Sở giáo dục & đào tạo nghệ an
trờng thpt nguyễn xuân ôn
(Đề thi gồm 5 trang)
đề thi thử đại học lần i - 2011
Môn: Vật Lí
Thời gian làm bài: 90phút
I. PHN CHUNG CHO CC BAN.
Cõu 1. Mch dao ng ca mt mỏy phỏt vụ tuyn phỏt ra mt súng in t cú bc súng 60m. mỏy
phỏt cú th phỏt ra súng cú bc súng 120m trong khi t cm ca cun dõy c nh thỡ cn thay i
in dung ca t nh th no?
A. Tng 4 ln. B. Gim 4 ln. C. Tng 2 ln. D. Gim 2 ln.
Cõu 2. Con lc lũ xo treo thng ng, lũ xo cú khi lng khụng ỏng k. Hũn bi ang v trớ cõn bng
thỡ c kộo xung di theo phng thng ng mt on 6cm ri th nh cho nú dao ng. Hũn bi
thc hin 50 dao ng mt 30s . Cho g =
2
= 10m/s
2
. T s ln lc n hi cc i v lc n hi
cc tiu ca lũ xo khi dao ng l:
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 3. Ngi ta cn truyn mt cụng sut in 200kW t ngun in cú in ỏp 5000V trờn ng dõy
cú in tr tng cng 20 . gim th trờn ng dõy truyn ti l :
A. 40V B. 400V C. 80V D. 800V
Cõu 4. Cho mt mch dao ng in t gm t in cú in dung C = 4àF v mt cun dõy cm thun
cú t cm L = 10mH. Bit hiu in th cc i trờn t l U
0
= 5V. Tỡm giỏ tr cng dũng in
chy qua cun dõy khi hiu in th trờn t cú giỏ tr 3V.
A. 8mA B. 80mA C. Mt ỏp ỏn khỏc. D. 0,045 A.
Cõu 5. Cho mt súng ngang cú phng trỡnh súng l u = 5cos (
21.0
xt
)mm. Trong ú x tớnh bng
cm, t tớnh bng giõy. V trớ ca phn t súng M cỏch gc to 3 m thi im t = 2 s l
A.u
M
= 5 mm B. u
M
=0 mm C. u
M
=5 cm D. u
M
=2.5 cm
Cõu 6. Trong mt mch dao ng LC cú tn ti mt dao ng in t, thi gian chuyn nng lng
tng cng ca mch t dng nng lng in trng trong t in thnh nng lng t trng trong
cun cm mt 1às. Chu kỡ dao ng ca mch l:
A. 4às. B. 2às. C. 0,5às. D. 6,0às.
Cõu 7. Mt con lc lũ xo ang dao ng iu hũa vi phng trỡnh x = Acost. Ngi ta thy c sau
1(s) ng nng li bng th nng. Tn s dao ng ca con lc s l:
A. 0,25Hz B. 0,50Hz C. 0,75Hz D. 0,45Hz
Cõu 8. Mt t in cú in dung C, mc vo mch in xoay chiu cú hiu in th hiu dng U, tn s
f. Khi tng tn s n giỏ tr f > f thỡ dũng in qua t thay i nh th no ?
A. Dũng in gim B. Dũng in khụng thay i
C. Dũng in tng ri gim D.Dũng in tng v sm pha vi u mt gúc khụng i
Cõu 9. Cho hai loa l ngun phỏt súng õm S
1
, S
2
phỏt õm cựng phng trỡnh
tcosauu
21
SS
==
. Tc
truyn õm trong khụng khớ l 345(m/s). Mt ngi ng v trớ M cỏch S
1
3(m), cỏch S
2
3,375(m). Vy
tn s õm bộ nht, M ngi ú khụng nghe c õm t hai loa l bao nhiờu?
A. 420(Hz) B. 440(Hz) C. 460(Hz) D. 480(Hz)
Cõu 10. Con lc lũ xo dao ng iu hũa theo phng thng ng cú nng lng dao ng E=2.10
-
2
(J), lc n hi cc i ca lũ xo F
(max)
= 4(N). Lc n hi ca lũ xo khi vt v trớ cõn bng l F =
2(N). Biờn dao ng s l
A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm).
Cõu 11. Mt mch in xoay chiu RLC mc ni tip, cun dõy thun cm gi u
R
, u
L
, u
C
, u v U
0R
,
U
0L
, U
0C
, U
0
ln lt l cỏc giỏ tr tc thi v giỏ tr cc i ca hiu in th hai u mi linh kin R-
L-C v hai u on mch, i , I
0
ln lt l cng dũng in tc thi v cc i qua mch.Hi trong
cỏc biu thc lin h di õy biu thc no sai ?
A.
2
2
0
R
R
u
U
+
2
2
0
L
L
u
U
= 1 B.
2
2
0
R
R
u
U
+
2
2
0
C
C
u
U
= 1 C.
2
2
0
R
R
u
U
+
2
2
0
i
I
= 1 D.
2
2
0
C
C
u
U
+
2
2
0
i
I
= 1
Mã đề thi 124-Trang
1
Mó thi 124
Câu 12. Đoạn mạch AB gồm 2 đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn và
dòng điện qua chúng lầ lượt có biểu thức u
AD
=100
2
cos(100πt+π/2)(V); u
DB
=100
6
cos(100πt+2π/3)
(V); i=
2
cos(100πt+π/2)(A).Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là :
A. 100W B. 242W. C. 186,6W D. 250W.
Câu 13. Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt
phẳng nằm ngang là α = 30
0
. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1(m) nối
với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hoà với biên
độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,135s B. 2,315s C. 1,987s D. 2,809s
Câu 14. Mạch điện có 2 trong 3 phần tử R,L,C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết biểu thức điện áp
và cường độ dòng điện qua mạch là : u = U
o
cos(ωt - π/6) (V) và i = I
o
cos(ωt + π/6) (A) thì 2 phần tử đó
là :
A. L và C B. L và R C. C và R D. Không xác định được
Câu 15. Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của dòng điện xoay chiều so với dòng điện một
chiều ?
A. Chuyển tải đi xa dễ dàng và điện năng hao phí ít
B. Có thể thay đổi giá trị hiệu dụng dễ dàng nhờ máy biến áp
C. Có thể tích điện trực tiếp cho pin và acquy
D. Có thể tạo ra từ trường quay dùng cho động cơ điện không đồng bộ
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 20N/m và hòn bi có khối lượng 200g dao động
điều hòa. Tại thời điểm t, vật có vận tốc và gia tốc lần lượt là 10
24
cm/s và 2
3
m/s
2
. Biên độ của
dao động là:
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Câu 17. Máy biến áp có số vòng ở cuộn sơ cấp là 220, ở cuộn thứ cấp là 440. Mạch sơ cấp có r
1
= 0,8(Ω), L
1
= 15/π(mH), mạch thứ cấp để hở. Đặt vào cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều 220V-50Hz thì
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là :
A.388,24V B.440V C.288,24V D.660V
Câu 18. Một sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. vận tốc và bước sóng đều tăng. B. vận tốc và bước sóng đều giảm.
C. vận tốc không đổi, bước sóng giảm. D. vận tốc giảm, bước sóng tăng.
Câu 19. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S
1
S
2
=
λ
9
phát ra dao động
u=cos(ωt). Trên đoạn S
1
S
2
, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và ngược pha với
nguồn(không kể hai nguồn) là:
A. 8. B. 9. C. 17. D. 16.
Câu 20. Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
& l
2
dao động nhỏ với chu kì T
1
= 0,6(s), T
2
= 0,8(s) cùng được
kéo lệch góc α
0
so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao
nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này.
A. 1(s) B. 1,4(s) C. 0,2(s) D. 2,4(s)
Câu 21. Khi cường độ âm tăng 10000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100(dB) B. 20(dB) C. 40(dB) D. 30(dB)
Câu 22. Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x = 3tsin (100πt + π/6) B. x = 3sin5πt + 3cos5πt
C. x = 5cosπt + 1 D. x = 2sin
2
(2πt + π /6)
Câu 23. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k =100N/m và vật có khối lượng m = 500g. Ban đầu
kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình dao động
vật luôn chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều
trong từng chu kì, lấy g = 10m/s
2
. Tìm số lần vật đi qua vị trí cân bằng.
A. 50 lần B. 100 lần C. 150 lần D. 200 lần
Câu 24. Cho dòng điện không đổi có hiệu điện thế U đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở R và độ tự
cảm L. Khi đó dòng điện qua mạch có giá trị I và:
A. I>U/R B. I<U/R C. I=U/R D. I=U/R
2
Câu 25. Trong mạch điện xoay chiều RLC nếu chu kỳ của dòng điện T thay đổi thì:
A.Z
L
.R= const B.Z
C
.R= const C.Z
C
.Z
L
= const D.Z.R= const
M· ®Ò thi 124-Trang
2
Câu 26. Một đoạn mạch RLC, nối tiếp đang có tính cảm kháng, giữ nguyên các thông số khác nếu giảm
tần số dòng điện thì kết luận nào sau đây là sai ?
A.Công suất tiêu thụ tăng đến cực đại rồi giảm
B.Tổng trở giảm, sau đó tăng.
C.Độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu tụ và điện áp 2 đầu đoạn mạch giảm.
D.Độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu cuộn cảm và 2 đầu đoạn mạch giảm.
Câu 27. Một con lắc đơn gồm một vật có khối lượng 200g, dây có chiều dài 100cm. Kéo vật ra khỏi vị
trí cân bằng sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc 60
0
rồi buông nhẹ cho vật dao động.
Tìm cơ năng của con lắc.
A. 1J B. 2J C. 3J D. 4J
Câu 28. Trong mạch điện RLC nếu hiệu điện thế U của dòng điện xoay chiều không đổi thì khi ta
tăng tần số từ 0 Hz đến vô cùng lớn thì công suất mạch điện sẽ :
A. Tăng từ 0 đến vô cùng
B. Giảm từ vô cùng lớn đến 0
C. Tăng từ 0 đến một giá trị lớn nhất P
Max
rồi lại giảm về 0.
D. Tăng từ một giá trị khác 0 đến một giá trị lớn nhất P
Max
rồi lại giảm về một giá trị khác 0.
Câu 29. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3)cm. Tính quãng đường lớn
nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s).
A. 4
3
cm B. 4 cm C. 2(4-2
3
)cm D. 2
3
cm
Câu 30. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, mạch luôn có tính cảm kháng khi dòng điện trong
mạch có giá trị tức thời i=0 thì trong những kết quả sau đây kết quả nào chưa chính xác về điện áp tức
thời 2 đầu mỗi phần tử ( u
R
, u
L
, u
C
) và 2 đầu đoạn mạch (u)
A. u=0 B. u
C
= U
0C
C. u
L
= U
0L
D. u
R
= 0.
Câu 31. Một vật khối lượng M = 600g được treo trên trần nhà bằng một sợi dây không dãn. Phía dưới
vật M có gắn một lò xo nhẹ có độ cứng K = 100N/m, đầu còn lại của lò xo gắn vật m = 200g. Lấy g
= 10 m/s
2
. Biên độ dao động thẳng đứng của m tối đa bằng bao nhiêu để dây treo không bị chùng?
A. 6cm B. 8cm C. 4cm D. 12cm
Câu 32. Tại cùng 1 địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10 chu kỳ thì
con lắc đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16(cm). Chiều dài của
A
và
B
lần lượt là:
A.
34
A
=
(cm),
18
B
=
(cm) B.
25
A
=
(cm),
9
B
=
(cm)
C.
18
A
=
(cm),
34
B
=
(cm) D.
9
A
=
(cm),
25
B
=
(cm)
Câu 33. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương
Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 18 cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ
không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là:
A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm
Câu 34. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường có
A. Cùng vận tốc truyền. B. Cùng tần số. C. Cùng biên độ. D. Cùng bước sóng
Câu 35. Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E
0
. Động năng của quả cầu khi qua
li độ x = A/2 là :
A. E
0
/3 B. 3E
0
/4 C. E
0
/4 D. E
0
/2
Câu 36. Môt cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L ghép nối tiếp với tụ điện có diện dung C vào nguồn
điện áp
2 os(2 ft)(V)
AB
u U c
π
=
. Ta đo được các điện áp hiệu dung hai đầu cuộn dây hai đầu tụ điện và
hai đầu mạch điện là như nhau: U
dây
=
U
C
= U
AB
. Khi này góc lệch pha giữa điện áp tức thời u
dây
và u
C
có
giá trị là:
A. 2π/3 rad B. π/2 rad C. π/3 rad D. π/6 rad
Câu 37. Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm L R C nối tiếp, C là tụ điện , R là điện trở thuần, L là
cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ở 2 đầu đoạn mạch AB có dạng: u
AB
= U
2
cos2
π
ft (V) .
Các điện áp hiệu dụng U
C
= 100V , U
L
= 100V. Các điện áp u
LR
và u
RC
lệch pha nhau 90
o
. Điện áp hiệu
dụng U
R
có giá trị là :
A. 100V B. 200V C. 150V D. 50V.
M· ®Ò thi 124-Trang
3
E
C
1
C
2
L
K
1
K
a
b
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây sẽ có các điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ
với các điểm đứng yên
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn
dao động .
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tơ
́
i bị triệt tiêu.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 39. Một đoạn mạch RLC nối tiếp, nếu tần số góc là ω
1
và ω
2
thì cường độ hiệu dụng là không
đổi.Nếu tần số góc là ω thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện.Hỏi ω bằng bao nhiêu theo ω
1
, ω
2
?
A. ω =
1 2
1 2
.
ω ω
ω ω
+
B. ω =
1 2
1 2
.
ω ω
ω ω
−
C. ω =
1 2
.
ω ω
D.ω =
1 2
2
ω ω
+
Câu 40. Trong mạch dao động như hình vẽ . Hai tụ giống nhau C
1
= C
2
= 2
µ
F, cuộn dây có độ tự cảm
L = 2,5mH, Nguồn điện có suất điện động E = 6V. Điện trở cuộn dây và các dây nối
không đáng kể. Ban đầu K ở a, sau khi các tụ đã tích điện ổn định thì chuyển K
sang b. Xác định hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn dây sau khi mở khoá K
1
.
Biết khoá K
1
mở ở thời điểm t = 1,25.
π
.10
-4
(s) kể từ khi khoá K chuyển sang
b.
A. 8,48V. B. 7,35V C. 6V. D. Một đáp án khác.
II. PHẦN TỰ CHỌN.
1. Phần dành cho chương trình chuẩn.
Câu 41. Động cơ không đồng bộ 3 pha có điện trở thuần r = 7,5
Ω
. Hiệu suất động cơ là 0,85, sản ra
công cơ học là 0,425KW.h trong 30 phút. Cường độ dòng điện qua động cơ là :
A. 2A B. 2
5
A C. 5A D. 2,5A
Câu 42. Mạch dao động lí tưởng có dòng điện qua cuộn dây là
6
10cos10 ( )i t mA=
. Điện lượng lớn nhất
chuyển qua tiết diện dây dẫn trong thời gian
6
.10 ( )t s
π
−
∆ =
là:
A. 10
-8
C. B. 2. 10
-8
C. C. 0,75.10
-8
C. D. 0,5. 10
-8
C.
Câu 43. Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng.Phương trình sóng của một điểm M trên
phương truyền sóng đó là:u
M
=3cos(πt -π/2) cm.
.
Phương trình sóng của một điểm N trên phương
truyền sóng đó là:u
N
=3cos(πt +π/4) cm.(Với MN =25 cm).Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2 m/s. B.Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2 m/s
C.Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1 m/s. D.Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1 m/s
Câu 44. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A và B dao động
với tần số 30Hz và cùng pha . Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d
1
= 16cm và d
2
= 20cm, sóng có biên độ cực tiểu . Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là:
A.24cm/s B. 48cm/s C. 20cm/s D. 40 cm/s
Câu 45. Mạch dao động kín L,C có L = 5(mH), C = 80(nF), điện trở cuộn dây r = 0,001Ω. Trong khung
duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại hai bản tụ là
4 2( )V
. Năng lượng cần cung cấp cho mạch
hoạt động trong thời gian 8h là:
A. 7,37.10
-3
J. B. 20,48. 10
-3
J. C. 2,56.10
-3
J. D. 2,56. 10
-7
J.
Câu 46. Trong các loại máy: I. Điện thoại di động. II. Điện thoại cố định không dây.
III.Ra đa. IV. Máy siêu âm dùng trong bệnh viện.
Loại máy sử dụng sóng điện từ là:
A. I và III. B. I, III, IV. C. Chỉ I. D. Cả 4 loại máy trên.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc.
M· ®Ò thi 124-Trang
4
D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
Câu 48. Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,4Hz. Một người đi qua tấm
ván với bao nhiêu bước trong 10 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A. 8 bước. B.6 bước C. 4 bước. D. 2 bước.
Câu 49. Một máy phát điện xoay chiều một pha khi rô to quay với vận tốc 450 vòng /phút thì tần số
dòng điện sinh ra bằng 60Hz . Hỏi số căp cực của máy phát đó bằng bao nhiêu?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 15
Câu 50. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?
A. Sớm pha π/2 so với li độ B. Ngược pha với li độ
C. Cùng pha với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ
2. Phần dành cho chương trình nâng cao.
Câu 51. Coi Trái Đất là một quả cầu đồng nhất, có khối lượng 6.10
24
kg, bán kính 6400km. Mô men
động lượng của Trái Đất đối với trục quay qua hai địa cực của nó là:
A. 7,14.10
33
(kgm
2
/s). B. 7,14.10
30
(kgm
2
/s). C. 8,93.10
33
(kgm
2
/s). D. 8,93.10
30
(kgm
2
/s).
Câu 52. Đặt điện áp u = 120
2
cos(2πft) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L = 1/2πH mắc nối tiếp với hộp đen X . Hộp náy có hai trong ba phần tử (R,L,C) mắc nối tiếp.
Nếu điều chỉnh cho tần số f = 50Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cực đại và bằng 2A . Các
phần tử trong hộp X là:
A. Điện trở 60
Ω
và cuộn cảm thuần có cảm kháng 20
Ω
B. Điện trở 60
2
Ω
và cuộn cảm thuần có cảm kháng 50
Ω
C. Điện trở 60
Ω
và tụ điện có dung kháng 50
Ω
D. Điện trở 60
2
Ω
và tụ điện có dung kháng 100
Ω
Câu 53. Phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục là:
A. ω = ω
0
+ γt. B. M = Iγ. C. ϕ = ϕ
0
+ ω
0
t + γt
2
/2. D. L = Iω.
Câu 54. Một chiếc xe cứu hỏa chạy trên đường kéo còi có tần số dao động xác định (đối với xe). Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Người đứng trên đường thấy tiếng còi có độ cao không đổi khi xe đi qua mình rất nhanh.
B. Nhân viên cứu hỏa ngồi trên xe nghe tiếng còi lúc cao, lúc thấp.
C. Người ngồi trong xe đi ngược chiều sẽ nghe thấy tiếng còi cao dần khi xe cứu hỏa đến gần.
D. Người ngồi trong xe đi cùng chiều sẽ nghe thấy tiếng còi thấp dần khi xe cứu hỏa đến gần
Câu 55. Một đĩa đồng chất có đường kính 30cm, khối lượng 500g quay xung quanh trục đi qua tâm đĩa
và vuông góc với mặt phẳng đĩa với chu kì 0,025s. Công cần thực hiện để làm cho đĩa dừng lại là:
A. 177,65J. B. 170,75J. C. 365,65J. D. 385,75J.
Câu 56. Mạch chọn sóng của radiô có tụ điện với điện dung biến thiên từ 100pF đến 300pF và cuộn
cảm có độ tự cảm 50µH. Máy có thể bắt được sóng có bước sóng
A. 180m.B. 30m. C. 94m. D. 250m.
Câu 57. Hai quả cầu đồng chất bán kính R và 3R. Mô men quán tính của hai quả cầu đối với trục đi qua
tâm của chúng là I
1
, I
2
. Tỉ lệ I
1
/I
2
là:
A. 9. B. 27. C. 81. D. 243.
Câu 58. Một vật rắn dang quay với tốc độ góc ω, mô men quán tính của vật đối với trục quay I
= 5,0kgm
2
. Người ta dùng mô men hãm 15Nm tác dụng lên vật thì nó dừng lại sau 10s. Tốc độ góc ω có
giá trị:
A. 31,4rad/s. B. 30,0rad/s. C. 36,0rad/s. D. 20,0rad/s.
Câu 59. Trong thang máy đứng yên, một con lắc đơn dao động với biên độ dao động nhỏ có chu kì là
2s. Hỏi khi thang máy chuyển động chậm dần đều thẳng đứng đi lên với gia tốc a= 2m/s
2
thì chu kì dao
động của con lắc đơn là bao nhiêu?
A. 2,24s B. 1,83s C. 1,12s D. 0,91s
Câu 60. Một vành tròn và một đĩa tròn có cùng khối lượng và lăn không trượt cùng vận tốc. Động năng
của đĩa là 30J thì đông năng của vành là:
A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 25J.
M· ®Ò thi 124-Trang
5