Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Văn năm 2015 - Việt Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.39 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
VIỆT YÊN
VIỆT YÊN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN THI: NGỮ VĂN 9
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1 (1.0 i m)đ ể
Xác nh thành ph n bi t l p trong các câu sau và g i tên thành ph n bi t l p đị ầ ệ ậ ọ ầ ệ ậ
y?ấ
a. H i cô tát n c bên àng,ỡ ướ đ
Sao cô múc ánh tr ng vàng i.ă đổ đ
(Ca dao)
b. Chao ôi, b t g p m t con ng i nh anh ta là m t c h i hãn h u cho sáng tác, nh ng ắ ặ ộ ườ ư ộ ơ ộ ữ ư
hoàn thành sáng tác còn là m t ch ng ng dài.ộ ặ đườ
(L ng l Sa Paặ ẽ - Nguy n Thành Long)ễ
Câu 2. (1.0 i m)đ ể
Cho o n v n sau:đ ạ ă
M t lão t nhiên co rúm l i. Nh ng n p nh n xô l i v i nhau, ép cho n c m t ch y ra. Cáiặ độ ạ ữ ế ă ạ ớ ướ ắ ả
u lão ngo o v m t bên và cái mi ng móm mém c a lão m u nh con nít.đầ ẹ ề ộ ệ ủ ế ư Lão hu hu
khóc…
(Lão H cạ -Nam Cao)
Các câu trong o n v n trên liên k t v i nhau b ng phép liên k t hình th c đ ạ ă ế ớ ằ ế ứ
ch y u nào? Ch rõ t ng c dùng th c hi n phép liên k t ó.ủ ế ỉ ừ ữ đượ để ự ệ ế đ
Câu 3. (2.0 i m)đ ể
c o n v n sau và cho bi t tác gi ã v n d ng phép l p lu n phân tích và Đọ đ ạ ă ế ả đ ậ ụ ậ ậ
t ng h p nh th nào?ổ ợ ư ế
"Nh ng ngôi nhà cao t ng ang c hoàn thi n kh n tr ng. Nh ng t m bi n s c s ữ ầ đ đượ ệ ẩ ươ ữ ấ ể ặ ỡ


trên ng ph qu ng cáo cho nh ng s n ph m c a các công ty danh ti ng. Nh ng v n đườ ố ả ữ ả ẩ ủ ế ữ ă
phòng i di n ng chen chân các ng ph trung tâm. ó là nh ng hình nh v m t đạ ệ đứ ở đườ ố Đ ữ ả ề ộ
Hà N i n ng ng, tr trung trong th i i m i."ộ ă độ ẻ ờ đổ ớ
Câu 4. (6.0 i m)đ ể
Suy ngh v vai trò c a t h c i v i h c sinh hi n nay.ĩ ề ủ ự ọ đố ớ ọ ệ

……………… H t………………ế

H và tên thí sinh: S báoọ ố
danh:


áp án thi gi a h c kì 2 l p 7 môn V n n m 2015Đ đề ữ ọ ớ ă ă
- Vi t Yênệ

PHÒNG GIÁO D C& ÀO T OỤ Đ Ạ H NG D N CH MƯỚ Ẫ Ấ
VI T YÊNỆ

KH O SÁT CH T L NG GI A H C K IIẢ Ấ ƯỢ Ữ Ọ Ỳ
N M H C 2014 –2015Ă Ọ
MÔN: NG V N 9Ữ Ă


Câu 1. (1 i m)đ ể
a. - H iỡ (0,25 i m)đ ể
- Thành ph n g i – ápầ ọ đ (0,25 i m)đ ể
b. - Chao ôi (0,25 i m)đ ể
- Thành ph n c m thánầ ả (0,25 i m)đ ể
Câu 2: (1 i m)đ ể
- Các câu trong o n v n c liên k t v i nhau ch y u b ng phép l p t đ ạ ă đượ ế ớ ủ ế ằ ặ ừ

ng . (0,5 i m)ữ đ ể
- T c dùng liên k t là:ừ đượ ế lão xu t hi n các câu 1,3,4. (0,5 i m)ấ ệ ở đ ể
Câu 3: (2 i m)đ ể
(L u ý:ư H c sinh có th tìm ra các câu v n nh bên d i ho c t ng in m ọ ể ă ư ướ ặ ừ ữ đậ
theo phép phân tích và t ng h p u có th c ch p nh n)ổ ợ đề ể đượ ấ ậ
- Câu v n khái quát, t ng h p:ă ổ ợ (1 i m)đ ể
ó là hình nh v m t Hà N i n ng ng, tr trung trong th i i m i.Đ ả ề ộ ộ ă độ ẻ ờ đổ ớ
- Nh ng câu v n phân tíchữ ă
+ Nh ng ngôi nhà cao t ng ang c hoàn thi n kh n tr ngữ ầ đ đượ ệ ẩ ươ
+ Nh ng t m bi n s c s trên ng ph qu ng cáo cho nh ng s n ph m ữ ấ ể ặ ỡ đườ ố ả ữ ả ẩ
c a các công ty danh ti ng.ủ ế
+ Nh ng v n phòng i di n ng chen chân các ng ph trung tâm.ữ ă đạ ệ đứ ở đườ ố
Câu 4: (6 i m)đ ể
* Yêu c u chung:ầ
+ Làm úng ki u bài v n ngh lu n xã h i.đ ể ă ị ậ ộ
+ Xây d ng c b c c ba ph n:ự đượ ố ụ ầ m bài, thân bài, k t bài; l i v n lôi cu nở ế ờ ă ố
th hi n c quan i m, thái , nh ng tình c m, c m xúc chân thành, ể ệ đượ đ ể độ ữ ả ả
trong sáng rõ ràng.
* Yêu c uầ c th :ụ ể
+ H c sinh có th làm nhi u cách khác nhau nh ng c b n theo nh h ng ọ ể ề ư ơ ả đị ướ
sau:
A. M bài: (0,5 i m)ở đ ể
Mu n h c t t ph i t h c. Càng dành nhi u th i gian cho vi c t h c thì k t ố ọ ố ả ự ọ ề ờ ệ ự ọ ế
qu h c t p càng cao.ả ọ ậ
B. Thân bài: (5 i m)đ ể
T h c là t mình ch ng, c l p l p k ho ch, phân ph i, qu n lý th i ự ọ ự ủ độ độ ậ ậ ế ạ ố ả ờ
gian cho vi c tìm hi u tri th c, k n ng. (0,5 i m)ệ ể ứ ỹ ă đ ể
+ Bàn lu n: (2 i m)ậ đ ể
- T h cự ọ là cách h c ch ng, tích c c, giúp phát tri n n ng l c, kh duy t ọ ủ độ ự ể ă ự ả ư
duy c l p, mau ti n b .độ ậ ế ộ

- Không t h c không th nào ti p thu bài m i l p t t c.ự ọ ể ế ớ ở ớ ố đượ
- T h c là m t bi u hi n c a t l p, trung th c, t tr ng trong h c t p, thi c ự ọ ộ ể ệ ủ ự ậ ự ự ọ ọ ậ ử
nói riêng và trong cu c s ng nói chung.ộ ố
+ Bi u hi n: (1,5 i m)ể ệ đ ể
- T h c ph i có ý th c t giác cao, ph i có k ho ch cho t ng ngày, t lên ự ọ ả ứ ự ả ế ạ ừ ự
l ch h c, th c hi n úng l ch ra.ị ọ ự ệ đ ị đề
- T xem tr c lý thuy t, t gi i bài t p, c tr c sách giáo khoa s th y ự ướ ế ự ả ậ đọ ướ ẽ ấ
mình ti n b t ng ngày. Có t h c s th y yên tâm, tho i mái và h ng thú khi ế ộ ừ ự ọ ẽ ấ ả ứ
n l p.đế ớ
- Không ôn luy n ki n th c c , không ào sâu c ch ng trình h c, khôngệ ế ứ ũ đ đượ ươ ọ
th h c t t.ể ọ ố
- Ng i có tính t h c s c m i ng i tôn tr ng, giúp m i n i, m i ườ ự ọ ẽ đượ ọ ườ ọ đỡ ở ọ ơ ọ
lúc.
+ Bàn b c, m r ng: (1 i m)ạ ở ộ đ ể
- Phê phán hi n t ng l i h c s gây ra hi n t ng quay cóp, không trung ệ ượ ườ ọ ẽ ệ ượ
th c trong ki m tra, thi c .ự ể ử
C. K t bài: (0,5 i m)ế đ ể
Nêu quy t tâm t ng c ng t h c.ế ă ườ ự ọ

×