Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thử 2015- Trường THPT Phù Cừ, Hưng Yên môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.2 KB, 8 trang )

SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ

(Đề thi gồm 6 trang)
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm
110
Họ tên: Số báo danh:
Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân
không: c = 3.10
8
m/s. Khối lượng electron là m = 9,1.10
-31
kg, 1u = 1,66055.10
-27
kg, 1u=931MeV/c
2
C©u 1 : Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện và điện trở thuần?
A.Dòng điện trong mạch luôn chậm pha hơn điện áp.
B.Khi R = Z
C
thì dòng điện cùng pha với điện áp.
C.Khi R = Z
C
thì điện áp chậm pha hơn so với dòng điện góc π/3.
D.Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp.


C©u 2 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A <10
0
, đặt trong không khí. Chiếu một chùm tia sáng song
song, hẹp gồm các bức xạ có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào mặt bên của lăng kính với góc tới rất nhỏ.
Chiết suất của chất làm lăng kính phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng theo công thức
15
2
8,0864.10
n 1,629

= +
λ
.
Tỉ số giữa góc lệch cực đại D
max
và góc lệch cực tiểu D
min
của tia ló ra khỏi lăng kính là:
A.1,065 B.2 `C.1,175 D.1,25
C©u 3 : Cho mạch dao động điện từ , cuôn dây có L=
4
H
π
, tụ điện C=
4
10
F
π

, R=5


. Do mạch điện có điện trở
thuần nên dao động tắt dần. Để duy trì dao động người ta làm như sau: Vào thời điểm tụ tích điện cực đại, người ta
thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ điện một lượng
d∆
, và khi điện tích trên bằng 0 thì đưa hai bản tụ về vị trí
ban đầu (cách nhau một khoảng d). Cho rằng thời gian thay đổi khoảng cách hai bản tụ rất nhỏ so với chu kỳ dao
động. Xác định độ biến thiên tương đối
d
d

để dao động được duy trì
A.10% B.7,5% C.6% D.9%
C©u 4 : Chất phóng xạ poolooni
Po
210
84
phát ra tia
α
và biến đổi thành chì
Pb
206
82
. Cho chu kì của
Po
210
84
là 138
ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t
1

, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân
chì trong mẫu là
3
1
. Tại thời điểm t
2
= t
1
+ 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A.
9
1
. B.
15
1
. C.
16
1
. D.
25
1
.
C©u 5 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ
có bước sóng λ
1
=0,6μm,và λ
2
. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn
đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau

của hai hệ vân. Tính λ
2
biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở
ngoài cùng của trường giao thoa.
A.0,55μm B.0,65μm C.0,75μm D.0,45μm
C©u 6 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U
0
cos(ωt+φ). Khi R
biến thiên thu được đồ thị như hình vẽ. Tính U
0
A.120V B.130V C.60V D.130
2
V
C©u 7 : Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A.khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
B.khả năng ion hoá mạnh không khí.
C.bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Mã đề 110. Trang 1/8
D.bản chất là sóng điện từ.
C©u 8 : Hạt
α
có động năng
4,5K MeV
α
=
bay đến đập vào hạt nhân Nhôm đứng yên gây ra phản ứng
27 30
13 15
Al p X

α
+ → +
. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tính vận tốc của hạt nhân photpho và hạt nhân X.
Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,992.10
-13
J. Có thể lấy gần đúng khối lượng của các hạt sinh ra theo số
khối m
p
= 30u và m
X
= 1u, 1u=1,66055.10
-27
kg
A.V
p
= 2,1.10
6
m/s; V
X
= 1,15.10
7
m/s B.V
p
= 1,7.10
6
m/s; V
X
= 9,3.10
6
m/s

C.V
p
= 1,7.10
6
m/s; V
X
= 1,15.10
7
m/s D.V
p
= 2,1.10
6
m/s; V
X
= 9,3.10
6
m/s
C©u 9 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung thay đổi từ
pF
π
10
đến
pF
π
160
và cuộn dây có độ tự cảm
F
µ
π
5,2

. Mạch trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong
khoảng nào ?
A.
mm 152
≤≤
λ
B.
mm 123
≤≤
λ
C.
mm 153
≤≤
λ
D.
mm 122
≤≤
λ
C©u 10 : Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây?
A.Định luật bảo toàn khối lượng B.Định luật bảo toàn điện tích
C.Định luật bảo toàn năng lượng D.Định luật bảo toàn số khối
C©u 11 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=120V, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi tần số là f
1
thì hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện
áp giữa hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau một góc 135
0
. Khi tần số là f
2
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và

điện áp hai đầu tụ điện lệch pha nhau một góc 135
0
. Khi tần số là f
3
thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng
2
2
2 2
3 1
96
2
25
f f
f f
 
 
− =
 ÷
 ÷
 
 
. Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U
0
. Giá trị
U
0
gần giá trị nào nhất sau đây:
A.180,3V B.123V C.130V D.223V
C©u 12 : Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên
tử phát ra phôtôn có bước sóng λ

21
, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn
có bước sóng λ
32
và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng
λ
31
. Biểu thức nào sau đây không đúng:
A.
2132
2132
31
.
λλ
λλ
λ
+
=
B.
31 21
32
21 31
.
λ λ
λ
λ λ
=

C.
31 32

21
32 31
.
λ λ
λ
λ λ
=
+
D.
31 21 32
1 1 1
λ λ λ
− =
.
C©u 13 : Một sóng cơ truyền trên một đường thẳng và chỉ truyền theo một chiều thì những điểm cách nhau một số
nguyên lần bước sóng trên phương truyền sẽ dao động;
A.lệch pha nhau bất kì B.cùng pha với nhau C.vuông pha với nhau D.ngược pha với nhau
C©u 14 : Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?
A.ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
B.Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện.
C.Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D.Khi bước sóng của ánh sáng càng dài thì tính chất hạt ít thể hiện, tính chất sóng thể hiện càng rõ nét.
C©u 15 :
Tại

điểm

A

cách


nguồn

âm

O

một

đoạn

d=100cm



mức

cường

độ

âm



L
A
= 90dB,

biết

ngưỡng

nghe

của

âm

đó

là:

I
0
=10
-12
W/m
2
.
Cường

độ

âm

tại

A

là:

A.
I

A
=

10
-4

W/m
2
B.
I

A
=

0,

001

W/m
2
C.
I

A
=

0,


01

W/m
2
D.
I

A
=

10
8

W/m
2
C©u 16 : Một con lắc đơn có độ dài
l
, trong khoảng thời gian

t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm
bớt chiều dài của nó đi 16cm, còng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con
lắc ban đầu là
A.25cm. B.9m. C.9cm. D.25m.
C©u 17 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với cho kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào
vật cùng chiều với nhau là
T
4
. Biên độ dao động của vật là

Mã đề 110. Trang 2/8
A.2.Δl. B.1,5.Δl. C.
2
Δl. D.
3
2
Δl.
C©u 18 : Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26

thì phát ra ánh sáng có bước
sóng 0,52

. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 30% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số
giữa số phôtôn ánh sáng phá quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A.
3
5
. B.
10
1
. C.
5
4
. D.
5
2
.
C©u 19 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A.Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B.Trong phóng xạ β

-
, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C.Trong phóng xạ β
+
, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
D.Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
C©u 20 : Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau, những điểm dao động
với biên độ cực tiểu có hiệu đường đi tới hai nguồn ( k

Z) là:
A.d
2
– d
1
= (k + 1/2)
λ
B.d
2
– d
1
= 2k
λ
C.d
2
– d
1
= k
λ
D.d
2

– d
1
= k
λ
/2
C©u 21 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q
0


và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I
0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A.T = 2πq
0
I
0
B.T = 2πI
0
/q
0
C.T = 2πq
0
/I
0
D.T = 2πLC
C©u 22 : Một đàn Măng- đô- lin có phần dây dao động dài l
0
=0,4m căng giữa hai giá A và B. Đầu cán đàn có các
khấc lồi C, D, E chia cán thành các ô 1, 2, 3 Gảy dây đàn nhưng không ấn ngón tay vào ô nào thì cả dây dao

động và phát ra âm la
3
có tần số là 440Hz. Ấn vào ô số 1 thì phần dao động của dây là CB=l
1
. Ấn vào ô số 2 thì
phần dao động của dây là DB=l
2
1 2 3 4 5 6
A C D E F G H B

Người ta tính toán các khoảng cách d
1
=AC, d
2
=CD, v.v để các âm phát ra cách nhau nửa tông, biết rằng quãng
nửa tông ứng với tỉ số tần số bằng : a=1,059, ( 1/a=0,994)
.
Ấn vào ô số 5 ta được âm có tần số bằng bao nhiêu?
A.130Hz B.586Hz C.190Hz D.650Hz
C©u 23 : Một học sinh làm thí nghiệm đo bước song ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa qua khe Iâng. Kết quả đo
được ghi vào bảng số liệu sau:
Khoảng cách hai khe a=0,15
±
0,01mm
Lần đo D(m) L(mm) (Khoảng cách 6 vân
sáng liên tiếp)
1 0,40 9,12
2 0,43 9,21
3 0,42 9,20
4 0,41 9,01

5 0,43 9,07
Trung
bình
Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả đo bước sóng của học sinh đó là:
A.0,68
±
0,05 (µm) B.0,65
±
0,06 (µm) C.0,68
±
0,06 (µm) D.0,65
±
0,05 (µm)
C©u 24 : Biết khối lượng của prôtôn m
p
=1,0073u, khối lượng nơtron m
n
=1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơteri
m
D
=2,0136u và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri
D
2
1

A.3,36MeV B.2,24MeV C.1,24MeV D.1,12MeV
Mã đề 110. Trang 3/8
C©u 25 : Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần , tụ điện và cuộn dây thuần cảm.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ là 0,01s , người ta đo được hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở , hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 400V ; 400V và 100V. Hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch và tần số riêng của mạch có giá trị lần lượt là:
A.500V – 50Hz B.500V – 100Hz C.700V – 50Hz D.900V – 100Hz
C©u 26 : Vật dao động điều hòa, gọi t
1
là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t
2
là thời gian vật
đi từ li độ x = A/2 đến biên dương (x = A). Ta có
A.t
1
= 2t
2
B.t
1
= 0,5t
2
C.t
1
= 4t
2
D.t
1
= t
2
C©u 27 : Vận tốc truyền của sóng trong một môi trường phụ thuộc vào
A.Tần số của sóng B.Biên độ của sóng C.Bản chất của môi trường D.Độ mạnh của sóng.
C©u 28 : Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo
là r

n
= n
2
r
o
, với r
o
=0,53.10
-10
m; n=1,2,3, là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng
thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo N, electron có tốc độ
bằng
A.
16
v
B.
3
v
C.
4v
D.
4
v
C©u 29 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc là ω. Tại thời điểm t
1
tỉ số dòng điện tức thời và điện tích tức
thời trên hai bản tụ
1
1

i
q
3
ω
=
. Sau thời gian
t∆
tỉ số đó là
2
2
i
3
q
= ω
. Giá trị nhỏ nhất của
t∆
là:
A.
LC
2
π
. B.
LC
3
π
. C.
LC
6
π
D.

2 LC
3
π
.
C©u 30 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới
đây viết sai?
A.
22
xAv −=
ω
B.
2
2
2
ω
v
Ax −±=
C.
2
2
2
v
A x
ω
= +
D.
22
xAv −±=
ω
C©u 31 : Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình

bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên
độ a. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường nét liền đậm, sau thời
gian ∆t và 5∆t thì hình ảnh sóng lần lượt là đường nét đứt và đường nét
liền mờ. Tốc độ truyền sóng là v. Tốc độ dao động cực đại của điểm M

A.
va
L
π
B.
2
va
L
π
C.
3
2
va
L
π
D.
2 3
va
L
π
C©u 32 : Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương
ứng là:
A.x = 4cos(2πt - ) cm
B.x = 8cos(πt) cm
C.x = 8cos(πt - ) cm

D.x = 4cos(2πt + ) cm
C©u 33 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)(
3
100cos25 Ati






−=
π
π
,
t
tính bằng giây
(s). Vào thời điểm t =1/300s s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ
A.cực đại. B.cực tiểu. C.bằng cường độ hiệu dụng. D.bằng không.
C©u 34 : Để nghiên cứu dao động của một tòa nhà, một người đã nghiên cứu một thiết bị phát hiện dao động gồm
một thanh thép mỏng nhẹ, một đầu gắn chặt vào tòa nhà, đầu kia treo những vật có khối lượng khác nhau. Người
đó nghĩ rằng dao động của tòa nhà sẽ làm cho vật nặng dao động đến mức có thể nhận thấy được. Để đo độ cứng
của thanh thép khi nằm ngang, người ấy treo vào đầu tự do một vật có khối lượng 0,05kg và thấy đầu này võng
xuống một đoạn 2,5mm.Thay đổi khối lượng của vật treo người đó nhận thấy thanh thép dao động mạnh nhất khi
vật có khối lượng 0,08kg. Chu kỳ dao động của tòa nhà là:
Mã đề 110. Trang 4/8
A.0,201s B.0,4s C.0,5s D.0,125s
C©u 35 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần tiên tiếp vật cách vị
trí cân bằng một khoảng như cũ. Tại thời điểm t vật qua vị tró có tốc độ 8π
3

cm/s với độ lớn gia tốc 96π
2
cm/s
2
,
sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ của vật là
A.8cm B.4.
3
cm C.2.
2
cm D.5.
2
cm
C©u 36 : Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng
cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm λ.
A.0,55μm. B.0,75μm. C.0,4μm. D.0,6μm
C©u 37 : Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng.
Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ dòng
điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A.1000 V ; 100 A B.1000 V ; 1 A C.10 V ; 1 A D.10V ; 100A
C©u 38 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang quay với
tốc độ
n
vòng/phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, L thay đổi được. Ban đầu khi
1
LL
=
thì
RZZ
CL

==
1

hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
.U
Bây giờ, nếu rôto quay với tốc độ
n2
vòng/phút, để hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu cuộn cảm vẫn là
U
thì độ tự cảm
2
L
bằng
A.
1
4/ .L
B.
.4/3
1
L
C.
.4/5
1
L
D.
.8/3
1
L
C©u 39 : Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh,

cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần r.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có
tần số f=50Hz, C biến thiên thu được đồ thị hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ
điện như hình vẽ. Tính r
A.180

B.90

C.56

D.50

C©u 40 : Nhận định nào sau đây là đúng khi nói
về sóng điện từ?
A.Vectơ
B
ur
có thể hướng theo phương truyền
sóng và vectơ
E
ur
vuông góc với vectơ
B
ur
.
B.Tại mỗi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ
cường độ điện trường
E
ur

và vectơ cảm ứng từ
B
ur

luôn vuông góc với nhau và cả hai đều dao động
cùng phương với phương truyền sóng.
C.Vectơ
E
ur
có thể hướng theo phương truyền
sóng và vectơ
B
ur
vuông góc với vectơ
E
ur
.
D.Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả
hai vectơ
E
ur

B
ur
đều dao động điều hòa cùng
tần số.
C©u 41 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2

cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 5cos40πt (mm); u
2
= 5cos(40πt +
π
)(mm)Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2

A.9. B.8. C.10. D.11
C©u 42 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = I
0
cos(ωt)
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch được cho bởi
A.
2
1
0
2
2
I
C
LR
U







−+
=
ω
ω
B.
2
2
0
1
2






−+=
L
CR
I
U
ω
ω
Mã đề 110. Trang 5/8
U(V)
C(10

-4
F)
3 145
87
5
1
π
87
C.
2
2
0
1
2






−+=
C
LR
I
U
ω
ω
D.
2
2

1
2






−+=
C
LR
I
U
ω
ω
C©u 43 : So với hạt nhân
29
14
Si
, hạt nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A.11 nơtrôn và 6 prôtôn. B.5 nơtrôn và 6 prôtôn. C.6 nơtrôn và 5 prôtôn. D.5 nơtrôn và 12 prôtôn.
C©u 44 : Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình là
1 1
cosx A t
ω

=

2 2
cos
2
x A t
π
ω
 
= +
 ÷
 
. Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
A.
( )
2 2 2
1 2
E
A A
ω
+
B.
( )
2 2 2
1 2
2E
A A
ω
+
C.

2 2 2
1 2
2E
A A
ω
+
D.
2 2 2
1 2
E
A A
ω
+
C©u 45 : Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ dọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A.Tần số lớn hơn giới hạn quang điện. B.Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C.Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. D.Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
C©u 46 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A.Các chất khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ (ở áp suất thấp) khi bị kích thích (bằng nhiệt hoặc điện) phát ra
quang phổ liên tục.
B.Quang phổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dải sáng, màu sắc khác nhau, nối tiếp nhau một cách liên tục.
C.Quang phổ liên tục của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật đó.
D.Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ liên tục.
C©u 47 : Một khung dây đặt trong từ trường đều
B
r
có trục quay ∆ của khung vuông góc với các đường cảm ứng
từ. Cho khung quay đều quanh trục ∆, thì từ thông gởi qua khung có biểu thức Φ = cos(100πt + ) Wb. Biểu thức
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A.e = 50cos(100πt + ) V B.e = 50cos(100πt + ) V C.e = 50cos(100πt - ) V D.e = 50cos(100πt - ) V
C©u 48 : Một đèn laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7µm. Cho h = 6,625.10

-34
Js, c=3.10
8
m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là:
A.3,52.10
19
. B.3,52.10
20
. C.3,52.10
16
. D.3,52.10
18
.
C©u 49 : Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa?
A.Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ có giá trị lớn nhất nên lực gây dao động điều hòa là lớn nhất.
B.Thế năng của vật dao động điều hòa là lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
C.Khi qua vị trí cân bằng, cơ năng bằng động năng.
D.Lực gây dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
C©u 50 : Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt A. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là
A.I = 1,41 A. B.I = 2A C.I = 2,83A D.I = 4A
HẾT
BANG DAP AN
03:17' Ngay 31/03/2015
Cau 109 110 111 112
1 B D B C
2 D A B B
Mã đề 110. Trang 6/8
3 C A C D
4 A B D C

5 C C D A
6 B D A D
7 C D D C
8 D A C A
9 B C D B
10 A A B D
11 A B A B
12 A C C A
13 D B D D
14 A C B B
15 B B A B
16 A A D B
17 A C C C
18 C A B B
19 D D C C
20 B A A D
21 C C C A
22 C B A C
23 A B C C
24 B D A B
25 D A B A
26 B B A A
27 D C D D
28 A D C A
29 C C C D
30 D A D B
31 C D A A
32 B C C D
33 C A A B
34 D D A D

35 B B C B
36 C B B C
37 A B D D
38 A A B C
39 C D A B
40 D D C C
41 A C B A
42 A C B D
43 B B B A
44 B B A C
45 B C A A
46 B A D A
47 D D D A
Mã đề 110. Trang 7/8
48 D D D B
49 C A B C
50 D B B D
Mã đề 110. Trang 8/8

×