Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề và đáp án thi thử lần cuối trường THPT Quảng Xương 4 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.88 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI QUỐC GIA LẦN 2
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 139
Họ và tên: ……………………………………………….Số báo danh……………
Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s;
2
MeV
1u 931,5 ;
c
=
độ
lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C.
Câu 1: Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = +5.10
-5
C được gắn
vào lò có độ cứng k = 10N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang. Điện
tích của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi
ma sát. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 5cm. Tại thời điểm
vật nặng qua vị trí cân bằng và có vân tốc hướng ra xa điểm treo lò xo,
người ta bật điện trường đều có cường độ E = 10
4
V/m cùng hướng với


vận tốc của vật. Khi đó biên độ mới của con lắc lò xo là:
A. 10
2
cm. B. 5
2
cm
C. 5 cm. D. 8,66 cm
Câu 2: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T=2s, tại nơi có g=9,81m/s
2
. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,994m B. 0,2m C. 96,6cm D. 9,81cm
Câu 3: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi:
A. cùng pha so với li độ B. lệch pha π /4 so với li độ
C. lệch pha π/2 so với li độ D. ngược pha so với li độ
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t
1
= 1,75s
và t
2
= 2,5s. Tốc độ trung bình trong khoảng giữa hai thời điểm này là 16cm/s. Tọa độ chất điểm tại thời điểm
t= 0 s là
A. 0cm B. -4 cm C. 4cm D. – 3 cm
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị
trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v
1
. Khi lực đàn hồi bằng 0
thì vật có vận tốc v
2
. Ta có mối liên hệ :
A.

k
F
vv
2
2
1
2
2
−=
B.
k
F
vv
2
2
1
2
2
+=
C.
mk
F
vv
2
2
1
2
2
+=
D.

mk
F
vv
2
2
1
2
2
−=
Câu 6: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là a
max
và v
max
. Biên độ dao động
của vật được xác định theo công thức:
A.
max
max
a
v
A =
B.
max
2
max
a
v
A =
C.
max

max
v
a
A =
D.
max
2
max
v
a
A =
Câu 7: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên
đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là
1 1
x =10cos(20πt+φ ) cm

2 2
x =6 2cos(20πt+φ ) cm
. Hai vật đi ngang nhau và ngược chiều khi vật có tọa độ x=6 cm. Hỏi trong quá
trình dao động khoảng cách giữa hai vật không thể nhận giá trị nào sau đây.
A. 14 cm B.
14 2 cm
C. 12cm D. 0 cm
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 10
N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω
f
. Biết biên độ của
ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc ω
f
thì biên độ dao động của vật nhỏ thay đổi và khi ω

f
= 10rad/s
thì biên độ dao động của vật nhỏ đạt cực đại. Khối lượng m của
vật nhỏ là :
A. 120g. B. 40g. C. 10g. D. 100g.
Câu 9: Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có
phương trình lần lượt là x
1
= A
1
cos(ωt + φ
1
); x
2
= A
2
cos(ωt +
φ
2
) và x
3
= A
3
cos(ωt + φ
3
). Biết A
1
= 1,5A
3
; φ

3
– φ
1
= π. Gọi x
12
= x
1
+ x
2
là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao
Trang 1/4 – Mã đề thi 139
E
• •
O’ A’
O
động thứ hai; x
23
= x
2
+ x
3
là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ. Giá trị của A
2
là:
A. A
2
≈ 3,17 cm B. A
2
≈ 6,15 cm C. A

2
≈ 4,18 cm D. A
2
≈ 8,25 cm
Câu 10. Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc
nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ trở lại vị trí này sau thời gian:
A. 8,8s B. 2/11 (s) C. 6,248s D. 24s
Câu 11: Một sợi dây dài 1,5m, hai đầu cố định có sóng dừng với hai nút sóng (không kể hai đầu) thì bước
sóng của sợi dây là:
A. 1m B. 2cm C. 0,375 m D. 0,75 m
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S
1
và S
2
cách nhau 11 cm và dao động điều
hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình u
1
= u
2
= 5cos(100πt) mm .Tốc độ truyền sóng v =
0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng,
gốc O trùng với S
1
. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của
nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y =( x + 2) (cm) và có tốc độ v
1
=
5 2
cm/s. Trong
thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng?

A. 13 B. 15 C. 26 D. 22
Câu 13. Tại O có một nguồn phát âm đẳng hướng, công suất không đổi. Coi môi trường không hấp thụ âm.
Một máy thu âm di chuyển theo một đường thẳng từ A đến B với AB = 16
2
cm. Tại A máy thu âm có
cường độ âm là I, sau đó cường độ âm tăng dần đến cực đại 9I tại C rồi lại giảm dần về I tại B. Khoảng cách
OC là
A. 4 cm B. 8 cm C. 4
2
cm D. 6
2
cm
Câu 14. Trên mặt hồ rất rộng, vào buổi tối mặt hồ rất tối, một nguồn sóng dao động trên mặt hồ với phương trình
5cos(4 / 2)
= +
u t
π π
(mm), xem biên độ sóng không đổi, trên mặt hồ có một cái phao gần nguồn sóng. Tại thời
điểm chiếc phao lên đỉnh cao nhất người ta chiếu sáng mặt hồ bằng những chớp sáng đều đặn cứ 0,5s một lần. Khi
đó người quan sát sẽ thấy cái phao.
A. Đứng yên.
B. Dao động tại một vị trí xác định với biên độ 5(mm).
C. Dao động với biên độ 5(mm) nhưng tiến dần ra xa nguồn.
D. Dao động với biên độ 5(mm) nhưng lại gần nguồn.
Câu 15: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. Ba điểm M, N, P là
các điểm trên dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận gì?
A. M, N, P dao động cùng pha nhau
B. M dao động cùng pha với N và ngược pha với P
C. M dao động cùng pha với P và ngược pha với N
D. N dao động cùng pha với P và ngược pha với M

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của 1 phần tử môi trường.
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của 1 phần tử môi trường.
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của 1 phần tử môi trường.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π
(H). Và tụ điện có điện dung C = 10
-4
/π (F) mắc nối tiếp giữa hai điểm có điện áp u = 200
2
cos(100πt) (V).
Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm bằng:
A. u
L
= 200
2
cos(100πt + 3π/4) (V) C. u
L
= 400cos(100πt + 3π/4) (V)
B. u
L
= 200
2
cos(100πt - 3π/4) (V) D. u
L
= 400cos(100πt + π/4) (V)
Câu 18: Một công nhân mắc nối tiếp một động cơ điện xoay chiều một pha với tụ điện có điện dung C. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều u = 208
2
cos(100πt + π/3) (V). Cho biết trên động cơ có

ghi 100V-80W và khi động cơ hoạt động đúng công suất định mức thì hệ số công suất của động cơ là 0,8. Để
động cơ hoạt động đúng công suất định mức thì điện dung của tụ điện là:
A. 16,2Μf B. 12,63μF C. 26,3μF D. 27,5Μf
Câu 19: Cho dòng điện ba pha có tần số góc ω chạy qua động cơ không đồng bộ ba pha thì roto của động cơ
quay với tốc độ góc
0
ω
Trang 2/4 – Mã đề thi 139
A. bằng ω B. lớn hơn ω
C. nhỏ hơn ω D. lớn hơn hay nhỏ hơn ω còn phụ thuộc vào tải của động cơ
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một hộp đen chỉ chứa một hoặc hai trong ba phần tử: điện trở
thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp góc
ϕ (với 0 < ϕ < 0,5π). Đoạn mạch đó
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
C. gồm điện trở thuần và tụ điện. D. chỉ có cuộn cảm.
Câu 21: Điện năng cần truyền tải một công suất không đổi P từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ. Ban đầu thì
hiệu suất truyền tải là 35%, sau đó tăng điện áp nơi truyền đi lên 5 lần thì hiệu suất truyền tải là:
A. 57,6% B. 99,1% C. 97,4% D. 85,2%
Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết L = CR
2
/4. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
ω
1
= 100 rad/s và ω
2
= 400 rad/s. Hệ số công suất với hai tần số góc trên của đoạn mạch bằng:
A. 0,83 B. 0,75 C. 0,9 D. 0,8
Câu 23: Đặt điện áp u = 220
2

cos(100πt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp theo đúng thứ tự có C
thay đổi sao cho dòng điện trong mạch có biểu thức i = I
0
cos100πt A, đồng thời khi dùng hai vôn kế có điện
trở rất lớn mắc vào hai đầu RL và C thì biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu các vôn kế lần lượt là u
V1
=
U
01
cos(100πt + π/3) V; u
V2
= U
02
cos(100πt + φ
2
) V . Tổng số chỉ của hai vôn kế lớn nhất bằng:
A. 720 V B. 720
3
V C. 640 V D. 850 V
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30
2
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được.Khi điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hai
đầu tụ điện là 30V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại của hai đầu cuộn dây là
A. U = 60
2
V B. U = 30
2
V C. U = 60 V D. U = 120 V
Câu 25: Đặt điện áp u = 400cos100πt(V ) vào đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=50 Ω mắc nối tiếp với

đoạn mạch X. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 2A. Ở thời điểm t điên áp tức thời u
AB
=400V thì ở thời
điểm t +
400
1
s cường độ dòng tức thời qua đoạn mạch bằng 0 và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch X là :
A. 200W B. 100W C. 160W D. 400W
Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, ban đầu đang có cảm kháng lớn hơn dung kháng. Khi tăng điện
dung C của tụ điện từ giá trị ban đầu (các thông số khác giữ không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch sẽ:
A. tăng lên cực đại rồi giảm B. luôn giảm C. không đổi D. luôn tăng
Câu 27: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), khi nói về giá trị tức thời của điện
áp trên từng phần tử (u
R
; u
L
; u
C
) thì phát biểu nào sau đây đúng :
A. u
C
trễ pha hơn u
L
là π /2 B. u
R
trễ pha hơn u
C
là π /2

C. u
C
ngược pha với u
L
D. u
L
trễ pha hơn u
R
là π /2
Câu 28: Mạch dao động LC có cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
0
I
. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là
:
A.
0
U
=
0
2
L
I
C
π
B.
0
U
=
0
I

L
C
C.
0
U
=
0

L
I
C
D.
0
U
=
0
1
I
2
L
C
Câu 29: Trong một mạch dao động LC lý tưởng. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 12sin(10
5
πt ) mA.
Trong khoảng thời gian 5μs kể từ thời điểm t = 0, số electron chuyển động qua một tiết diện thẳng dây dẫn là:
A. 2,39.10
11
B. 5,65.10
11
C. 1,19.10

11
D. 4,77.10
11
Câu 30: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để thu được sóng trung, thì phải điều chỉnh độ từ cảm L và
điện dung C của tụ điện trong mạch chọn sóng của máy thu thanh như sau
A. Tăng L và tăng C B. Giữ nguyên C và giảm L C. Giữ nguyên L và giảm C D. Giảm C và giảm L
Câu 31: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường
cực đại là 10 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 0,15 (T). Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương
nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 4 (V/m) và đang có hướng Đông thì véc tơ
cảm ứng từ có hướng và độ lớn là:
A. Hướng lên 0,06 (T) B. Hướng lên 0,075 (T)
C. Hướng xuống 0,075 (T) D. Hướng xuống 0,06 (T)
Trang 3/4 – Mã đề thi 139
Câu 32: Chọn câu sai.
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ
đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
C. Chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc đỏ thì nhỏ nhất.
D. Chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc tím thì nhỏ nhất.
Câu 33: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 34: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách
giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng λ = 0,5µm. Bề rộng của giao thoa trường là 18mm.
Số vân sáng N
1
, vân tối N
2
có được là

A.N
1
= 11, N
2
= 12 B. N
1
= 7, N
2
= 8 C. N
1
= 9, N
2
= 10 D. N
1
= 13, N
2
= 14
Câu 35: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát là 4,47eV, được chiếu sáng bằng bức có λ = 0,19μm.
Để không một electron đến được anốt thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt thỏa mãn điều kiện
A. U
AK
≤ 2,07V. B. U
AK
≥ -2,07V. C. U
AK
= -2,07V. D. U
AK
≤ -2,07V.
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát sáng đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ

1
=
0,4μm; λ
2
= 0,48μm; λ
3
= 0,64μm. Trên màn, trong khoảng từ vân trung tâm đến vân sáng đầu tiên cùng màu
với vân trung tâm, thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng không phải đơn sắc là:
A. 1,60mm B. 1,28mm C. 0,96mm D. 0,80mm
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng
m6,0
µ
, khoảng cách giữa hai khe
mm2,1
, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 0,9m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E
theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất ?
A. 0,225 mm. B. 0,45 mm. C. 0,1125 mm. D. 0,9 mm.
Câu 38: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P
1
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
450nm
λ
=
. Nguồn
sáng thứ hai có công suất P
2
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
2
0,60 m

λ µ
=
. Trong cùng một khoảng
thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ
số P
1
và P
2
là:
A. 4. B. 9/4 C. 4/3. D. 3.
Câu 39: Trong sơ đồ hình vẽ bên thì: (1) là chùm sáng trắng, (2) là quang
điện trở, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay
đổi như thế nào, nếu tắt chùm sáng trắng (1)?
A. Số chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăng.
B. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều tăng.
C. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều giảm.
D. Số chỉ ampe kế tăng, của vôn kế giảm.
Câu 40: Tia X được tạo ra bằng cách nào trong các cách sau đây:
A. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn.
B. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. Chiếu chùm êléctrôn có động năng lớn vào kim loại có nguyên tử lượng lớn
D. Chiếu một chùm ánh sáng nhìn thấy vào kim loại có nguyên tử lượng lớn
Câu 41: Nguyên tử Hidro đang ở trạng thái dừng cơ bản. Muốn bức xạ tối thiểu 6 photon thì Nguyên tử H
phải hấp thụ photon có năng lượng là bao nhiêu? Cho mức năng lượng của nguyên tử hirdo xác định bằng
công thức
0
2
n
E
E

n
=
(
0
13,6 , 1,2,3,4 E eV n= − =
).
A. 12,75 eV B.10,2 eV C. 12,09 eV D. 10,06 eV
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
Trang 4/4 – Mã đề thi 139
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí
các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó .
Câu 43: Hạt nhân
Be
10
4
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m
n
= 1,0087u, khối lượng của
prôtôn (prôton) m
P
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
Be
10
4

A. 0,632 MeV. B. 63,215MeV. C. 6,325 MeV. D. 632,153 MeV.
Câu 44: Trong phản ứng hạt nhân:
H
1
1
+ X →
Na
22
11
+ α , hạt nhân X có:
A. 12 prôtôn và 13 nơ trôn. B. 25 prôtôn và 12 nơ trôn. .
C. 12 prôtôn và 25 nơ trôn. D. 13 prôtôn và 12 nơ trôn.
Câu 45: Phốt pho
32
15
P
phóng xạ β
-
với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày và biến đổi thành lưu huỳnh (S). Sau 42,6
ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ
32
15
P
còn lại là 2,5g. Tính khối lượng
ban đầu của nó.
A.20g B.10g C.5g D.7,5g
Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân:
3
1
T +

2
1
D


4
2
He + X +17,6MeV . Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên
khi tổng hợp được 2g Hêli.
A. 52,976.10
23
MeV B. 5,2976.10
23
MeV C. 2,012.10
23
MeV D.2,012.10
24
MeV
Câu 47: Tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường
A. Tia β và tia α B. Tia α và γ C. Tia γ và tia β D. Tia γ
Câu 48: Hạt prôtôn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân,
sau phản ứng thu được hạt nhân
6
3
Li
và hạt X. Biết hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc

với hướng chuyển động của hạt prôtôn tới (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối).
Vận tốc của hạt nhân Li là:
A. 0,824.10
6
(m/s) B. 1,07.10
6
(m/s) C. 10,7.10
6
(m/s) D. 8,24.10
6
(m/s)
Câu 49: Một máy rađa quân sự đặt trên mặt đất ở Đảo Lý Sơn có tọa độ (15
0
29’B, 108
0
12’Đ) phát ra tín
hiệu sóng dài truyền thẳng đến vị trí giàn khoan HD 981 có tọa độ (15
0
29’B, 111
0
12’Đ). Cho bán kính
Trái Đất là 6400km, tốc độ lan truyền sóng dài v = 2
π
c/ 9
và 1 hải lí = 1852m. Sau đó, giàn khoan này
được dịch chuyển
tới vị trí mới có tọa độ là (15
0
29’B, x
0

Đ), khi đó thời gian phát và thu sóng dài của rađa
tăng thêm 0,4ms. So với vị trí cũ, giàn khoan đã dịch chuyển một khoảng bao nhiêu hải lí và xác định x ?
A. 46 hải lí và 131
0
12’Đ. B. 150 hải lí và 135
0
35’Đ.
C. 23 hải lí và 111
0
35’Đ. D. 60 hải lí và 131
0
12’Đ.
Câu 50: Bố trí một thí nghiệm dùng con lắc đơn để xác định gia tốc trọng trường. Các số liệu đo được như
sau:
Lần đo Chiều dài dây treo Chu kỳ dao động Gia tốc trong trường
1 1,2 2,19 9,8776
2 0,9 1,90 9,8423
3 1,3 2,29 9,7866
Kết quả: Gia tốc trọng trường là
A. g = 9,86 m/s2
±
0,045 m/s2. B. g = 9,79 m/s2 
±
0,0576 m/s2.
C. g = 9,76 m/s2 
±
0,056 m/s2. D. g = 9,84 m/s2
±
0,045 m/s2.
Hết

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD-ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI QUỐC GIA
LẦN 2 - MÔN: VẬT LÝ
Trang 5/4 – Mã đề thi 139
Mã đề thi 139
1. B, Gọi O và O’ là vị trí cân bằng cũ và mới của con lắc lò xo
k.OO’ = qE => OO’ = qE/k = 0,05m = 5 cm = A
Con lắc mới dao động quanh O’
Năng lượng của con lắc tại O’
W =
qEA
kA
+
2
2
Với qEA là công của lực điện sinh ra khi làm vật m chuyển động từ O đến O’
W =
2
'
2
kA
>
2
'
2
kA
=
qEA

kA
+
2
2
> A’
2
= A
2
+ 2qEA/k = 50 => A’ = 5
2
cm .
2. A. ta có
m
gT
l 994,0
4
2
2
==
π
3.D, Vì a =-
x
2
ω
, dấu “- “chứng tỏ gia tốc và li độ ngược pha nhau. Chọn D
4. D
Ta có vận tốc bằng 0 tại các vị trí biên, do đó quãng đường mà vật đi được giữa 2 lần liên tiếp vận tốc
bằng 0 là 2A, giải phương trình ta được:
sT
T

t 5,1
2
=⇒=∆
cmA
t
A
v
tb
616
2
=⇒=

=
Nhận thấy, t
1
= T+0,25s= T+
6
T
Vẽ vòng tròn suy ra pha ban đầu có thế là
3
π
hoặc
3
2
π
do đó ở thời điểm ban đầu vật có tọa độ là
3cos ±==
ϕ
Ax
. ĐA: D

5 C. Ta có

2
2
22
,
ω
ω
v
xA
m
k
+==
(*)
- Lần thứ nhất
k
F
xkxF
1
111
=⇒=
(1)
- Lần thứ 2, lực đàn hồi bằng 0 tại vị trí cân bằng nên vật tốc lúc này có độ lớn cực đại
ω
ω
2
2
v
AAv =⇒=
(2)

Thay 1, 2 vào giải ra ta được kết qủa. Chọn C
6. B, Ta có
A
v
Av
max
max
=⇒=
ωω
(1)
Thay
ω
vào
Aa
2
max
ω
=
, ta chọn được đáp án B
7. B
Do hai đao động cùng chu kì, nên tần số góc bằng nhau.
Giả sử tai thời điểm t
1
hai chất điểm đi ngang qua trục
thẳng đứng li độ x= 6 cm (tại C)
Khoảng cách lớn nhất giữa 2 vật là:
cmCBACAB 14
=+=
Chọn đáp án B
8. D

Biên độ dao động nhỏ đạt giá trị cực đại khi tần số của vật nhỏ bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
Trang 6/4 – Mã đề thi 139
C
O
B
A
C
O
gkgm
m
k
1001,010 ==⇒==
ω
9. C, Trên đồ thị ta tính được chu kì T = 2 s
Tại t = 0 thì x
23
qua vị trí cân bằng theo chiều âm ⇒ φ
23
= π/2 ⇒ x
23
= 4cos(πt +
2
π
) cm
Tại t = 5/6 s thì x
12
tại biên âm ⇒ - 8 = 8cos(πt + φ
12
) ⇒ cos(π.
6

5
+ φ
12
) = -1 = cosπ ⇒ φ
12
=
6
π
⇒ x
12
= 8cos(πt +
6
π
) cm






−=−
+−+
=




+=
+=
231231

312312
2
3223
2112
xxxx
2
)xx(xx
x
xxx
xxx
cmA 18,4
2
≈⇒
10.D Gọi n là số chu kì dao động với chu kì nhỏ trùng phùng với dao động với chu kì lớn
t = nT
1
= (n-1) T
2
b 4n = 4,8(n-1) > n = 6 > t = 24 (s), Chọn đáp án D
11. A l = 3λ/2  λ = 1m
12.A, Trong không gian có một chất điểm dao động mà hình chiếu của nó lên mặt nước là đường thẳng
y=x+2, vận tốc chuyển động là
25=v
. Sau 2 s quãng đường mà vật đi được là S=vt=
210
. Tại B
vật cách S
1
, S
2

những khoảng d
1,
d
2
. Vẽ hình tính được
612
1
=d
cm,
145
2
=d
cm
Trên đoạn AB số điểm dao động với biên độ cực đại thõa mãn
57,381,9
2121
≤≤−⇔−≤≤− kddkASAS
λ
, suy ra có 13 điểm cực đại
13.A, nguồn phát sóng tại O,
22,39
2
2
OCACOBOA
I
I
OC
OA
A
C

==⇔==

cmOC
AB
AC 428
2
=⇒==
14. A
Chu kì của sóng
sT 5,0
2
==
ω
π
Khoảng thời gian giữa 2 chớp sáng liên tiếp là 0,5 s= t, nên người ngồi quan sát sẽ không thấy cái phao
chuyển động. CHọn A: đứng yên
15.D
Các phần tử trong 2 bó sóng (2 nút) cạnh nhau thì luôn dao động ngược pha nhau. Chọn D
16. A
17. D
18. B
Trang 7/4 – Mã đề thi 139
A
S
1
B
S
2
O
B

C
A
Khi động cơ hoạt động bình thường
Ω=−=⇒





Ω==
Ω=
⇒== 60
100
80
1
cos
22
RZZ
I
U
Z
R
A
U
P
I
L
ϕ
U=208V Z


=208

m
Z
CZ
C
C
µ
ω
63,12
1
252 ==⇒Ω=⇒
19. C
20. C
21.C
Áp dụng:
2
1
1
2
H1
H1
U
U


=
= 5 ⇒ 1 – H
1
= 25(1 – H

2
) ⇒ H
2
= 97,4 %
22. D
Ta có
21
21
1
ωω
ωω
=⇔= LC
(1)
Theo đề ra, ta có L=CR
2
/4 (2)
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình
4
1
4
2
=
=
C
L
CL
Z
Z
R
ZZ

Suy ra
RZ
RZ
c
L
=
= 4/
,
hệ số công suất
8,0cos ===
Z
R
k
ϕ
23.D
24. C, vì Khi L biến thiên để U
l
max, sử dụng giãn đồ vectơ, ta có

VUUUUU
LCLL
600
22
=⇒=−−

25. A. tại thời điểm t
VUU
AB
400
0

==
, tại
8/400/1
'
Tttt +=+=
thì i=0 và đang giảm mà tại t thì
i=I
hd
và đang giảm, chứng tỏ i sớm pha so với u 1 góc
4/
π
VUVUVUAIR
XR
51002200,100,2,50 =⇒===Ω=
WIUP
XXXX
200cos
5
1
cos
5
1
cos ==⇒=⇒−=
ϕϕα
26. B, ban đầu
CL
ZZ >
, nên khi tăng C Z
C
tăng, Z tăng do đó I luôn giảm

27.C
28.B
29. A, Áp dụng q = n.e =


π
6
10.5
0
5
dt)t10sin(.012,0
= 3,82.10
-8
C
⇒ n =
19
8
10.6,1
10.82,3
e
q


=
= 2,39.10
11
30.A Từ sóng ngắn lên sóng trung thì λ tăng
Mà λ = 2π.c.
LC
⇒ Chọn A

31. D, Ta có
TB
B
B
E
E
06,0
00
=⇒=
, theo nguyên tắc bàn tay phải suy ra B hướng từ trên xuống
32.D
33. C
34.C
Trang 8/4 – Mã đề thi 139
35.D,
eVUeUA
hc
hh
07,2=⇒+=
λ

eVUU
hAK
07,2−=−≤
36. C, + i
1
= 0,8 mm; i
2
= 0,96 mm; i
3

= 1,28 mm
3 vân trùng nhau đầu tiên khi k
1
i
1
= k
2
i
2
= k
3
i
3
(với k
1
, k
2
, k
3
đồng thời nguyên và nhỏ nhất)
Hay 0,8k
1
= 0,96k
2
= 1,28k
3
(Chọn k
3
= 15; k
2

= 20; k
1
= 24)
+ Bức xạ 1 và 2 trùng nhau: 0,8k
1
= 0,96k
2
. Chọn k
2
= 5; k
1
= 6 ⇒ x
12
= 4,8 mm
+ Bức xạ 2 và 3 trùng nhau: 0,96k
2
= 1,28k
3
. Chọn k
3
= 3; k
4
= 4 ⇒ x
34
= 3,84 mm
+ Bức xạ 1 và 3 trùng nhau: 0,8k
1
= 1,28k
3
. Chọn k

3
= 5; k
1
= 8 ⇒ x
13
= 6,4 mm
Chọn C
37. B, Kim điện kế lệch nhiều nhất khi 2 đầu mối hàn có độn chênh lệch nhiệt độ nhiều nhất. Vì vậy
cần di chuyển mối hàn đến vị trí có vân sáng, nên cần di chuyển đúng bằng khoảng vân i= 0,45mm
38. A P
1
=
t
N
1
1
λ
hc
P
2
=
t
N
2
2
λ
hc
>
2
1

P
P
=
2
1
N
N
1
2
λ
λ
= 3
45,0
6,0
= 4. Chọn đáp án A
39.A
40. C
41. A
Để có thể bức xạ tối thiểu 6 photon
nguyên tử Hiđro phải hấp thụ photon để chuyển
lên quỹ đạo từ N trở lên tức là n ≥4
Năng lượng của photon hấp thụ
ε ≥ E
4
– E
1
= E
0
(
22

1
1
4
1

) = -13,6.(-15/16) eV=12,75eV
42.B
43. C
44. A
45.A
46.B
47.D
48. C
49. CBan đầu đào Lí Sơn ở A, HD981 ở B
000
3'12108'12111 =−=∠AOB

Cung AB=
π
π
3
320
360
.2.3
=
R
(km)=S, thời gian truyền và phát sóng là
v
S
t

2
=
Sau đó HD 981 di chuyển tới C, thời gian truyền và phát sóng tương ứng là:
mttt
v
S
t 4,0'
'2
' =−=∆⇒=
với
ππ
π
3
40
120'/
9
2
=∆⇒=⇒= Sssm
c
v
(km)
0
375,0
2
360.
=

=∠
R
S

BOC
π
, suy ra C có tọa độ 111
0
12’+ 0, 375
0
=11
0
35’
23
1852
10.
3
=

=
S
x
hải lí
50.D
045,084,9
0455,0
2
,/8355,9
3
minmax
2
321
±=⇒
=


=∆=
++
=

g
gg
gsm
ggg
g
Trang 9/4 – Mã đề thi 139
N: n =4
M: n = 3
L: n =2
K: n = 1
C
B
A
Trang 10/4 – Mã đề thi 139

×