòng /phút
D. 1500 vòng/phút.
9
11.Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V.
Biết công suất của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cờng độ dòng điện
hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 2 A
B. 6 A
C. 20 A
D. 60 A
12.Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lợng trong máy biến thế là do
A. hao phí năng lợng dới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp
của máy biến thế.
B. lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C. có sự thất thoát năng lợng dới dạng bức xạ sóng điện từ.
D. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.
13.Một dòng điện xoay chiều hình sin có cờng độ hiệu dụng là 2
2
A thì cờng độ dòng
điện có giá trị cực đại bằng
A. 2A
B.
1
2
A
C. 4A
D. 0,25A
14.Phơng trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm). Gốc
thời gian đợc chọn vào lúc nào?
A Vật qua vị trí x = +A
B Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dơng
C. Vật qua vị trí x = -A
D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
15.Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của
hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu?
A. 156V
B. 380V
C. 310V
D. 440V
16.Một dòng điện xoay chiều có cờng độ i = 5
2
sin100
t (A) thì trong 1s dòng điện
đổi chiều
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 25 lần.
D. 2 lần.
17.Trong mạch dao động có sự biến thiên tơng hỗ giữa
A. điện tích và dòng điện.
B. điện trờng và từ trờng.
C. hiệu điện thế và cờng độ dòng điện.
D. năng lợng từ trờng và năng lợng điện trờng.
10
18.Tìm phát biểu sai về điện từ trờng.
A. Một từ trờng biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trờng xoáy biến
thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trờng biến thiến theo thời gian sinh ra một từ trờng xoáy ở các
điểm lân cận.
C. Điện trờng và từ trờng xoáy là các đờng cong kín bao quanh các đờng sức
từ của từ trờng biến thiên.
D. Sự biến thiên của điện trờng giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trờng nh
từ trờng do dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
19.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trờng cùng pha với dao động của từ trờng.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trờng trễ pha
2
so với dao động của điện tr-
ờng.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trờng trễ pha
so với dao động của điện tr-
ờng.
D. Tại mỗi điểm trên phơng truyền của sóng điện từ, thì dao động của cờng độ điện
trờng E cùng pha với dao động của cảm ứng từ B.
20.Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trờng và từ trờng dao động.
B. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác
nhau.
C. Mang năng lợng.
D. Cho hiện tợng phản xạ và khúc xạ nh ánh sáng.
21.Một thấu kính hội tụ giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng, chiết suất n =
1,5 đặt trong không khí. Bán kính mặt cầu là 50 cm. Tiêu cự của thấu kính là bao
nhiêu ?
A. f = 25cm
B. f = 100cm
C. f = 200cm
D. f = -150cm
22.Một ngời chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp
có tiêu cự f = 10 cm để quan sát một vật nhỏ ở trạng thái mắt điều tiết tối đa. Độ bội
giác G bằng
A. 5
B. 1,2
C. 6
D. 2,4
23.Một tia sáng truyền từ môi trờng (1) đến môi trờng (2) dới góc tới 48
0
, góc khúc xạ
35
0
. Vận tốc ánh sáng truyền trong môi trờng (2)
A. lớn hơn trong môi trờng (1)
B. nhỏ hơn trong môi trờng (1)
C. bằng trong môi trờng (1).
D. không xác định đợc.
11
24.Đối với thấu kính hội tụ, khoảng cách từ vật đến thấu kính bằng khỏang cách từ ảnh
đến thấu kính nếu vật nằm cách thấu kính một đoạn bằng
A. 4 lần tiêu cự.
B. 2 lần tiêu cự.
C. tiêu cự.
D. một nửa tiêu cự.
25.Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = 1,5. Khi ở trong không khí thì góc
lệch có giá trị cực tiểu D
min
= A. Góc chiết quang A bằng
A. 30
o
B. 60
o
C. 45
o
D. 75
0
26.Quang phổ vạch thu đợc khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn
B. lỏng
C. khí hay hơi nóng sáng dới áp suất thấp
D. khí hay hơi nóng sáng dới áp suất cao
27.Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bớc sóng các vạch quang phổ
B. tiến hành các phép phân tích quang phổ
C. quan sát và chụp quang phổ của các vật
D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
28.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết bề rộng 2 khe cách nhau
0,35mm, từ khe đến màn là 1,5 m và bớc sóng
= 0,7 mm. Tìm khoảng cách 2 vân sáng
liên tiếp.
A. 2 mm
B. 3 mm
C. 4 mm
D. 1,5mm
29.Hiện tợng quang điện là quá trình dựa trên
A. sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tơng tác của chúng với
phôtôn.
B. sự tác dụng các êlectron lên kính ảnh.
C. sự giải phóng các phôtôn khi kim loại bị đốt nóng.
D. sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử những từ mức năng lợng
cao xuống mức năng lợng thấp.
30.Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm
là 12V. Cho e = 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A. 1,03.10
5
m/s
B. 2,89.10
6
m/s
C. 4,12.10
6
m/s
D. 2,05.10
6
m/s
31.Nguyên tử hiđrô nhận năng lợng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N, khi
êlectron chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra
12
A. một bức xạ có bớc sóng l thuộc dãy Banme
B. hai bức xạ có bớc sóng l thuộc dãy Banme
C. ba bức xạ có bớc sóng l thuộc dãy Banme
D. không có bức xạ có bớc sóng l thuộc dãy Banme
32.Hiện tợng nào sau đây là hiện tợng quang điện?
A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn
D. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại
33.Trong phóng xạ a thì hạt nhân con sẽ
A. lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B. tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C. lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D. tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
34.Phơng trình phóng xạ:
Ar n X Cl
37
18
A
Z
37
17
++
. Trong đó Z, A là
A. Z = 1; A = 1
B. Z = 1; A = 3
C. Z = 2; A = 3
D. Z = 2; A = 4.
35.Cho phản ứng hạt nhân sau:
McV 3,25 n He H H
1
0
4
2
2
1
2
1
+++
Biết độ hụt khối của
H
2
1
là Dm
D
= 0,0024 u và 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lợng liên kết của
hạt nhân
He
4
2
là
A. 7,7188 MeV
B. 77,188 MeV
C. 771,88 MeV
D. 7,7188 eV
36.Khối lợng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113 (u), khối lợng của nơtrôn là m
n
= 1,0086
(u), khối lợng của prôtôn là m
p
= 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lợng liên kết của
hạt nhân
Be
10
4
là
A. 64,332 (MeV)
B. 6,4332 (MeV)
C. 0,64332 (MeV)
D. 6,4332 (KeV)
37.Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phơng trình phản ứng hạt nhân sau
đây:
Be
9
4
+ x + n
p +
F
19
9
O
16
8
+ y
A. x:
C
14
6
; y:
H
1
1
B. x:
C
12
6
; y:
He
4
2
C. x:
C
14
6
; y:
Li
7
3
D. x:
B
10
5
; y:
Li
7
3
13
38.Từ hạt nhân
Ra
226
88
phóng ra 3 hạt và một hạt beõta trong một chuỗi phóng xạ liên
tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là
A.
224
84
X
B.
X
214
83
C.
218
84
X
D.
224
82
X
39.Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa đợc cấu tạo thành có chu kì bán rã 2 giờ, có độ
phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối
thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn này?
A. 6 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
D. 128 giờ
40.Khác biệt quan trọng nhất của tia
đối với tia
và
là tia
A. làm mờ phim ảnh.
B. làm phát huỳnh quang.
C. khả năng xuyên thấu mạnh
D. là bức xạ điện từ.
14