Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC HK1 LỚP 10 NC(14-15)TRƯỜNG CHU VĂN AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.75 KB, 18 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC
Môn: Vậtlýlớp 10 Nângcao
Dànhchocáclớp A, Toán, Lý, Hóa, Tin
Buổithi: ngày / /20
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

ĐỀ BÀI (gồm 05bài)
Giatốctrọngtrường g = 10 m/s
2
đượcsửdụngthốngnhấtchocácbàidướiđây
Câu1 (2đ).a) Phátbiểuđịnhluật III củaNiutơn.
b) Vậndụngđịnhluật III Niutơn, hãygiảithíchtạisao ta đilạiđượctrênmặtđường.
O
Câu 2: (2đ)Mộtvậtđượcnémxiênlêntừmặtđấtvớivậntốc ban đầu v
0
=4m/s
tạovớiphươngngangmộtgóc 30
0
a) Xácđịnhtầmcaocủavật?
b) Xácđịnhvectơvậntốccủavậtkhilênđếnvịtrícaonhất?
Câu 3:(2đ)Lò xo cóđộcứng k=50N/m, cóchiềudàitựnhiênlà 36cm, đầutrêncốđịnh,
đầudướitreovậtcókhốilượng m=0,2kg. Quay lò xo quanhmộttrụcthẳngđứng qua đầutrêncủalò
xo, vật m vạchramộtđườngtrònnằmnganghợpvớitrụclò xo góc 60
0
.Tínhchiềudàicủalò xo
vàsốvòng quay trong 1phút?
Câu 4: (2đ)Một vật có khối lượng 0,5kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Cho hệ số ma sát trượt
giữa vật và mặt bàn là


0,25
µ
=
. Vật bắt đầu được kéo đi bằng một lực F = 2N theo phương
nằm ngang.a) Tính gia tốc của chuyển động và quãng đường vật đi được sau 2s?
b) Sau 2s đó, lực F ngừng tác dụng. Tính quãng đường vật đi tiếp cho đến khi dừng lại
Bài 4 (2điểm).
Haiquảnặng m
1
= 1,2 kg và m
2
= 0,8 kg kíchthướcnhỏđượcliênkếtvớinhaubằngmộtsợidâydàinhẹ,
khôngdãn. Dâyđượcvắtmộtròngrọccốđịnh, khốilượngròngrọckhôngđángkể. Lúcđầu ở
haivịtrícáchnhaumộtđoạn h = 2 m và m
2
chạmmặtđất (hìnhvẽbên). Buôngnhẹvật m
1
đểhệchuyểnđộng.
Bỏ qua mọi ma sátvàlựccảnmôitrường.
m
1A
m
2
h
ĐỀ THI SỐ 01
a) Xácđịnhgiatốccủamỗivậtvàlựccăngcủasợidâynốigiữahaivật.
b) Giảsửhaivậtđingang qua nhauthìdâybịđứt. Tính:
- vậntốccủamỗivậtngaykhidâyđứt.
- độcaotốiđamàvật m
2

lênđược so vớimặtđất.
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Vậtlýlớp 10 Nângcao
Dànhchocáclớp A, Toán, Lý, Hóa, Tin
Buổithi: ngày / /2014
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 02 trang

ĐÁP ÁN
Bài 1 (2 điểm).
a) Phátbiểuđúngnộidungđịnhluật(1 điểm)
b) Ngườibước (haychạy) vềphíatrước,
chânngườitácđộngmộtlựcxuốngmặtđấtmộtlực
Q
r
,
theođịnhluậtNiutơn III, cùnglúcđómặtđấttácdụngtrởlạichân ta
mộtphảnlực
R
r
.
Phântíchlực
R
r
thànhhaithànhphần :
msn

R N F= +
r r r
- Thànhphần
N
r
vuônggócvớimặtgọi là phảnlựcpháptuyến. Thànhphần
msn
F
r
là phảnlựcpháptuyếngọi là
lực ma sátnghỉ, cótácdụngđẩyngườivềphíatrước (1 điểm)
Câu 2:
a) Tínhđúngtầm bay caoH=0,2 m……………………………………………………
………….……1đ
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01
b) Khilênđếnvịtrícaonhấtv
y
=0 nên
x
v v
↑↑
r r
(
v
r
hướngtheophươngngang) …… …….… ……
v=v
x
=2
3

m/s……………………………………………………….…………….……….
……… ….1đ
Câu 3:
Vẽhình, phântíchlựcđúng………………………. ………………… …….……………
… …0,25đ
Viếtđúngphươngtrìnhđộnglựchọc
dh ht
P F m.a
+ =
r r
r
……………… …………… ………
………0,25đ
Tínhđúngl = 40,6 cm ……………………………………………………………………
………… 1đ
Tínhđúngn = 51 vòng/phút …………………………………… …………
……………….… 0,5đ
Câu 4:
a) Vẽhình, phântíchlựcđúng, chọnhệtrụctoạđộ ………………………… …………….
………0,25đ
Viếtđúngphươngtrìnhđộnglựchọc, chiếulêncáctrụctoạđộđúng… ………………….….…
…0,25đ
Tínhđúnga =1,5 m/s
2
…………………….
………………………………………………… ……… 0,5đ
TínhđúngS = 3 m… …………… …….………………………………………………….
…… ……0,5đ
b) Tínhđúnga’= - 2,5 m/s
2

, S’=1,8 m….….
………………………………………………… ……… 0,5đ
Bài 5 (2 điểm).
a) - Chọnchiềudươngtrùngvớichiềuchuyểnđộngcủamỗivật.
- Phươngtrìnhđạisốcủalựcchomỗivật
1 1
2 2
m g T m a
T m g m a
− =


− =

với a
1
= a
2
= a củahệ; T
1
= T
2
= T
vìdâykhôngdãn.
Cộngvếtheovếcủahệ, ta được:
2
1 2
1 2
( ) (1,2 0,8).10
2 /

2
m m g
a m s
m m
− −
= = =
+
(1điểm)
Lựccăngcủadâytreo:
1
( ) 1,2.8 9,6(N)T m g a= − = =
(0,5điểm)
b) Ngaytrướckhidâyđứt, vậntốcvận m
2
đạtđược:
2 2
0 2 . 2( / )
2
h
v a v m s
− = → =
(0,25điểm)
- Khidâyđứt, vật m
2
tiếptụcchuyểnđộnglêntrênthêmđượcquãngđường:
2 2 2 2
0 0 2
0,2( )
2( ) 2( 10)
v

s m
g
− −
= = =
− −
Vậy, độcaolớnnhấtvậtđạtđược so vớimặtđấtlà
1,2( )s m=
(0,25điểm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Vậtlýlớp 10 Nângcao
Dànhchocáclớp A, Toán, Hóa, Tin
Buổithi: Ngày 22 / 12 /2014
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Giatốctrọngtrường g = 10 m/s
2
đượcsửdụngthốngnhấtchocácbàidướiđây
Câu 1: (2đ)
a) Phát biểu nội dung và viết biểu thứcđịnhluật II Niutơn?
b) Một xe lăn chịu tác dụng của một lực kéo ngang không đổi, bắt đầu chuyển động sau 20s đi
được quãng đường S. Nếu chất lên xe 200kg hàng và cũng kéo xe bằng lực như cũ thì xe đi
đoạn đường đó hết 30s. Tính khối lượng của xe? Bỏ qua mọi lực cản.
Bài2 ( 2điểm).
Mộtvậtnhỏđượcphónglênvớivậntốc ban đầu 60 m/s theohướngchếnhlên 30
0
so vớiphươngngang.
Sauthờigianlà 4 s, vậtrơivàosườncủamộtngọnđồi. Bỏ qua lựccảnmôitrường. Xácđịnh:
a) độcaolớnnhấtmàvậtđạtđược.

b) khoảngcáchtừđiểmphóngđếnđiểmchạmvàosườnđồi.
h
O
y
x
x
y
Bài 3 (3 điểm).
ĐỀ THI SỐ 02
Mộtlò xo nhẹ, kíchthướcnhỏ, độcứnglò xo k = 50N/m chiềudàitựnhiên l
o
= 30 cm, mộtđầulò xo
gắncốđịnhtrênmộttrục quay thẳngđứng, đầucònlạigắnvớimộtvậtnhỏcókhốilượng m = 100 g.
a) Ban đầutrục quay đứngyên. Xácđịnhchiềudàicủalò xo khivật m cânbằng.
b) Khitrục quay vớitốcđộgóc ω khôngđổithìthấytrụccủalò xo lệch so vớiphươngthẳngđứngmộtgóc α =
45
o
. Xácđịnh:
ω
α
- độlớncủalựcđànhồitácdụnglênvậtvàchiềudàicủalò xo.
- tầnsốcủavật.
h
2
m
1
m
Câu4 : (3đ)
Cho cơhệnhưhìnhvẽ: m
1

=1,3kg; m
2
=1,2kg. Ban đầuhaivậtcáchnhau h=0,4m.
Saukhibuôngtay, hãytính:
a) Giatốcchuyểnđộngcủamỗivậtvàlựccăngdâytreocácvật?
b) Saubaolâuhaivậtsẽngangnhauvàvậttốccủamỗivậtkhiđó.
Coidâykhôngdãn.Bỏ qua khốilượngcủaròngrọc, củadâyvàmọi ma sát.
HẾT

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐÁP ÁNKIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Vậtlýlớp 10 Nângcao
Dànhchocáclớp A, Toán, Hóa, Tin
Buổithi: Chiềungày 22 / 12 /2014
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1:
a) Phátbiểuđúngnội dung địnhluật………………………………………………… ……
…,…… 0,5đ
Viếtđúngbiểuthức………………………………………………………………… …… ….
…… 0,5đ
Giảithíchđúngcácđạilượngtrongbiểuthức… …………………………………
……………… 0,5đ
b) Tínhđúngm=160 kg…….…….……………………………………………………
…… …… …0,5đ
h
O
y

x
x
y
Bài 2 ( 2điểm).
a) Độcaolớnnhấtmàvậtđạtđược:
2 2
2
max
2
0 ( .sin 30 )
2( ) 2( )
0 (30)
45( )
2.( 10)
o
y oy
o
v v
v
y h
g g
m


= = =
− −

= =

(1 điểm)

ĐỀ THI SỐ 02
b) – Tọađộcủavậtsau 4 giâykểtừlúcném
2 2
0
0
3
.cos30 . 60. .4 120 3( )
2
1 10.(4)
.sin30 . 60. .4 80( )
2 2 2
o
o
x v t m
gt
y v t m

= = =




= − = − =


(0,5điểm)
Khoảngcáchtừđiểmnémđếnvịtrívậtchạmsườnđồilà:
2 2 2 2
(120 3) 40 80 7 211,66( )r x y m= + = + = ≈
(0,5điểm)

Bài 3 (3 điểm).
a) Theo điềukiệncânbằnglực, ta có:
0 0
0,1.10
( ) 0,3 0,32( ) 32( )
50
mg
k l l mg l l m cm
k
− = → = + = + = =
(1 điểm)
b) Xéttheophươngcủatrụclò xo, ta có:F
đh
=mg/cosα =1,41 N (0,5 điểm)
- Chiềudàicủalòxo l= F
đh
/k + l
0
= 0,328m =32,8cm (0,5 điểm)
- Phươngtrìnhđộnglực:
0 2 0
1
.tan 45 (2 ) . .sin 45 .
2 . .sin 45
o
g
mg m f l f
l
π
π

= → =
1 1 10
. . 1,06( )
2 .sin 45 2
2
0,3173.
2
o
g
f Hz
l
π π
→ = = ≈
(1 điểm)
Câu 4:
a) Vẽhình, phântíchlựcđúng, chọnhệtrụctoạđộ ……………………… …………….….
….…0,25đ
P
1
>P
2
nên m
1
đixuống, m
2
đilên…………………….……………………….………….…
……… 0,25đ
Viếtđúngphươngtrìnhđộnglựchọcchocácvật…………………….…………… … …….
….…0,25đ
Tínhđúnga=0,4 m/s

2
… …………………….………………………… ………………
……………0,25đ
TínhđúngT=12,48 N …………………….………………………… ………… …
………………1đ
b) Tínhđúngt = 1 s……………….….………….……………………….…………
……………… 0,5đ
Tínhđúngv
1
= v
2
= 0,4 m/s ……………….….….……… ………… ………….…
……….……… 0,5đ

1 1 10
. . 1,06( )
2 .sin 45 2
2
0,3173.
2
o
g
f Hz
l
π π
→ = = ≈
(1 điểm)
Câu 4:
a) Vẽhình, phântíchlựcđúng, chọnhệtrụctoạđộ ……………………… …………….….
….…0,25đ

P
1
>P
2
nên m
1
đixuống, m
2
đilên…………………….……………………….………….…
……… 0,25đ
Viếtđúngphươngtrìnhđộnglựchọcchocácvật…………………….…………… … …….
….…0,25đ
Tínhđúnga=0,4 m/s
2
… …………………….………………………… ………………
……………0,25đ
TínhđúngT=12,48 N …………………….………………………… ………… …
………………1đ
b) Tínhđúngt = 1 s……………….….………….……………………….…………
……………… 0,5đ
Tínhđúngv
1
= v
2
= 0,4 m/s ……………….….….……… ………… ………….…
……….……… 0,5đ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 - 2015

Môn: Vậtlýlớp 10 Nângcao
Dànhchocáclớp A, Toán, Lý, Hóa, Tin
Buổithi: ngày / /2014
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

ĐỀ BÀI (gồm 05bài)
Giatốctrọngtrường g = 10 m/s
2
đượcsửdụngthốngnhấtchocácbàidướiđây
Câu1 (2đ).a) Phátbiểuđịnhluật III củaNiutơn.
b) Vậndụngđịnhluật III Niutơn, hãygiảithíchtạisao ta đilạiđượctrênmặtđường.
ĐỀ THI SỐ 01
O
Câu 2: (2đ)Mộtvậtđượcnémxiênlêntừmặtđấtvớivậntốc ban đầu v
0
=4m/s
tạovớiphươngngangmộtgóc 30
0
a) Xácđịnhtầmcaocủavật?
b) Xácđịnhvectơvậntốccủavậtkhilênđếnvịtrícaonhất?
Câu 3:(2đ)Lò xo cóđộcứng k=50N/m, cóchiềudàitựnhiênlà 36cm, đầutrêncốđịnh,
đầudướitreovậtcókhốilượng m=0,2kg. Quay lò xo quanhmộttrụcthẳngđứng qua đầutrêncủalò
xo, vật m vạchramộtđườngtrònnằmnganghợpvớitrụclò xo góc 60
0
.Tínhchiềudàicủalò xo
vàsốvòng quay trong 1phút?
Câu 4: (2đ)Một vật có khối lượng 0,5kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Cho hệ số ma sát trượt
giữa vật và mặt bàn là
0,25
µ

=
. Vật bắt đầu được kéo đi bằng một lực F = 2N theo phương
nằm ngang.a) Tính gia tốc của chuyển động và quãng đường vật đi được sau 2s?
b) Sau 2s đó, lực F ngừng tác dụng. Tính quãng đường vật đi tiếp cho đến khi dừng lại
Bài 4 (2điểm).
Haiquảnặng m
1
= 1,2 kg và m
2
= 0,8 kg kíchthướcnhỏđượcliênkếtvớinhaubằngmộtsợidâydàinhẹ,
khôngdãn. Dâyđượcvắtmộtròngrọccốđịnh, khốilượngròngrọckhôngđángkể. Lúcđầu ở
haivịtrícáchnhaumộtđoạn h = 2 m và m
2
chạmmặtđất (hìnhvẽbên). Buôngnhẹvật m
1
đểhệchuyểnđộng.
Bỏ qua mọi ma sátvàlựccảnmôitrường.
m
1A
m
2
h
a) Xácđịnhgiatốccủamỗivậtvàlựccăngcủasợidâynốigiữahaivật.
b) Giảsửhaivậtđingang qua nhauthìdâybịđứt. Tính:
- vậntốccủamỗivậtngaykhidâyđứt.
- độcaotốiđamàvật m
2
lênđược so vớimặtđất.
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Vậtlýlớp 10 Nângcao
Dànhchocáclớp A, Toán, Lý, Hóa, Tin
Buổithi: ngày / /2014
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 02 trang

ĐÁP ÁN
Bài 1 (2 điểm).
a) Phátbiểuđúngnộidungđịnhluật(1 điểm)
b) Ngườibước (haychạy) vềphíatrước,
chânngườitácđộngmộtlựcxuốngmặtđấtmộtlực
Q
r
,
theođịnhluậtNiutơn III, cùnglúcđómặtđấttácdụngtrởlạichân ta
mộtphảnlực
R
r
.
Phântíchlực
R
r
thànhhaithànhphần :
msn
R N F= +
r r r
- Thànhphần

N
r
vuônggócvớimặtgọi là phảnlựcpháptuyến. Thànhphần
msn
F
r
là phảnlựcpháptuyếngọi là
lực ma sátnghỉ, cótácdụngđẩyngườivềphíatrước (1 điểm)
Câu 2:
a) Tínhđúngtầm bay caoH=0,2 m……………………………………………………
………….……1đ
b) Khilênđếnvịtrícaonhấtv
y
=0 nên
x
v v
↑↑
r r
(
v
r
hướngtheophươngngang) …… …….… ……
v=v
x
=2
3
m/s……………………………………………………….…………….……….
……… ….1đ
Câu 3:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01

Vẽhình, phântíchlựcđúng………………………. ………………… …….……………
… …0,25đ
Viếtđúngphươngtrìnhđộnglựchọc
dh ht
P F m.a
+ =
r r
r
……………… …………… ………
………0,25đ
Tínhđúngl = 40,6 cm ……………………………………………………………………
………… 1đ
Tínhđúngn = 51 vòng/phút …………………………………… …………
……………….… 0,5đ
Câu 4:
a) Vẽhình, phântíchlựcđúng, chọnhệtrụctoạđộ ………………………… …………….
………0,25đ
Viếtđúngphươngtrìnhđộnglựchọc, chiếulêncáctrụctoạđộđúng… ………………….….…
…0,25đ
Tínhđúnga =1,5 m/s
2
…………………….
………………………………………………… ……… 0,5đ
TínhđúngS = 3 m… …………… …….………………………………………………….
…… ……0,5đ
b) Tínhđúnga’= - 2,5 m/s
2
, S’=1,8 m….….
………………………………………………… ……… 0,5đ
Bài 5 (2 điểm).

a) - Chọnchiềudươngtrùngvớichiềuchuyểnđộngcủamỗivật.
- Phươngtrìnhđạisốcủalựcchomỗivật
1 1
2 2
m g T m a
T m g m a
− =


− =

với a
1
= a
2
= a củahệ; T
1
= T
2
= T
vìdâykhôngdãn.
Cộngvếtheovếcủahệ, ta được:
2
1 2
1 2
( ) (1,2 0,8).10
2 /
2
m m g
a m s

m m
− −
= = =
+
(1điểm)
Lựccăngcủadâytreo:
1
( ) 1,2.8 9,6(N)T m g a= − = =
(0,5điểm)
b) Ngaytrướckhidâyđứt, vậntốcvận m
2
đạtđược:
2 2
0 2 . 2( / )
2
h
v a v m s
− = → =
(0,25điểm)
- Khidâyđứt, vật m
2
tiếptụcchuyểnđộnglêntrênthêmđượcquãngđường:
2 2 2 2
0 0 2
0,2( )
2( ) 2( 10)
v
s m
g
− −

= = =
− −
Vậy, độcaolớnnhấtvậtđạtđược so vớimặtđấtlà
1,2( )s m=
(0,25điểm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Vậtlýlớp 10 Nângcao
Dànhchocáclớp A, Toán, Hóa, Tin
Buổithi: Ngày 22 / 12 /2014
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Giatốctrọngtrường g = 10 m/s
2
đượcsửdụngthốngnhấtchocácbàidướiđây
Câu 1: (2đ)
ĐỀ THI SỐ 02
a) Phát biểu nội dung và viết biểu thứcđịnhluật II Niutơn?
b) Một xe lăn chịu tác dụng của một lực kéo ngang không đổi, bắt đầu chuyển động sau 20s đi
được quãng đường S. Nếu chất lên xe 200kg hàng và cũng kéo xe bằng lực như cũ thì xe đi
đoạn đường đó hết 30s. Tính khối lượng của xe? Bỏ qua mọi lực cản.
Bài2 ( 2điểm).
Mộtvậtnhỏđượcphónglênvớivậntốc ban đầu 60 m/s theohướngchếnhlên 30
0
so vớiphươngngang.
Sauthờigianlà 4 s, vậtrơivàosườncủamộtngọnđồi. Bỏ qua lựccảnmôitrường. Xácđịnh:
a) độcaolớnnhấtmàvậtđạtđược.
b) khoảngcáchtừđiểmphóngđếnđiểmchạmvàosườnđồi.
h

O
y
x
x
y
Bài 3 (3 điểm).
Mộtlò xo nhẹ, kíchthướcnhỏ, độcứnglò xo k = 50N/m chiềudàitựnhiên l
o
= 30 cm, mộtđầulò xo
gắncốđịnhtrênmộttrục quay thẳngđứng, đầucònlạigắnvớimộtvậtnhỏcókhốilượng m = 100 g.
a) Ban đầutrục quay đứngyên. Xácđịnhchiềudàicủalò xo khivật m cânbằng.
b) Khitrục quay vớitốcđộgóc ω khôngđổithìthấytrụccủalò xo lệch so vớiphươngthẳngđứngmộtgóc α =
45
o
. Xácđịnh:
ω
α
- độlớncủalựcđànhồitácdụnglênvậtvàchiềudàicủalò xo.
- tầnsốcủavật.
h
2
m
1
m
Câu4 : (3đ)
Cho cơhệnhưhìnhvẽ: m
1
=1,3kg; m
2
=1,2kg. Ban đầuhaivậtcáchnhau h=0,4m.

Saukhibuôngtay, hãytính:
a) Giatốcchuyểnđộngcủamỗivậtvàlựccăngdâytreocácvật?
b) Saubaolâuhaivậtsẽngangnhauvàvậttốccủamỗivậtkhiđó.
Coidâykhôngdãn.Bỏ qua khốilượngcủaròngrọc, củadâyvàmọi ma sát.
HẾT

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐÁP ÁNKIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Vậtlýlớp 10 Nângcao
Dànhchocáclớp A, Toán, Hóa, Tin
Buổithi: Chiềungày 22 / 12 /2014
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1:
a) Phátbiểuđúngnội dung địnhluật………………………………………………… ……
…,…… 0,5đ
Viếtđúngbiểuthức………………………………………………………………… …… ….
…… 0,5đ
Giảithíchđúngcácđạilượngtrongbiểuthức… …………………………………
……………… 0,5đ
b) Tínhđúngm=160 kg…….…….……………………………………………………
…… …… …0,5đ
h
O
y
x
x
y

Bài 2 ( 2điểm).
a) Độcaolớnnhấtmàvậtđạtđược:
2 2
2
max
2
0 ( .sin 30 )
2( ) 2( )
0 (30)
45( )
2.( 10)
o
y oy
o
v v
v
y h
g g
m


= = =
− −

= =

(1 điểm)
ĐỀ THI SỐ 02
b) – Tọađộcủavậtsau 4 giâykểtừlúcném
2 2

0
0
3
.cos30 . 60. .4 120 3( )
2
1 10.(4)
.sin30 . 60. .4 80( )
2 2 2
o
o
x v t m
gt
y v t m

= = =




= − = − =


(0,5điểm)
Khoảngcáchtừđiểmnémđếnvịtrívậtchạmsườnđồilà:
2 2 2 2
(120 3) 40 80 7 211,66( )r x y m= + = + = ≈
(0,5điểm)
Bài 3 (3 điểm).
a) Theo điềukiệncânbằnglực, ta có:
0 0

0,1.10
( ) 0,3 0,32( ) 32( )
50
mg
k l l mg l l m cm
k
− = → = + = + = =
(1 điểm)
b) Xéttheophươngcủatrụclò xo, ta có:F
đh
=mg/cosα =1,41 N (0,5 điểm)
- Chiềudàicủalòxo l= F
đh
/k + l
0
= 0,328m =32,8cm (0,5 điểm)
- Phươngtrìnhđộnglực:
0 2 0
1
.tan 45 (2 ) . .sin 45 .
2 . .sin 45
o
g
mg m f l f
l
π
π
= → =
1 1 10
. . 1,06( )

2 .sin 45 2
2
0,3173.
2
o
g
f Hz
l
π π
→ = = ≈
(1 điểm)
Câu 4:
a) Vẽhình, phântíchlựcđúng, chọnhệtrụctoạđộ ……………………… …………….….
….…0,25đ
P
1
>P
2
nên m
1
đixuống, m
2
đilên…………………….……………………….………….…
……… 0,25đ
Viếtđúngphươngtrìnhđộnglựchọcchocácvật…………………….…………… … …….
….…0,25đ
Tínhđúnga=0,4 m/s
2
… …………………….………………………… ………………
……………0,25đ

TínhđúngT=12,48 N …………………….………………………… ………… …
………………1đ
b) Tínhđúngt = 1 s……………….….………….……………………….…………
……………… 0,5đ
Tínhđúngv
1
= v
2
= 0,4 m/s ……………….….….……… ………… ………….…
……….……… 0,5đ

1 1 10
. . 1,06( )
2 .sin 45 2
2
0,3173.
2
o
g
f Hz
l
π π
→ = = ≈
(1 điểm)
Câu 4:
a) Vẽhình, phântíchlựcđúng, chọnhệtrụctoạđộ ……………………… …………….….
….…0,25đ
P
1
>P

2
nên m
1
đixuống, m
2
đilên…………………….……………………….………….…
……… 0,25đ
Viếtđúngphươngtrìnhđộnglựchọcchocácvật…………………….…………… … …….
….…0,25đ
Tínhđúnga=0,4 m/s
2
… …………………….………………………… ………………
……………0,25đ
TínhđúngT=12,48 N …………………….………………………… ………… …
………………1đ
b) Tínhđúngt = 1 s……………….….………….……………………….…………
……………… 0,5đ
Tínhđúngv
1
= v
2
= 0,4 m/s ……………….….….……… ………… ………….…
……….……… 0,5đ

×