SỞ GD – ĐT GIA LAI
TRƯỜNG THCS-THPT KPĂ KLƠNG
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT NĂM 2015
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 232
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Khi nói về các đặc trưng sinh lý của âm
A. Độ cao của âm phụ thuộc cường độ âm.
B. Độ cao, tần số và độ to là đặt trưng sinh lý của âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc tần số âm.
D. Độ cao, độ to và âm sắc là đặt trưng sinh lý của âm.
Câu 2: Trong không khí khi sóng âm lan truyền qua với vận tốc đều, các phân tử không khí sẽ
A. dao động tắt dần B. dao động song song phương truyền sóng
C. không bị dao động D. dao động vuông góc phương truyền sóng
Câu 3: Một con lắc lò xo có khối lượng m=500g dao động điều hòa với T=2 s (lấy
2
10
π
=
). Độ
cứng của lò xo là
A. 5 N/m B. 50 N/m C. 500 N/m D. 0,5 N/m.
Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng phương: x
1
= A
1
cos(
1
t
ω ϕ
+
) ; x
2
= A
2
cos (
2
t
ω ϕ
+
). Kết luận
nào sau đây sai
A.
2 1
ϕ ϕ
−
= (2k+1)
2
π
, hai dao động ngược pha
B.
2 1
ϕ ϕ
−
= (2k+1)
π
, hai dao động ngược pha
C.
2 1
ϕ ϕ
−
= 2 k
π
, hai dao động cùng pha
D.
2 1
ϕ ϕ
−
=
2
π
, hai dao động vuông pha
Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp
nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng
A. một nửa bước sóng B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng D.hai lần bước sóng
Câu 6: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. con lắc đủ dài và không ma sát B. góc lệch lớn
C. khối lượng con lắc không quá lớn D. góc lệch nhỏ và không ma sát
Câu 7: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta
quan sát trên dây có sóng dừng với bốn bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. λ = 20cm. B. λ = 13,3cm. C. λ = 40cm. D. λ = 80cm.
Câu 8: Tần số dao động của con lắc đơn là
A.
1
2
=
g
f
k
π
. B.
1
2
=
l
f
g
π
. C.
2=
g
f
l
π
. D.
1
2
=
g
f
l
π
.
Câu 9: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện.
Câu 10: Trong mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z xác định theo công
thức:
A.
1
2 2
Z R ( C )
L
= + ω −
ω
B.
1
2 2
Z R ( L )
C
= + ω −
ω
C.
1
2 2
Z R ( C )
L
= − ω −
ω
D
1
2 2
Z R ( L )
C
= − ω −
ω
.
Trang 1/5 - Mã đề thi 232
Cõu 11: Mt khung dõy t trong t trng cú cm ng t
B
. T thụng qua khung l 6.10
-
4
Wb.Cho cm ng t gim u v 0 trong thi gian 10
-3
(s) thỡ sc in ng cm ng xut hin
trong khung l:
A. 6V B. 0,6V C. 0,06V D. 3V
Cõu 12: Mt thit b in mt chiu cú cỏc giỏ tr nh mc ghi trờn thit b l 110V. Thit b ú
phi chu c hiu in th ti a l:
A. 110
2
.V B. 110V C. 220V D. 220
2
.V
Cõu 13: Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l 0,5 mm, t
hai khe n mn l 2m. o b rng ca 10 võn sỏng liờn tip c 1,8 cm. Bc súng ca ỏnh
sỏng n sc trong thớ nghim l
A. 0,80 àm B. 0,45 àm C. 0,72 àm D. 0,50àm
Cõu 14: Mt mch dao ng in t t do gm t in cú in dung C =
2
12
10.4
F v cun dõy
cm thun cú t cm L=2,5.10
-3
H. Tn s dao ng in t t do ca mch l
A. 0,5.10
7
Hz B. 5.10
5
Hz C. 0,5 5.10
5
Hz D. 2,5.10
5
Hz
Cõu 15: Tia Rn-ghen (tia X) cú bc súng:
A. ln hn bc súng ỏnh sỏng mu . B. ln hn bc súng ca tia gamma
C. nh hn bc súng ca tia hng ngoi D. ln hn bc súng ca ỏnh sỏng tớm
Cõu 16: Trong mch dao ng LC, in tớch ca t in bin thiờn iu hũa vi chu k T. Nng
lng in trng ca t in
A. bin thiờn iu hũa vi chu k
T
2
B. bin thiờn iu hũa vi chu k 2 T.
C. khụng bin thiờn iu hũa D. bin thiờn iu hũa vi chu k T
Cõu 17: Giao thoa ỏnh sỏng l hin tng
A. Hai chựm sỏng t hai ngun sỏng khỏc nhau chng lờn nhau.
B. Cỏc chựm sỏng n sc cựng mu tng cng nhau hoc trit tiờu nhau.
C. nh sỏng trng b tỏch ra thnh nhiu mu khi i qua lng kớnh.
D. Cỏc chựm sỏng n sc khỏc nhau chng lờn nhau.
Cõu 18: Khe sỏng ca ng chun trc ca mỏy quang ph lng kớnh c t ti
A. quang tõm ca thu kớnh hi t.
B. tiờu im vt ca thu kớnh hi t
C. tiờu im nh ca thu kớnh hi t
D. ti mt im bt k trờn trc chớnh ca thu kớnh hi t.
Cõu 19: Cụng thc tớnh bc súng ca ỏnh sỏng ti trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe
Young khi t trong khụng khớ l:
A. =
i
aD
B. =
a2
aD
. C. =
a
iD
D. =
D
ai
Cõu 20: Chn phng ỏn sai khi núi v tớnh cht ca tia X
A. cú th gõy ra phn ng quang húa. B. l bc x in t.
C. tỏc dng lờn kớnh nh D. cú th xuyờn qua lp chỡ dy vi mm
Cõu 21: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bớc sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. Công thoát của các êlectron ở bề mặt kim loại đó.
C. Bớc sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tợng quang điện ở kim loại đó.
D. hiệu điện thế hãm.
Cõu 22: Chiu mt chựm bc x n sc vo mt tm km cú gii hn quang in 0,35m. Hin
tng quang in s khụng xy ra khi chựm bc x cú bc súng
A. 0,1 àm; B. 0,2 àm; C. 0,3 àm; D. 0,4 àm
Cõu 23: Hin tng quang dn l hin tng
A. mt cht cỏch in tr thnh dn in khi c chiu sỏng.
Trang 2/5 - Mó thi 232
B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 24: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. năng lượng nhiệt được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
Câu 25: Dãy Ban-me ứng với sự chuyển êlectron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo
A. K. B. L. C. M. D. N.
Câu 26: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560µm. Bước sóng dài nhất trong dãy
Laiman là 0,1220µm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là
A. 0,0528µm; B. 0,1029µm; C. 0,1112µm; D. 0,1211µm
Câu 27: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 200KV. Coi động năng ban
đầu của êlectrôn bằng không. Động năng của êlectrôn khi đến đối catốt là:
A. 0,1MeV; B. 0,15MeV; C. 0,2MeV; D. 0,25MeV.
Câu 28: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn và nơtron. D. prôtôn và êlectron.
Câu 29: Số nơtron trong hạt nhân
Al
27
13
là bao nhiêu ?
A. 13. B. 14. C. 27. D. 40.
Câu 30: Khối lượng của hạt nhân
232
90
Th
là m
Th
= 232,0381(u), biết khối lượng của nơtrôn là
m
n
=1,0087 (u) khối lượng prôtôn là m
p
= 1,0073 (u). Độ hụt khối của hạt nhân
232
90
Th
là
A. 1,8543 (u) B. 18,543 (u) C. 185,43 (u) D. 1854,3 (u)
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa thực hiện 20 dao động trong 60s. Chọn gốc thời gian
lúc chất điểm đang ở vị trí biên âm. Thời gian ngắn nhất chất điểm qua vị trí có li độ x =
3
2
A
cm
kể từ lúc bắt đầu dao động
A.1,25s B.1s C.1,75s D.1,5s
Câu 32: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài là
6cos(4 0,02 )( )u t x cm
π π
= +
. Biên độ, chu kỳ sóng, bước sóng của sóng là :
A. 6cm ; 0,5s ; 100cm . B. A.6cm ; 0,2s ; 100cm
C. A. 6cm ; 0,5s ; 20cm D. 3cm ; 0,5s ; 100cm
Câu 33:
Một
sóng
truyền
trên
mặt
biển
có
bước
sóng
3m
.
Khoảng
cách
giữa
hai
điểm
gần
nhau
nhất
trên
cùng
một
phương
truyền
sóng
dao
động
lệch
pha
nhau
90
0
là:
A.
0,75m
B.
1,5m
C.
3m
D.
Một
giá
trị
khác.
Câu 34: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương
thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u
1
= a
1
cos(50πt + π/2) và u
2
= a
2
cos(50πt + π). Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 (m/s). Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn lần
lượt là d
1
và d
2
. Xác định điều kiện để M nằm trên cực đại? (với m là số nguyên)
A. d
1
- d
2
= 4m + 2 cm B. d
1
- d
2
= 4m + 1 cm
C. d
1
- d
2
= 4m - 1 cm D. d
1
- d
2
= 2m - 1 cm
Câu 35: Một máy phát điện phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và
phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220 V, từ thông cực đại
qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Mỗi cuộn dây gồm
A. 99 vòng B. 140 vòng C. 198 vòng D. 70 vòng
Câu 36: Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra
hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện B.Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. Tăng điện dung của tụ điện D. Giảm điện trở của mạch điện
Trang 3/5 - Mã đề thi 232
Câu 37: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải là
80%. Muốn nâng hiệu suất lên 95% thì phải
A. Tăng U lên đến 4 kV B. giảm U xuống còn 1 kV
C. Tăng U lên đến 8 kV D. giảm U xuống còn 0,5 kV
Câu 38: Khi mắc tụ C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6 kHz; khi mắc tụ có
điện dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8 kHz. Khi mắc song song C
1
và C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là
A. 7 kHz B. 14 kHz C. 10 kHz D. 4,8 kHz
Câu 39: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được
nhau.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường
lẫn nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh
sáng có tính chất sóng
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe
S
1
S
2
= a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng λ = 0,7µm. Trong khoảng giữa hai màn
chứa khe S
1
, S
2
và màn ảnh chứa đầy nước chiết suất 4/3. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp i.
A. 3mm B. 4mm C. 2,25mm D.1,5mm
Câu 41: Khi chiếu bức xạ có
0,41 m
λ µ
=
vào vào catốt của tế bào quang điện với công suất P =
3,03W thì cường độ dòng bão hoà là 2mA. Hiệu suất lượng tử là
A. 0,2%. B. 2%. C. 0,4% D. 4%
Câu 42: Chiếu bức xạ có
0,56 m
λ µ
=
vào tấm kim loại làm ca tốt của tế bào quang điện thì các e
bay ra có động năng ban đầu từ 0 đến 5,38.10
-20
J. Công thoát của kim loại là
A. 3.10
-20
J. B. 4,55.10
-19
J. C. 3.10
-19
J. D. 4.10
-20
J
Câu 43: Chiếu một bức xạ vào catốt của một tế bào quang điện, dòng quang điện bằng không khi
U
AK
= 0. Nhận định nào sau đây là đúng về bước sóng ánh sáng kích thích và giới hạn quang
điện.
A.
0
λ λ
≤
B.
0
λ λ
≥
C.
0
λ λ
=
D.
0
λ λ
<
Câu 44: Hạt nhân nguyên tử Hiđrô chuyển động va chạm với hạt
7
3
Li
đứng yên sinh ra hai hạt X
như nhau bay ra với cùng vận tốc. Quỹ đạo hai hạt X đối xứng nhau qua phương bay của hạt nhân
Hyđrô và hợp với nhau góc
ϕ
= 160
0
. Biết m
H
= 1,007u ; m
x
= 4u ; m
Li
= 7u ;
u = 1,66055.10
-27
Kg. Vận tốc của hạt nhân Hyđrô nhận giá trị là
A. 0,225.10
8
m/s B. 0,255.10
8
m/s C. 0,1985.10
8
m/s D. 0,265.10
8
m/s
Câu 45: Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng ?
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 46: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng
0,5mH và tụ điện có điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả
các sóng vô tuyến điện có giải sóng nằm trong khoảng nào ?
A. 188,4m 942m B. 18,85m 188m
C. 600m 1680m D. 100m 500m
Câu 47: Hạt nhân
238
92
U
đứng yên, phân rã
α
thành hạt nhân thôri. Động năng của hạt
α
bay ra
chiếm bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã ?
A. 1,68% B. 98,3% C. 81,6% D. 16,8%
Câu 48: Một ngôi mộ vua được khai quật. Ván quan tài của nó có chứa 50g cácbon có độ phóng
xạ là 457 phân rã /phút (chỉ có đồng vị
14
C
là phóng xạ). Biết rằng độ phóng xạ của cây cối đang
sống bằng 15 phân rã /phút tính trên 1g cácbon và chu kỳ bán rã của
14
C
là 5600 năm. Tuổi của
ngôi mộ cổ đó cỡ bằng
Trang 4/5 - Mã đề thi 232
A. 2800 năm B. 1400 năm C. 4000 năm D. 8000 năm
Câu 49: Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha
2
π
so với li độ.
B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
D. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha
2
π
so với li độ.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vât dao động cùng
chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì
B. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động
bị tắt hẳn
C. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo
thời gian vào vật dao động
D. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với
vật dao động
HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 232