Mã Đề 328
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2015
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90’ - Ngày thi: 5/2/2015
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm – 6 trang)
Họ Tên:…………………………………………………………………………………….SBD………………
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài
0
cos( )s S t
cm. Nếu tăng chiều dài
của con lắc lên 2 lần thì động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số góc bằng:
A.
rad/s B.
2
rad/s C.
2
rad/s D.
2
rad/s
Câu 2: Đặt điện áp
100 2cos(100 )ut
V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R = 80
,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 1 A
và khi điện áp tức thời trên cuộn dây bằng 120 V thì điện áp thức thời trên tụ điện bằng –40 V. Giá trị cảm
kháng của cuộn dây bằng:
A. 60
B. 90
C. 30
D. 75
Câu 3: Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tần số 1,5 MHz. Bước sóng mà sóng lan truyền là:
A. 100 m B. 200 m C. 120 m D. 250 m
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang lan truyền sóng dừng. Ban đầu tần số
0
ff
thì trên dây
có 5 bụng sóng. Nếu tăng tần số thêm
f
thì số nút sóng trên dây bằng 7. Nếu giảm tần số đi
3 f
thì số nút
sóng trên dây bằng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với gia tốc cực đại nhỏ hơn gia tốc trọng
trường. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Lò xo bị cả nén và dãn
B. Độ lớn của lực đàn hồi luôn lớn hơn độ lớn lực kéo về
C. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn cùng chiều với lực kéo về
D. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu luôn lớn hơn 0
Câu 6: Đặt điện áp
0
cos( )u U t
(
0
U
không đổi,
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn
dây thuần cảm. Khi
0
thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi
1
hoặc
1
4
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng nhau. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A.
10
2
B.
10
2
C.
01
2
D.
01
2
Câu 7: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn sóng đồng bộ đặt tại hai điểm A, B cách nhau
20 cm. Phương trình dao động của nguồn là
2cos(2 )u ft
cm (tần số
f
thay đổi được) và tốc độ truyền sóng
là 1,6 m/s. M là một điểm trên mặt nước sao cho MA = 12 cm và MB = 16 cm. Gọi số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn MA và MB lần lượt là
x
và
y
. Khi
0
ff
hoặc
0
4
3
ff
thì
5yx
. Khi
0
4
()
3
f f n
và
ứng với giá trị
n
nhỏ nhất bằng 6 Hz thì
( ) 5yx
. Giá trị
0
f
gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 86 Hz B. 84 Hz C. 82 Hz D. 88 Hz
Câu 8: Đặt điện áp
200 2cos(100 )ut
V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần
1
L
H. Cường độ
dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là:
A. 4 A B.
22
A C.
2
A D. 2 A
Anh Cường-Bamabel
Mã Đề: 328
Mã Đề 328
Câu 9: Để đánh giá về sự phụ thuộc của tốc độ truyền âm vào nhiệt độ môi trường, người ta tiến hành thí
nghiệm và thu được kết quả ban đầu như sau: tốc độ truyền âm trong không khí ở 0
0
C và ở 25
0
C lần lượt là V
1
m/s và V
2
m/s. Mối quan hệ giữa V
1
và V
2
là:
A. V
1
< V
2
B. V
1
> V
2
C. V
1
= V
2
D. V
2
= 2,5V
1
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng m = 250 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo bằng 4 lần chiều dài
cực tiểu và khi chiều dài của lò xo bằng 2 lần chiều dài cực tiểu thì thế năng của con lắc bằng 0,32 J . Chọn gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 37,5 cm B. 40 cm C. 36 cm D. 38,5 cm
Câu 11: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang
có dao động điện từ tự do với tần số
0
f
. Nếu tăng khoảng cách giữa các bản tụ lên 2 lần thì tần số dao động của
mạch khi đó là:
A.
0
2 f
B.
0
2
f
C.
0
2
f
D.
0
2 f
Câu 12: Đặt điện áp
0
cos( )u U t
V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm, điện
trở thuần R và tụ điện có điện dung C với M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở thuần. Khi đó cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch bằng 2 A và điện áp hiệu dụng U
AM
= 120 V, U
MB
=
160 2
V. Độ lệch pha giữa
điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB so với dòng điện qua mạch lần lượt là
3
và
4
. Công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch AB là:
A. 360 W B. 420 W B. 380 W D. 440 W
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai về dao động tắt dần:
A. Hệ số ma sát của môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
B. Có cơ năng giảm dần theo thời gian
C. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh
D. Có tốc độ giảm dần theo thời gian
Câu 14: Đặt điện áp
220cos(100 )
6
ut
V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100
,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L
H và tụ điện có điện dung
50
C
µF. Biểu thức cường độ dòng điện qua
mạch là:
A.
1,1cos(100 )
12
it
A B.
1,1 2cos(100 )
12
it
A
C.
5
1,1 2cos(100 )
12
it
A D.
1,1cos(100 )
12
it
A
Câu 15: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha lan truyền với bước sóng bằng λ.
M là một điểm trên AB dao động với biên độ cực tiểu và gần A nhất, khoảng cách MB bằng 9,45λ. Khoảng
cách AB bằng:
A. 10,4λ B. 10,6λ C. 9,8λ D. 10,2λ
Câu 16: Mạch chọn sóng của máy thu thanh vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C đều thay đổi được. Khi L = L
0
và C = C
0
thì bước sóng mà máy thu được là
0
. Nếu giảm độ tự
cảm đi
ΔL
và tăng điện dung thêm
2ΔC
hoặc tăng độ tự cảm thêm
3ΔL
và giảm điện dung đi
2ΔC
thì bước
sóng mà máy thu được không thay đổi. Nếu tăng độ tự cảm thêm
15ΔL
và tăng điện dung thêm
20ΔC
thì bước
sóng mà máy thu được là:
A.
0
9
B.
0
6
C.
0
82
D.
0
42
Mã Đề 328
Câu 17: Đặt điện áp
0
cos( )u U t
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung C
thay đổi được. Khi C = C
0
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại bằng 200W. Khi C = C
1
thì điện áp
hiệu dụng trên tụ bằng 150 V, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P. Khi C = C
2
(C
0
< C
1
< C
2
) thì điện áp hiệu
dụng trên tụ đạt cực đại bằng 160 V và đoạn mạch tiêu thụ công suất bằng 150W. Giá trị của P gần với giá trị
nào nhất sau đây:
A. 195 W B. 85 W C. 175 W D. 65 W
Câu 18: Đặt điện áp
0
cos( )u U t
V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở
thuần r và độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A.
3rL
B.
23rL
C.
32rL
D.
3rL
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U
không đổi vào đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần
cảm. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì không thể điều chỉnh thông số nào sau đây:
A. Độ tự cảm L B. Điện dung C C. Tần số
f
D. Điện trở thuần R
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
khoảng thời gian
t
bằng với quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian
2 t
. Biết
0
4
T
t
. Giá trị của
t
là:
A.
6
T
B.
3
T
C.
4
T
D.
8
T
Câu 21: Cho đoạn mạch AB gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây không thuần cảm có độ
tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp. M là điểm nối giữa tụ điện và điện trở thuần, N là điểm nối giữa điện
trở thuần và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp
0
cos( )u U t
V thì dòng điện qua mạch có biểu
thức là
0
2 2 cos( )it
A. Nếu hệ số công suất của đoạn mạch MB là
1
cos
thì hệ số công suất của đoạn
mạch AN là
10
cos( )
. Biết dung kháng của tụ điện Z
C
= 100
, điện trở thuần r = 40
và (
01
0, 0
).
Điện áp hiệu dụng lớn nhất trên hai đầu đoạn mạch MN là:
A. 60 V B. 75 V C. 45 V D. 80 V
Câu 22: Trên mặt thoáng một chất lỏng có một nguồn phát sóng. Tại thời điểm t,
hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng có trạng thái dao động như hình vẽ.
Gọi P là trung điểm của MN. Chiều truyền sóng và trạng thái dao động của điểm
P tại thời điểm t là:
A. Chiều từ M đến N và P đi lên B. Chiều từ M đến N và P đi xuống
C. Chiều từ N đến M và P đi lên D. Chiều từ N đến M và P đi xuống
Câu 23: Đặt điện áp
0
cos( )u U t
V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Biểu thức cường độ dòng điện
qua đoạn mạch là:
A.
0
cos( )
2
U
it
C
B.
0
cos( )
2
U
it
C
C.
0
cos( )
2
i U C t
D.
0
cos( )
2
i U C t
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
C. Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng
D. Nguồn nào tạo ra điện trường hoặc từ trường đều có thể phát sóng điện từ
Câu 25: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 1 nguồn âm điểm với công suất phát
âm không đổi là P. Tại điểm A cách O một khoảng 10 m có mức cường độ âm là
A
L
dB. Tại điểm B cách A
một khoảng 20 m có mức cường độ âm là
B
L
dB (
AB
LL
). Để mức cường độ âm tại C là
2
AB
C
LL
L
dB thì
khoảng cách OC bằng:
A. 15 m B.
10 5
m C.
10 3
m D.
10 2
m
Mã Đề 328
Câu 26: Đặt điện áp
0
cos( )u U t
V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi
thay đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại là I
1
. Khi L thay
đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại là I
2
và khi C thay đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại
là I
3
. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. I
1
> I
2
> I
3
B. I
2
> I
3
> I
1
C. I
1
= I
2
= I
3
D. I
3
> I
2
> I
1
Câu 27: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài
40l
cm và quả nặng có khối lượng m = 400 g, đặt tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Ban đầu kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc
0,08
rad rồi
truyền cho vật vận tốc
16 3v
cm/s thì vật bắt đầu dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng:
A. 10,24 mJ B. 20,48 mJ C. 23,04 mJ D. 11,52 mJ
Câu 28: Đặt điện áp
0
cos( )u U t
V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự
cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R = 2r. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch và điện
áp hai đầu cuộn dây lệch pha so với dòng điện những góc bằng nhau. Tỉ số giữa cảm kháng và dung kháng là:
A.
2
L
C
Z
Z
B.
1
2
L
C
Z
Z
C.
1
4
L
C
Z
Z
D.
4
L
C
Z
Z
Câu 29: Đặt điện áp
0
cos( )u U t
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần có có độ tự cảm
thay đổi được. Khi L = L
0
hoặc L = 3L
0
thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng
C
U
. Khi L
= 2L
0
hoặc L = 6L
0
thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng
L
U
. Tỉ số
L
C
U
U
bằng:
A.
2
3
B.
3
2
C.
1
2
D.
2
Câu 30: Tại mặt thoáng một chất lỏng có một nguồn sóng đang lan truyền với tốc độ bằng 1,5 m/s. Khoảng
cách giữa 3 gợn lồi liên tiếp bằng 12 cm. Tần số dao động của nguồn sóng là:
A. 25 Hz B. 37,5 Hz C. 60 Hz D. 90 Hz
Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi
q
,
u
,
i
lần lượt là điện tích tức
thời, điện áp tức thời giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện tức thời qua mạch. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi
.0iq
thì độ lớn
u
đang giảm B. Khi
.0iu
thì độ lớn
q
đang giảm
C. Khi
.0uq
thì độ lớn
i
đang tăng D. Khi
.0uq
thì độ lớn
i
đang tăng
Câu 32: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. X và Y là các hộp
kín chứa một trong hai phần tử là tụ điện hoặc cuộn dây không thuần
cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp
0
cos( )u U t
V thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu AM, AN và NB lần lượt là 50 V,
50 2
V và
50 3
V. Điện áp trên hai đầu đoạn MB
chậm pha
3
so với dòng điện qua mạch. Giá trị của U
0
gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 205 V B. 185 V C. 220 V D. 150 V
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với phương trình
8cos(4 )
3
xt
cm (t tính bằng s). Tại thời điểm nào
sau đây thì li độ của vật đang giảm và vận tốc của vật đang tăng:
A.
13
36
s B.
7
12
s C.
17
24
s D.
23
48
s
Câu 34: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 8
µC đang có dao động điện từ tự do. Lấy
2
10
. Chu kì dao động của mạch là:
A. 8 ms B. 4 ms C. 0,4 ms D. 0,8 ms
Câu 35: Đặt điện áp
0
cosu U t
V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ
điện. Thay đổi R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại, khi đó hệ số công suất bằng:
Mã Đề 328
A.
1
2
B.
3
2
C. 1 D.
2
2
Câu 36: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình
lần lượt là
11
2 cos( )x A t
và
22
3 cos( )x A t
. Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao
động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và –2 thì li độ dao động tổng hợp bằng
15
cm. Tại thời
điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là –2 và 1 thì giá trị
lớn nhất của li độ dao động tổng hợp bằng:
A.
63
cm B.
2 21
cm C.
46
cm D.
2 15
cm
Câu 37: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình tròn với phương trình
0
cos( )
6
e E t
V. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 vòng/s. Góc hợp bởi giữa véc tơ cảm ứng từ B và
véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm
1
60
t
s bằng:
A. 30
0
B. 60
0
C. 120
0
D. 180
0
Câu 38: Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng 6 cm.
Gọi M là vị trí của một nút sóng, N và P là hai phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách M lần lượt là
d
cm và
2d
cm thì biên độ đao động tại N gấp
3
lần so với biên độ dao động tại P.
d
không thể nhận giá trị nào
trong các giá trị sau:
A. 25 cm B. 11 cm C. 13 cm D. 27 cm
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng về một vật dao động điều hòa:
A. Véc tơ gia tốc luôn cùng chiều với chiều chuyển động của vật
B. Vật chuyển động nhanh dần khi đi về vị trí biên
C. Tốc độ của vật lớn nhất tại vị trí cân bằng
D. Gia tốc của vật lớn nhất tại vị trí biên
Câu 40: Đặt cùng điện áp xoay chiều
0
cos( )u U t
V vào 3 đoạn mạch (1), (2), (3) lần lượt chứa một phần tử
là điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi cường độ dòng điện trong
mạch (1) và (2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (3) là I. Khi cường độ dòng điện trong mạch (1)
và (3) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (2) là 2I. Biết
3RC
. Tỉ số
R
L
gần với giá trị nào
nhất sau đây:
A. 1,14 B. 1,25 C. 1,56 D. 1,92
Câu 41: Đặt điện áp
2cos( )u U t
V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không
thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mạch là
I
, công suất tiêu thụ cực đại là
MAX
P
, hệ số công suất của cuộn dây và toàn mạch là
cos
d
và
cos
, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện lần lượt là
R
U
,
d
U
và
C
U
. Hệ thức nào sau
đây không đúng về công suất tiêu thụ của đoạn mạch:
A.
cos cos
MAX d
PP
B.
cosP UI
C.
2
()P R r I
D.
( cos )
R d d
P U U I
Câu 42: Một chất điểm dao điều hòa với phương trình
cos( )x A t
cm. Gọi
MAX
a
và
MIN
a
là giá trị gia tốc lớn
nhất và nhỏ nhất của chất điểm trong quá trình dao động. Biểu thức nào sau đây là đúng:
A.
22
2
1
MAX MIN
x v A
A a a
B.
22
2
1
()
MAX MIN
xv
A A a a
C.
22
2
2
1
MAX MIN
x v A
A a a
D.
22
2
2
1
()
MAX MIN
xv
A A a a
Mã Đề 328
Câu 43: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0
. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà năng
lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là:
A.
0
0
3
Q
I
B.
0
0
2
3
Q
I
C.
0
0
2
3
I
Q
D.
0
0
3
I
Q
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng về hiện tượng giao thoa sóng:
A. Có những điểm đứng yên và những điểm dao động với biên độ cực đại
B. Các điểm dao động với biên độ cực đại cách nhau số nguyên lần bước sóng
C. Chỉ xảy ra đối với những nguồn sóng kết hợp
D. Các điểm dao động với biên độ cực tiểu luôn đứng im
Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 8 cm và chu kì T.
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có độ lớn lực đàn hồi cực tiểu là
3
T
. Lấy
2
g
m/s
2
. Giá trị của T là:
A. 0,2s B. 0,4s C. 0,5s D. 0,8s
Câu 46: Tại điểm O trên mặt nước có nguồn sóng lan truyền với phương trình
4cos(40 )ut
cm. Xét ba
điểm A, B, C (theo thứ tự gần nguồn O) trên cùng một phương truyền sóng, khi sóng truyền được 20 cm, 30 cm
và 40 cm thì các phần tử sóng tại A, B, C nhô lên cao nhất và khi đó độ lớn li độ của hai phần tử còn lại bằng
nhau. Biết AC = 20 cm và tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 2 m/s đến 3 m/s. Bước sóng lan truyền trên
mặt nước gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 11,2 cm B. 12,1 cm C. 13,4 cm D. 14,3 cm
Câu 47: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
2
g
m/s
2
với chu kì dao động
bằng 2,4 s. Chiều dài của con lắc bằng:
A. 1,2 m B. 0,8 m C. 0,64 m D. 1,44 m
Câu 48: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, biết cơ năng của vật bằng
tổng hai cơ năng thành phần. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng:
A. 0
0
B. 45
0
C. 135
0
D. 90
0
Câu 49: Một dòng điện xoay chiều có giá trị cực đại I
0
chạy qua điện trở thuần R. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện
trở trong thời gian
t
là:
A.
2
0
Q RI t
B.
2
0
2
RI
Qt
C.
2
0
2Q RI t
D.
2
0
2
RI t
Q
Câu 50: Cho hai đoạn mạch AMB và A’M’B’ như hình vẽ, các phần tử trong
hai đoạn mạch giống nhau. Đặt cùng điện áp
0
cos( )u U t
V vào cả hai
đoạn mạch đồng thời thay đổi R, L, C sao cho
( 2 ) 4CR R r L
và tổng độ
lệch pha của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AM và A’M’ so với dòng
điện luôn là
2
3
. Biết tổng điện áp hiệu dụng U
AM
và U
A’M’
đạt giá trị lớn nhất bằng 240 V. Giá trị của U
0
là:
A.
120 6
V B.
180 3
V C.
120 3
V D.
180 6
V
……………….Hết………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm