Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi giải toán bằng máy tính cầm tay casio lớp 12 tham khảo (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.12 KB, 3 trang )

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC 2009 – 2010 -Lớp 12 THPT
Qui ước:Nếu không nói gì thêm,hãy tính chính xác đến 10 chữ số
Bài 1(5 điểm):Tính giá trị gần đúng (chính xác đến 4 chữ số thập phân) biểu thức sau:
A= (1-
2
1 2 3× ×
)
3
+(
5
3
2 3 4

× ×
)
3
+(5-
10
3 4 5× ×
)
3
+ (7-
17
4 5 6× ×
)
3
+ + (45 -
530
23 24 25× ×


)
3
Bài 2(5 điểm):Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 12
2007
kể từ dấu phẩy của số thập phân vô hạn tuần hoàn
của số hữu tỉ:
1122007
23
Bài 3(5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

20
1

4
1
3
1
2
1
1
4
1
3
1
2
1
1.
3
1
2

1
1.
2
1
1 +++++++++++
Bài 4(5 điểm): Cho u
1
= 4, u
2
= 7, u
3
= 5 & u
n
= 2u
n-1
– u
n-2
+ u
n -3
( 4

n

N ).Tính u
30
Bài 5(5 điểm):Dãy số {u
n
} được cho bởi công thức: u
n
= n +

2
2006
n
,với mọi n nguyên dương.Tìm số
hạng nhỏ nhất của dãy số đó.
Bài 6(10 điểm):Cho hàm số y =
6x5x
4x7x2
2
2
+−
−−
.Tính y
(5)
tại x =
5
3
Bài 7(5 điểm):Đường tròn x
2
+ y
2
+ ax + by + c = 0 đi qua ba điểm A(5;2), B(3;- 4), C(4;7).Tính giá
trị của a,b,c.
Bài 8(10 điểm)Tìm hai chữ số tận cùng của số: 112
2007
Bài 9 ( 5 điểm)Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy,cho ∆ABC.Biết A(2; - 4), B(- 4;-1), C(6;4).Gọi D
và E là chân các đường phân giác góc A trên đường thẳng BC.Tính diện tích ∆ADE
Bài10(10 điểm)Cho tứ giác ABCD có A(10;1),B nằm trên trục hoành ,C(1;5); A và C đối xứng nhau
qua BD;M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD; BM =
4

1
BD
a)Tính diện tích tứ giác ABCD.
b) Tính độ dài đường cao đi qua đỉnh D của của ∆ABD
Bài 11( 10 điểm):Cho

ABC cân tại A và nội tiếp trong đường tròn bán kính R = 2006 Tính giá trị
lớn nhất của đường cao BH
Bài 12(5 điểm):Cho hàm số y = 24x – cos12x – 3sin8x .Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên [-
6
;
6
ππ
]
Bài 13(10 điểm): Hãy rút gọn công thức:S
n
(x)= 2 + 2.3x + 3.4x
2
+ + n(n-1)x
n – 2
.
Hãy tính S
17
( -
2
)
Bài 14(5 điểm):Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y = f(x)=
2xsin
1xcos3xsin2

+
−+
Bài 15(5 điểm):Tìm nghiệm gần đúng( độ,phút ,giây) của phương trình:
2sin
2
x + 9sinx.cosx – 4cos
2
x = 0

ĐÁP ÁN
Bài 1: Khai báo :
2
29
3
1
1
((2 1 ) )
( 1)( 2)
x
X
X
X X X
=
+
− −
+ +

Kết quả: 55662,0718
Bài 2: Ta có:
1122007

23
= 48782,913043478260869565217391304

1122007
23
là số hữu tỉ được đưa về số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì 22
Mà: 12
1
≡ 12 (mod 22) ;12
2
≡12(mod 22) ⇒ 12
2007
≡ 12 (mod 22)
Vậy chữ số lẻ thập phân thứ 12
2007
là 9
Bài 3 Gán A = 0, B = 0
Khai báo: A = A + 1 : B = B + 1 A :C + C.
B
Kết quả: 17667,97575
Bài 4: u
30
= 20 929 015
Bài 5:f(x) = x +
2
2006
x
, ∀x∈ [1; + ∞) x 1
3
4012

+ ∞
f’(x) = 1 -
3
3
3
40124012
x
x
x

=
; f’(x) - 0 +
f’(x) = 0 ⇔ x =
3
4012
f(x)
Vậy:
[
)
16)4012()(min
3
;1
=⇒=
+∞
nfxf
CT
Bài 6:y
(n)
= ( -1)
n+1

.7.
1n
)3x(
!n
+

+ ( -1)
n
.10.
1n
)2x(
!n
+

y
(5)
(
5
3
)

- 154,97683
Bài 7 :a =
4
49
; b= -
4
19
; c = -
4

323
Bài 8: 112
1
≡ 12(mod 100) ; 112
2
≡ 12
2
≡44 (mod 100) ;112
5
≡ 12
5
≡ 32 (mod 100)
112
7
≡ 08 (mod 100); 112
10
≡ (112
5
)
2
≡32
2
≡ 24 (mod 100) ; 112
20
≡ 24
2
≡76 (mod 100 )
⇒ 112
2000
≡ 76 ( mod 100 ); 112

2007
≡ 112
2000
x112
7
≡ 76x 8 ≡ 08 (mod 100)
Vậy hai chữ số tận cùng của số 112
2007
là 08
Bài 9: Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ,tính được: D (
7
8
;
7
2
),E(-34;-36)
S

ADE
=
2
1
AE.AD =
7
720

Bài 10: B(
6
25
;0) , D (

12;
2
19
); S
ABCD =
2
1
BD.AC =
3
194
Bài 11:Đặt
·
BAC
= 2x ( 0 < x <
2
π
).∆ABC cân tại A nên: B = C =
2
1
(π - 2x)=
2
π
-x
* Theo định lý sin trong ∆ABC thì :
C
AB
sin
= 2R ⇔ AB = 2R.sinC = 2R.sin(
2
π

-x) = 2R.cosx
* ∆ABH vuông tại H có: BH = AB.sin2x= 2R.cosx.sin2x⇔ BH = 4R.sinxcos
2
x =
= 4R.sinx.(1 – sin
2
x)
Đặt t = sinx ( 0 < t < 1) và y = BH
y = 4Rt(1 – t
2
)= 4R(- t
3
+t), 0 < t < 1; y’ = 4R(- 3t
2
+ 1); y’ = 0 ⇔t = ±
3
1
Lập bảng biến thiên
x 0
3
1
+∞
y’ + 0 -
y CĐ
Suy ra:
43904,3088
9
3.2006.8
9
38

)
3
1
(max
)1;0(
≈===
R
yy
Bài 12:GTLN

14,16445; GTNN

- 16,16445
Bài 13:S
n
(x) = ( 2x + 3x
2
+ 4x
3
+ + n.x
n-1
)

= [(x+x
2
+x
3
+x
4
+ + x

n
)’-1]

=[(x+x
2
+x
3
+x
4
+ + x
n
)’]

= [(x.
1x
1x
n


)

]

= [
2
nn
)1x(
1x)1n(x.n

++−

]

=
3
1nn21n
)1x(
2x)1n(nx)1n(2x)1n(n

−++−−−
−+

S
17
( -
2
)

- 26108,91227
Bài 14:GTLN

1,07038; GTNN

- 3,73703
Bài 15: x
1

22
0
10


22
’’
+ k.180
0
; x
2

78
0
28

57
’’
+ k.180
0

×