Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gói 1 tuyển tập đề vật lí tỉnh Gia Lai năm 2015 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.2 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ : VẬT LÝ- KTCN
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 – 2015
Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực.
Câu 2: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4
lần thì chu kỳ con lắc
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 16 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 3 : Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa. Trong dao động điều hòa
A. lực hồi phục luôn ngược pha với li độ
B. gia tốc của vật luôn trái dấu với li độ.
C. vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau.
D. vật luôn chuyển động chậm dần khi đi từ vị trí cân bằng ra hai biên
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của vật dao động điều hòa :
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T. B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa x = 4cos(2t −
3
π
)cm. Gốc thời gian được chọn vào lúc :
A. Vật có li độ x = 2cm và đi theo chiều dương. B. Vật có li độ x = 2
2
cm và đi theo chiều âm.
C. Vật có li độ x = 2cm và đi theo chiều âm. D. Vật có li độ x = 2
2
cm và đi theo chiều dương.
Câu 6: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x =
3


A/2 thì độ lớn vận tốc là:
A. v = V
max
B. v = V
max
/2 C. v = (v
max
3
) /2 D. v = v
max
/
2
Câu 7: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là
0
∆l
. Kích thích để quả nặng
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/4. Biên
độ dao động của vật bằng
A.
0
3
2
∆l
. B.
0
2

l
. C.
0

3
2

l
. D.
0
2∆l
.
Câu 8. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này
có phương trình là
1 1
cosx A t
ω
=

2 2
cos
2
x A t
π
ω
 
= +
 ÷
 
. Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
A.
2 2 2
1 2
2E

A A
ω
+
B.
2 2 2
1 2
E
A A
ω
+
C.
( )
2 2 2
1 2
E
A A
ω
+
D.
( )
2 2 2
1 2
2E
A A
ω
+
Câu 9 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với
vật nhỏ m
1
. Ban đầu giữ vật m

1
tại vị trí mà lò xo bị nén 6 cm, đặt vật nhỏ m
2
có khối lượng bằng khối lượng
=2m
1
trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m
1
. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương
của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa
hai vật m
1
và m
2
là bao nhiêu.
A. 2,3 cm B.4,6 cm. C.1,97 cm. D.5,7 cm.
Câu 10: Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. nằm ngang.
C. trùng với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 11: Một trong những đặc trưng sinh lý của sóng âm là:
A. Mức cường độ âm B. Tần số C. Âm sắc D. Cường độ âm
Câu 12: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Vận tốc. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Năng lượng.
Câu 13: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là
λ
. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
A.
2
λ
. B. 2

λ
. C.
4
λ
. D.
λ
.
Câu 14: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6
ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s
Câu 15: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, AB = l =130cm, vận tốc truyền sóng
trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng :
A. có 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. có 7 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. có 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. có 6 nút sóng và 7 bụng sóng.
Câu 16: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với
mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách
trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Trong 2s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều mấy lần?
A. 50 B. 100 C. 25 D. 200
Câu 18: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền
tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 19: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2
2
cos100πt(A). Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là :
A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. I=1,41A
Câu 20: Đặt hiệu điện thế u vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp thì:

A. độ lệch pha của u
R
và u là π/2 B. u
R
nhanh pha hơn i một góc π/2
C. u
C
chậm pha hơn u
R
một góc π/2 D. u
C
nhanh pha hơn i một góc π/2
Câu 21: Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau đây
sai?
A. cosϕ = 1 B. Z
L
= Z
C
C. U
L
= U
R
D. U
AB
= U
R
Câu 22: Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có
/ 2=
L C
U U

. So với dòng điện, hiệu điện thế trong mạch sẽ:
A. sớm pha hơn B. vuông pha C. cùng pha D. trễ pha hơn
Câu 23: Đặt hiệu điện thế u = U
0 COS
ωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết độ tự cảm L và điện dung C được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5. B. 0,85. C.
2
2
D. 1.
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC có: R=100

; L=
2
H
π
, điện dung C của tụ điện biến thiên. Đặt vào
hai đầu mạch điện áp
200 2 os100 t(V)u c
π
=
. Tính C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
A
4
10
2
C F
π


=
B.
4
10
2.5
C F
π

=
C.
4
10
4
C F
π

=
D.
2
10
2
C F
π

=

Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp.
Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng
100 2
V. Từ thông cực

đại qua mỗi vòng của phần ứng là
5
π
mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng. B. 200 vòng. C. 100 vòng. D. 400 vòng.
Câu 26: Đặt một điện áp u = 80cos(
ω
t) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây
không thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng U
R
= U
Lr
= 25V; U
C
= 60V. Điện
trở thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 15Ω B. 25Ω C. 20Ω D. 40Ω
Câu 27: Đặt điện áp
220 2 100osu c tV
π
=
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20

, cuộn cảm có
độ tự cảm
0,8
H
π
và tụ điện có điện dung
3

10
6
F
π

. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng
110 3V
thì điện
áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A. 440V B. 330V C.
440 3V
D.
330 3V
Câu 28: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần
R = 100

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm thay
đổi được. Đặt điện áp u = 100
2
cos(100
4
π
π
+t
) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh L để U
L
max, khi
đó u
AM
= 100

2
cos(100
ϕπ
+t
) . Giá trị của C và
ϕ

A. C =
4
10

π
(F),
ϕ
= -
4
π
. B. C =
4
10
(F);
2

ϕ = π
π
. C. C =
4
10
(F);
2 4


π
ϕ = −
π
. D. C =
4
10
(F);

ϕ = π
π
.
Câu 29: Trong sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch thu sóng điện từ B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại
Câu 30: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0


và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I
0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2πq
0
I
0
B. T = 2πq
0
/I

0
C. T = 2πI
0
/q
0
D. T = 2πLC
Câu 31: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tắt dần chậm. Sau 20 chu kì dao động thì độ giảm
tương đối năng lượng điện từ là 19%. Độ giảm tương đối hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ tương ứng bằng
A. 4,6 %. B. 10 %. C. 4,36 %. D. 19 %.
Câu 32: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để:
A. đo bước sóng các vạch quang phổ.
B. chứng minh rằng có sự tán sắc ánh sáng.
C. quan sát và chụp ảnh quang phổ của các vật.
D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định.
C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị
D. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng
Câu 34: Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 1 ở 2 bên vân sáng trung tâm là:
A. i/2 B. i C. 2i D. i/4
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young S
1
và S
2
, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
có bước sóng 0,5µm, biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là

0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng 3,5mm là vân sáng hay vân tối, thứ (bậc)

mấy?
A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 4. C. Vân tối thứ 2. D. Vân tối thứ 4.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young (Iâng). Khoảng cách giữa hai khe là 0,32
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1,00 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
0,64 μm. Xét hai điểm M và N ở hai bên vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6,00 mm và 9,00 mm,
hỏi trong khoảng giữa M và N có bao nhiêu vân sáng (không kể M và N) ?
A. 7. B. 9. C. 8. D. 15.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm. Chiếu
sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được
hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 9,9mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
A. 1,5m. B. 1m. C. 2m. D. 1,2m.
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách hai khe S
1
S
2
là 2 mm, khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là 2 m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tại N cách vân
trung tâm 3 mm có mấy bức xạ cho vân tối ?
A. 7. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 39: Sự huỳnh quang là sự phát quang
A. có thời gian phát quang dài hơn 10
-8
s. B. thường xảy ra với chất rắn.
C. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. chỉ xảy ra với chất lỏng.
Câu 40. Tia laze không có tính chất nào sau đây?
A. Tính đơn sắc. B. Công suất lớn. C. Tính định hướng. D. Có cường độ lớn.

Câu 41: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng
0,55 mµ
. Khi dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang ?
A.
0,35 mµ
. B.
0,50 mµ
. C.
0,60 mµ
. D.
0,45 mµ
.
Câu 42: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ
O
. Khi chiếu vào bề mặt kim loại
đó chùm bức xạ có bước sóng λ = λ
O
/3 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A. A B. 3A/4 C. A/2 D. 2A
Câu 43: Mức năng lượng E
n
trong nguyên tử hiđrô được xác định E
n
= -
2
0
n
E
(trong đó n là số nguyên dương,

E
0
là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên
tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng
0
λ
. Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhÊt thì bước
sóng của bức xạ được phát ra sẽ là
A.
0
1
15
.
λ
B.
0
5
7
.
λ
C.
.
0
λ
D.
0
5
27
.
λ

Câu 44: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy banme là tần số f
1
. Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy
Laiman là tần số f
2
. Vạch quang phổ trong dãy Laiman sát với vạch có tần số f
2
sẽ có tần số là bao nhiêu?
A. f
1
+f
2
. B. f
1
f
2
. C.
.
21
21
ff
ff
+
D.
.
12
21
ff
ff


+
Câu 45: Chiếu một bức xạ điện từ có
m
µλ
4,0=
lên bề mặt catôt của tế bào quang điện. Dùng màn chăn tách
ra một chùm hẹp các electron và hướng chúng vào từ trường đều
max0
vB



có B = 10
-4
T. Thì quỹ đạo là
đường tròn R = 2cm. Giới hạn quang điện
)(
0
m
µλ
bằng:
A. 0,5 B. 0,45 C. 0,6 D. 0,7
Câu 46: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 47: Cho phản ứng hạt nhân
α+→+ NaXMg
22
11
25

12
, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A. α ; B.
T
3
1
; C.
D
2
1
; D. p .
Câu 48: Ban đầu có N
0
hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt
nhân N
0
bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất đó là
A. 3 giờ. B. 2 giờ. C. 4 giờ. D. 8 giờ.
Câu 49 : Phân hạch một hạt nhân
235
U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200 MeV. Số
Avôgađrô N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
. Nếu phân hạch 1 gam
235
U thì năng lượng tỏa ra bằng

A. 5,13.10
23
MeV. B. 5,13.10
20
MeV. C. 5,13.10
26
MeV. D. 5,13.10
-23
MeV.
Câu 50: Dùng hạt prôtôn có động năng
1
K
bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên gây ra phản ứng:
9 6
4 3
p Be Li
α
+ → +
. Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng 2,125MeV. Hạt
α
và hạt nhân
6
3
Li
bay ra với các
động năng lần lượt bằng

2
4K MeV
=

3
3,575K MeV
=
. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt
α
và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối). Cho
2
1 931,5 /u MeV c
=
A.
0
90
B.
0
120
C.
0
75
D.
0
45
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ : VẬT LÝ- KTCN
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 – 2015
1. TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG THI.
Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết

Số tiết thực Trọng số
LT VD LT VD
Chương I: Dao động cơ 11 6 6.8 7 10
Chương II: Sóng cơ và sóng
âm 8 6 4.2 3.8 7 6
Chương III: Dòng điện xoay
chiều 14 8 5.6 8.4 9 13
Chương IV: Dao động và sóng
điện từ 5 4 2.8 2.2 4 3
Chương V: Sóng ánh sáng 9 5 3.5 5.5 6
9
Chương VI: Lượng tử ánh
sáng
7 5
3.5
3.5 6 6
Chương VII: Hạt nhân nguyên
tử
9 6
4.2
4.8 7 7
Tổng 63 28.0 35.0 46 54
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO CÁC CẤP ĐỘ CỦA ĐỀ THI.
Cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng câu Điểm số
Cấp 1,2 Chương I.Dao động cơ 7 4 0.8
Chương II 7 4 0.8
Chương III 9 5 1.0
Chương IV 4 2 0.4
Chương V 6 3 0.6
Chương VI 6 3 0.6

Chương VII 7 3 0.6
Cấp 3,4 Chương I.Dao động cơ 10
5 1.0
Chương II 6 3 0.6

Chương III 13
7 1.4
Chương IV 3 1 0.2

Chương V 9
4 0.8
Chương VI 6 3 0.6

Chương VII 7
3 0.6
Tổng 100 50 10
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA A D C C A B B D C A C B A B C A D D C C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA C D C B C A A A B B B D B C D A D C C B
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
ĐA C D D A B D A B A A

×