Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I HAY.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.7 KB, 10 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I
ĐỀ SỐ 1
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X =
{ }
1;2;4;7
. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp
con của tập hợp X?
A.
{ }
1;7
; B.
{ }
1;5
; C.
{ }
2;5
; D.
{ }
3;7
.
Câu 2: Tập hợp Y =
{ }
9x x∈ ≤¥
. Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 4: Tích 3
4
. 3


5
được viết gọn là :
A. 3
20
; B. 6
20
; C. 3
9
; D. 9
20
.
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 7: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
a) Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp
gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 8: (3 đ)Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 27. 62 + 27 . 38
b) 2 . 3
2
+ 4 . 3
3

c) 1972 – ( 368 + 972)
d) 1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 9: ( 2 đ)Tìm x biết :
a) x + 37= 50
b) 2.x – 3 = 11
c) ( 2 + x ) : 5 = 6
d) 2 + x : 5 = 6

Câu 10: ( 1 đ) So sánh
a)
80
125

118
25
b)
40
13

161
2
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4
Chọn A D B C
II. Tự luận
Câu Nội dung Điểm
1 a) – Liệt kê các phần tử:
A = {14; 15; 16; 17; 18; 19} 0,75
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
1
BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I
Chỉ ra tính chất đặc trưng
A = {x

N/ 13 < x < 20}
b) Tập hợp B là tập con của tập hợp A

Kí hiệu B

A
0,75
0,25
0,25
2 a) 27. 62 + 27 . 38
= 27.(62 + 38) = 27.100 = 2700
b) 2 . 3
2
+ 4 . 3
3

= 2.8 + 4.27 = 16 + 108 = 124
c) 1972 – ( 368 + 972)
= 1972 – 368 – 972 = 1972 – 972 – 368
= 1000 – 368 = 632
d)1 + 3 + 5 + …………. + 99
Số các số hạng là: (99 - 1):2 + 1 = 50
Giá trị của tổng là : (99 + 1).50 :2 = 2500
0,75
0,75
0,5
0,25
0,25
0,75
3 a) x + 37= 50
x = 50 – 37
x = 13
b) 2.x – 3 = 11

2x = 11 + 3 2x = 14
x = 7
c) ( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x = 6.5
2 + x = 30
x = 30 – 2
x = 28
d) 2 + x : 5 = 6
x : 5 = 6 – 2
x:5 = 4
x = 4.5
x = 20
0,5
0,5
0,5
0,5
4 a)
80
125

118
25
Ta có 125
80
= (5
3
)
80
= 5
240

25
118
= (5
2
)
118
= 5
236
Do 5
240
> 5
236
hay
80
125
<
118
25
b)
40
13

161
2
Ta có 2
161
> 2
160
= (2
4

)
40
= 16
40
> 13
40
Vậy
40
13
<
161
2
0,5
0,5
ĐỀ SỐ 2
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
2
BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I
Câu 1(1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức
tổng quát.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.

5 3
3 :3 =

( )
6
: 0a a a= ≠
Câu 2(1,5đ) a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14
bằng hai cách:

b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ;
{ }
12;10
B ; 14 B
Câu 3(3 đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x - 17 = 27 b) 2
1x−
= 16
(x+32):12 = 51
Câu 4 (3 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a) 315 – 64 : 2
3
b)
2 2
7 .33 7 .67+

c) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 2
2
] - 7}
Câu 5(1 đ) Dùng 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 và dấu các phép tính , dấu ngoặc để viết
biểu thức có giá trị bằng 1.
Câu ý Đáp án Điểm
Đề chẵn Đề lẻ
1
(1,5
đ)
a
Quy tắc(SGK/ 27)
Công thức (SGK/ 27)
Quy tắc(SGK/ 29)

Công thức (SGK/ 29)
0,5
0,5
b
2 5 7
3 .3 3=
76
. aaa =
5 3 2
3 :3 3=
)0(:
56
≠= aaaa
0,25
0,25
2
(1,5 đ
)
a
Cách 1. A =
{ }
11;10;9;8;7;6;5
Cách 2. A =
{ }
125/ <≤∈ xNx
Cách 1.B =
{ }
8;9;10;11;12;13;14
Cách 2. B =
{ }

/ 7 14x N x∈ < ≤
0,5
0,5
b
5 A∈

{ }
9;11 A⊂
12 A

7 B∉

{ }
12;10 B⊂

14 B∈
0,5
3
(3
đ)
a
a) 2x +15 = 27
2x = 27-15 =12
X= 12:2 =6
a) 2x - 17 = 27
2x = 27+17 =44
X= 44:2 =22
0,5
0,5
b

b) 3
1+x
= 27
3
1+x
= 3
3
x-1= 3
x= 3+1=4
b) 2
1x−
= 16
2
1x−
= 2
4
x-1= 4
x= 4+1=5
0,5
0,5
c
b) (x- 32) :16 = 48
(x- 32) = 48.16 =768
X = 768 +32=800
c) (x+32):12 = 51
x+32 = 51.12=612
x = 612 – 32=580
0,5
0,5
a a) 873 + 27 : 3

2
a) 315 – 64 : 2
3

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
3
B KIM TRA S HC 6 CHNG I
4
(3)
=873 + 27: 9
=873+3 = 876
=315 64 : 8
=315-8=307
0,5
0,5
b
b)
44.356.3
22
+

= 3
2
( 56+44)
= 9.100 =900

b)
2 2
7 .33 7 .67+
=7

2
(33+67)
=49.100=4900 0,5
0,5
c
c)1407 {[ (285 185) : 2
2
. 3] +7}
=1407-{[100:4.3]+7}
= 1407-{75+7}
=1407-82=1325
b)490 {[ (128 + 22) : 3 . 2
2
] - 7}
=490-{[150:3.4]-7}
=490- {200-7}
=490-193 =297

0,5
0,5
5
( 1 )
[(1+2).3-4]:5=1 Ging A
1

S 3
I. PHầN TRắC NGHIệM (3điểm) (Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1: Tp hp M =
{ }
2;3;4; ;11;12

cú s phn t l:
A. 12 B. 11 C. 13 D. 10
Câu 2: Chn cõu ỳng
A. 1000 = 10
2
B. 102
0
= 0 C. x . x
5
= x
5
D. 2
7
: 2
4
= 2
3
Câu 3: Chọn đáp án sai
Cho tp hp A =
{ }
/ 0 4x N x
. Cỏc phn t ca A l :
A. A =
{ }
1;2;3;4
B. A =
{ }
0;1;2;4;3
C. A =
{ }

0;1;2;3;4
D. A =
{ }
4;2;0;3;1

Câu 4: Vi a = 4 ; b = 5 thỡ tớch a
2
b bng :
A. 100 B. 80 C. 40 D. 30
Câu 5: Vi x

0, ta cú x
6
: x
2
bng :
A. x
3
B. x
4
C. 1 D. x
8
Câu 6: S La Mó XIV cú giỏ tr l :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
II. phần t luận (7 điểm)
Câu 7: (3im) Thc hiờn phộp tớnh (bng cỏch hp lớ nu cú ) :
a) 125 + 70 + 375 +230 b) (2100 - 42) : 21 c) 150 :
( )
2
25. 18 4




Câu 8: (3im) Tỡm x

N bit :
a) 6x - 5 = 31 b) 14. (x - 5 ) = 28 c) 5
x
= 125
Câu 9: (1im) Tớnh tng : 11 + 12 + 13 + + 198 + 199

P N và biểu điểm
A. TRC NGHIM. ( 3 im ) Mi ý ỳng c 0,5 im.
Câu
1 2 3 4 5 6
Chọn
B D A B B C
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
4
BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I
B. TỰ LUẬN ( 7 Điểm )
C©u
Nội dung Điểm
C©u1
(3điểm)
a) (210 - 42) : 5
= 5 : 5 = 1
1,0
b) 125 + 70 + 375 +230
= (125 + 375 ) + ( 70 + 230)

= 500 + 300
= 800

0,5
0,25
0,25
c) 150 :
( )
2
25. 18 4
 

 

= 150 :
( )
25. 18 16− 
 

= 150 :
[ ]
25.2

= 150 : 50
= 3
0,25
0,25
0,25
0,25
C©u2

(3điểm)
a) 6x - 5 = 31
6x = 31 + 5
6x = 36
x = 36 : 6
x = 6
0,25
0,25
0,25
0,25
b) 14. (x - 5 ) = 28
(x – 5 ) = 28 : 14
(x – 5 ) = 2
x = 2 + 5
x = 7

0,25
0,25
0,25
0,25
c) 5
x
= 125
5
x
= 5
3

x = 3
0,5

0,5
C©u3
(1điểm)
11 + 12 + 13 + ……… + 198 + 199
= (11 + 199) + (12 + 198) + … (104 + 106) + 105
= 210 + 210 + … +105
= 210 . 94 + 105
= 19845
(giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án mà em chọn đúng (các câu 1, 2, 3):
1. Tập hợp
{ }
0;1;2;3;4;5;6M =
có số phần tử là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
2. Chọn câu sai:
Cho tập hợp A =
{ }
/ 0 4x N x∈ ≤ ≤
. Các phần tử của A là :
A. A =
{ }
1;2;3;4
B. A =

{ }
0;1;2;4;3
C. A =
{ }
0;1;2;3;4
D. A =
{ }
4;2;0;3;1
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
5
BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I
3. Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
a. 2005 ; ;
b. … ; ; x+2 với x

N
4. Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
6
2
.6
7
= 6
14
7
2
.7
3
= 7
5

5
5
:5 = 5
4
9
5
:9 = 9
5
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 : ( 3 điểm ) Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu có ) :
a) 125 + 70 + 375 +230 b) 6
2
: 4.3 +2. 5
2
c) 150 :
( )
2
25. 18 4
 

 
Bài 2 : ( 3 điểm ) Tìm x


N biết :
a) 6x - 5 = 31 b) 14. (x - 5 ) = 28 c) 2
1x−
= 16
Bài 3 : ( 1 điểm ) Cho
{ }
7 5; ; 131S x N x q q N x= ∈ = + ∈ ≤
a) Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử .
b) Tính tổng các phần tử của A.

HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Nội dung Điểm
1
2
3
4
C
C
a) 2006, 2007
b) x, x+1
S
Đ
Đ
S
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25

0,25
0,25
0,25
Bài 1:
(3 điểm)
a) 6
2
: 4.3 +2. 5
2

= 36 :4 .3 + 2 .25
= 27 + 50
= 77
b) 125 + 70 + 375 +230
= (125 + 375 ) + ( 70 + 230)
= 500 + 300
= 800
c) 150 :
( )
2
25. 18 4
 

 

= 150 :
( )
25. 18 16− 
 


= 150 :
[ ]
25.2

= 150 : 50
= 3
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2 : a) 6x - 5 = 31
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
6
BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I
(3 đ iểm ) 6x = 31 + 5
6x = 36
x = 36 : 6
x = 6
b) 14. (x - 5 ) = 28
(x – 5 ) = 28 : 14
(x – 5 ) = 2
x = 2 + 5
x = 7
c) 2

1x−
= 16
2
1x−
= 2
4
x-1= 4
x= 4+1=5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0, 5
0,25
0,25
Bài 3:
(1 điểm)
a)
{ }
5;12;19; ;124;131S =
b) Số các phần tử của S là:
(131-5) :7 + 1 = 19
Tổng các phần tử của A là :
(5 + 131).19 :2 = 1292
0,5
0,25

0,25
ĐỀ SỐ 5
Câu 1.
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và không vượt quá 20 bằng cách
liệt kê các phần tử.
Câu 2. Thực hiện các phép tính:
a. 3
4
:3
2
+ 2
3
.2
2
b. 2
3
.17 - 2
3
.14
Câu 3.
a. Tìm x, biết: 70 - 5(x-3) = 40.
b. Tính giá trị của biểu thức B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] tại x = 10.
Câu 4.
a. Tìm ƯCLN(12,16,36) rồi tìn ƯC(12,16,36).
b. Số học sinh khối 6 từ 50 đến 100 em. Tìm số học sinh, biết rằng số học
sinh đó xếp 6 hàng vừa đủ và xếp 11 hàng cũng vừa đủ.
IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

Câu Sơ lược cách giải Điểm
1 A = {10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20} 1

2a 3
4
:3
2
+ 2
3
.2
2
= 3
2
+ 2
5
0,5
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
7
B KIM TRA S HC 6 CHNG I
9 + 32 = 41 0,5
2b 2
3
.17 - 2
3
.14 = 2
3
(17 - 14)
= 8. 3 = 24
0,5
0,5
3a 70 - 5(x-3) = 40
5(x - 3) = 70 - 40
5(x - 3) = 30

x - 3 = 6
x = 9
0,5
0,5
0,5
0,5
3b Ti x = 10, B = 1300 + [7(4x + 60) + 11]
= 1300 + 7(4x + 60) + 11
= 1311 + 7(4.10 + 60)
= 1311 + 7.(40 + 60)
= 1311 + 7.100
= 1311 + 700
= 2011
0,5
0,5
0,5
0,5
4a 12 = 2
2
.3
16 = 2
4
36 = 2
2
.3
2
CLN(12,16,36) = 2
2
= 4.
C(12,16,36) = {1,2,4}

1
1
4b Gi s HS khi 6 l x
x

BC(6,11) v 50

x

100
Lý lun tỡm c x = 66 v tr li.
0,5
0,5
S 6
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc các phơng án đúng nhất.
Câu 1 . Phép toán 6
2
: 4 . 3 + 2 . 5
2
có kết quả là:
A .77 B . 78 C . 79 D. 80
Câu 2 . Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40?
A . x = 1 B . x = 2 C . x = 4

D . x = 5
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
8
B KIM TRA S HC 6 CHNG I

Câu 3. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9:
A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19
Câu 4 . Tập hợp các ớc của 12 là :
A. Ư(12)

= 1 ; 2; 3; 4 B . Ư(12)

= 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12
C. Ư(12)

= 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 D . Cả ba kết quả đều sai.
Câu 5 . ƯCLN( 4 ; 6 ; 8 ) là:
A. 2 B . 4 C. 3 D. 5
Câu 6 . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A . 80 BC ( 20 ; 30 ) B . 36 BC ( 4 ; 6 ; 8 )
C . 12 BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D . 24 BC ( 4 ; 6 ; 8 )
Phần II- Tự luận: (7 điểm)
Câu7. Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 4. 5
2
3. 2 + 3
3
: 3
2
b) 132- [116- (132 - 128)
2
]
Câu 8. Tìm số tự nhiên x biết:
a) 6x + 39 = 5628 : 28 b*) 13 chia ht cho x - 1
Câu 9 . Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số

học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.
III. áp án Thang điểm
Phần I: (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A D C C A D
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Phần II- (7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1 a)
4. 5
2
3. 2 + 3
3
: 3
2

= 4. 25 6 + 3
0,5
= 100 6 + 3 = 97
0,5
1 b)
b) 132- [116- (132 - 128)
2
]
= 132- [116- 4
2
] 0,5
= 132- [116- 16] 0.25
= 132- 100 = 32 0.25
2 a)

a) 6x + 39 = 5628 : 28
6x + 39 = 201
0.25
6x = 162 0.25
x = 162:6 0.25
x = 27 0.25
2 b)
b*) 13
M
x- 1 Thỡ x 1 là ớc của 13. Ta có Ư(13) = {1;13}
0.25

(x 1)

{1;13}
0.25
Do đó: x 1 = 1

x = 2
0.25
x 1 = 13

x = 14
0.25
3
Gọi số học sinh lớp 6C là a bạn (a

Ơ
); 35 < a < 60
0.5

Theo đề bài ta có:
2
3
(2;3;4;8)
4
8
a
a
a BC
a
a








M
M
M
M
1,5
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
9
BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I
Ta cã: BCNN(2;3;4;8) = 24 0,5

BC(2;3;4;8) = B(24) = {0; 24; 48; 72 }

0,5

(2;3;4;8)a BC∈
;

a

{0; 24; 48; 72 } vµ 35 < a < 60 nªn a =
48
0,5
VËy sè häc sinh líp 6C lµ 48 b¹n 0,5
********************
Các bạn có thể tham khảo các tài liệu khác ở đây:
(GIỮ PHÍM CTRL VÀ CLICK VÀO ĐƯỜNG LINH MÀU XANH NÀY):
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
10

×