Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi toán 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (104)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.53 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HỌC I NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 8 MÔN TOÁN 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. ( 3 điểm ) Giải các phương trình sau:
a)
2 2
sin .cos 2 2sin 1 sin
4 2
x
x x x
π
 
+ = − −
 ÷
 
b)
( )
2
sin3 cos .cos2x tan2x + tanx x x=
c)
5
3sin cos sin 2 3 0
6
x x x
π
 
− + − + =
 ÷
 
Câu 2. (1,5 điểm )
a) Tìm số hạng chứa x


5
trong khai triển của biểu thức
11
3
x
x
 
+
 ÷
 
.
b) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau.
Câu 3. (1 điểm)
Trong một hộp có 3 quả cầu màu xanh, 4 quả cầu màu vàng và 5 quả cầu màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.
Tính xác suất để trong 3 quả cầu lấy ra có đúng 2 quả cầu màu vàng.
Câu 4. (1điểm) Cho cấp số cộng (u
n
) có



=+
=+
18
14
62
51
uu
uu
. Tính S

20.
Câu 5. (3điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,
AB, CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SNP) và mặt phẳng (SAC).
b) Chứng minh: SC // (MNP).
c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).
Thiết diện đó là hình gì? Vì sao?
Câu 6: (0,5 điêm) Cho số nguyên dương
n
thỏa mãn
2 1
6 24
n n
C C− =
. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
nhị thức Niu- tơn của
3
2
n
x
x
 

 ÷
 
(với
0x >
).
HẾT

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 8
Câu Đáp án tóm tắt. Điể
m
1 a
b
Giải phương trình: a,
2 2
sin .cos 2 2sin 1 sin
4 2
x
x x x
π
 
+ = − −
 ÷
 
Ta có:
2 2
1
sin .cos2 2sin 1 sin ( ) sin .cos 2 cos 2 (1 sinx) 0
4 2 2
x
x x x x x x
π
+ = − − ⇔ − + − =
1
(sin 1)(cos2 ) 0
2

x x⇔ − − =
sin 1
1
os2
2
x
c x
=




=

2
2
( )
6
x k
k
x k
π
π
π
π

= +

⇔ ∈



= ± +


¢
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là:
2 ; ; ( )
2 6 6
x k x k x k k Z
π π π
π π π
= + = + = − + ∈
.*-
b,
( )
2
sin3 cos .cos2x tan2x + tanx x x=
ĐK:
cos 0
cos2 0
x
x





0.5
0.5
0.5

1
Khi đó
2
2
sin 2 sin
sin 3 cos .cos 2
os2x os
x x
PT x x x
c c x
 
⇔ = +
 ÷
 
2 2
sin sin
sin 2 . osx+cos2x.sinx = cosx.sin2x + cos2x. os2x.sinx = cos2x.
osx osx
x x
x c c
c c
⇔ ⇔
2 2
cos2 0 (không tm)
sinx=0
sinx
1 (không tm do sin os os2x=0)
cosx
x
x c x c



=




= = ⇔


- Nếu
sin 0 , ( )x x k k Z tmdk
π
= ⇔ = ∈
. Vậy nghiệm của PT đã cho là
,x k k
π
= ∈Z
;
c
2
5
3sin cos sin 2 3 0 2sin cos 2 3 0
6 6 3
sin 1
6
4 2sin 2sin 0
6 6
sin 2( )
6

2 2 , .
6 2 3
x x x x x
x
x x
x vn
x k x k k
π π π
π
π π
π
π π π
π π
     
− + − + = ⇔ − + − + =
 ÷  ÷  ÷
     

 
− = −
 ÷

 
   

⇔ + − − − = ⇔
 ÷  ÷

   
 

− =
 ÷

 

⇔ − = − + ⇔ = − + ∈¢
0.5
2 A
b
Số hạng tổng quát thứ k+1 của khai triển là:
11 11 11 2
1
11 11 11
3 3
. . . . .3 .
k
k
k k k
k k k k
k
k
x x x
x x
C C C
T
− − −
+
 
= = =
 ÷

 
Số hạng chứa x
5
ứng với: 11 -2k = 5

k = 3.
Vậy số hạng chứa x
5
trong khai triển trên là:
3 3 5 5
3 11
3 . 4455.T C x x= =
Gọi số có bốn chữ số khác nhau là:
abcd
.
Khi đó mỗi số
abcd
được lập từ các chữ số trên là một chỉnh hợp chập 4 của 6 phần tử.
Vậy, số các số có 4 chử số khác nhau được lập từ các chữ số trên là chỉnh hợp chập 4 của 6 phần
tử, và bằng:
4
6
360A =
.
Vậy có thể lập được 360 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25

0.25
3 Gọi A là biến cố: “lấy được đúng 2 quả cầu màu vàng”.
2
Ω là không gian mẫu của phép thử trên.
Khi đó:
2 1
4 8
( ) 48n A C C= =
;
3
12
( ) 220n CΩ = =
Vậy xác suất của biến cố cần tìm là:
( ) 48 12
( )
( ) 220 55
n A
P A
n
= = =

0.5
0.5
4
Ta có:
2 5
1
1
20 1
2 6 1

14
2 4 14
3
20 10.19. 440
18 2 6 18
2
u u
u d
u
S u d
u u u d
d
+ =
+ =
=



⇔ ⇔ ⇒ = + =
  
+ = + =
=



. Vậy: S
20
= 440.
0.5
0.5

5

Q
O
P
N
M
B
A
D
C
S
0.5
a Xác định giao tuyến (SAC) và (SNP)
Gọi
O AC NP
= ∩
(O chính là trung điểm AC), khi đó:
( )
( )
O AC SAC
O NP SNP
∈ ⊂


∈ ⊂


O là điểm chung thứ nhất của (SAC) và (SNP) (1)
Mặt khác:

( )
( )
S SAC
S SNP






S là điểm chung thứ hai của (SAC) và (SNP) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: SO là giao tuyến của (SAC) và (SNP).
0.25
0.25
0.25
0.25
b
Chứng minh: SC // (MNP) Ta có:
//
NA DP
NA DP
=



suy ra ANPD là hình bình hành
Suy ra: NP//AD//BC. Điều đó chứng tỏ NO là đường trung bình ∆ABC.
Suy ra O là trung điểm AC.
M là trung điểm SA, O là trung điểm AC, do đó MO là đường trung bình của ∆SAC.
Khi đó:

//
//( )
( )
SC MO
SC MNP
MO MNP





0.25
0.25
0.5
c Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).
+ Xét giao tuyến của ba mặt phẳng: (ABCD), (MNP), (SAD).
Ta có:(ABCD)∩ (MNP) = NP, (ABCD)∩ (SAD) = AD
(MNP) ∩ (SAD) = ∆, ∆ qua M.
Vì ba giao tuyến trên song song hoặc đồng quy và NP // AD nên ∆ // AD.
+ Đặt: Q = ∆ ∩ SD.
+Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là tứ giác MNPQ.
* Vì MQ // NP nên tứ giác MNPQ là hình thang.
0.25
0.25
6
Đk:
, 2.n N n∈ ≥
Ta có
2 1 2
16 ( )

( 1)
6 24 6 24 13 48 0
3 ( )
2
n n
n tm
n n
C C n n n
n l
=


− = ⇔ − = ⇔ − − = ⇔

= −

Với
16n =
có:
16 16
4 48
16 16
16
3
3 3
16 16
0 0
2 2
( 1) ( 1) 2
k

k k
k k k k k
k k
x C x C x
x x



= =
   
− = − = −
 ÷  ÷
   
∑ ∑
Số hạng không chứa
x
ứng với
k
thỏa mãn:
4 48
0 12
3
k
k

= ⇔ =
Vậy số hạng không chứa
x
trong khai triển là :
12 4

16
2 29120C =
.
0,5

3
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2014 – 2015
ĐỀ 9 MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. ( 3 điểm ) Giải các phương trình sau:
a)
( )
3 2
2 sin x 3 3sin x 2 sin x 3 tan x
− = + −
.
b)
02cos3sin
4
2sin2 =+−−






+ xxx
π
c)
5

3sin cos sin 2 3 0
6
x x x
π
 
− + − + =
 ÷
 
Câu 2. (1,5 điểm )
a) Tìm số hạng chứa x
7
trong khai triển của biểu thức
11
2
x
x
 
+
 ÷
 
.
b) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau.
Câu 3. (1 điểm)
Trong một hộp có 3 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu vàng và 5 quả cầu màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.
Tính xác suất để trong 3 quả cầu lấy ra có đúng 2 quả cầu màu đỏ.
Câu 4. (1điểm) Cho cấp số cộng (u
n
) có
1 4
2 5

14
18
u u
u u
+ =


+ =

. Tính S
20.
Câu 5. (3điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB,
BC, DA.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SNP) và mặt phẳng (SBD).
b) Chứng minh: SD // (MNP).
c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).
Thiết diện đó là hình gì? Vì sao?
Câu 6.(0,5 điểm) Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển :
( )
n
3
2
p x x
x
 
= +
 ÷

 
. Biết rằng số nguyên dương
n
thoả mãn
6 7 8 9 8
n n n n n 2
C 3C 3C C 2C
+
+ + + =
HẾT
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
4
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 9

u
Đáp án tóm tắt. Điểm
a
b
a.Giải phương trình: a,
( )
3 2
2 sin x 3 3sin x 2 sin x 3 tan x
− = + −
.
Điều kiện:
cos x 0≠
Phương trình đã cho tương đương với :
( )
3 2
2 sin x.cos x 3cos x 3 sin x 2 sin x 3 sin x

− = + −
3 2 2
2 sin x.cos x 3cos x 3cos x.sin x 2sin x⇔ − = − +
( ) ( )
2
2 sin x sin x.cos x 1 3cos x sin x.cos x 1 0⇔ − + − =
( )
( )
2
sin x.cos x 1 2 sin x 3cos x 0⇔ − + =

( )
2
1
sin 2x 1 2 2 cos x 3cos x 0
2
 
⇔ − − + =
 ÷
 
2
2cos x 3cos x 2 0⇔ − − =
( do
sin 2x 2 0, x− ≠ ∀
)
( )
cos x 2 VN
1
cos x
2


=



= −


1 2
cos x x k2 ,k
2 3
π
⇔ = − ⇔ = ± + π ∈¢
( thoả mãn điều kiện )
Vậy phương trình có hai họ nghiệm:
2
x k2 ,k
3
π
= ± + π ∈¢
b.Giải phương trình:
02cos3sin
4
2sin2 =+−−







+ xxx
π

02cos3sin
4
2sin2 =+−−






+ xxx
π

02cos3sin2cos2sin =+−−+ xxxx

01cos3cos2sincossin2
2
=+−+− xxxxx

( ) ( )( )
01cos21cos1cos2sin =−−+− xxxx

( )( )
01cossin1cos2 =−+− xxx

1 1
cos ;sin
2 4

2
x x
π
 
= + =
 ÷
 

Nghiệm phương trình:
π
π
2
3
kx +±=
,
π
2kx =
,
π
π
2
2
kx +=
0.5
0.5
0.5
1
c
2
5

, 3sin cos sin 2 3 0 2sin cos 2 3 0
6 6 3
4 2sin 2sin 0 sin 1;sin 2( )
6 6 6 6
2 2 , .
6 2 3
c x x x x x
x x x x vn
x k x k k
π π π
π π π π
π π π
π π
     
− + − + = ⇔ − + − + =
 ÷  ÷  ÷
     
       
⇔ + − − − = ⇔ − = − − =
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
⇔ − = − + ⇔ = − + ∈¢
0.5
2 a
b
Số hạng tổng quát thứ k+1 của khai triển là:
11 11 11 2
1
11 11 11
2 2

. . . . .2 .
k
k
k k k
k k k k
k
k
x x x
x x
C C C
T
− − −
+
 
= = =
 ÷
 
Số hạng chứa x
5
ứng với: 11 -2k = 7

k = 2
Vậy số hạng chứa x
7
trong khai triển trên là:
2 2 7 7
3 11
2 . 220.T C x x= =
Gọi số có bốn chữ số khác nhau là:
abcd

.
Khi đó mỗi số
abcd
được lập từ các chữ số trên là một chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử.
Vậy, số các số có 4 chử số khác nhau được lập từ các chữ số trên là số chỉnh hợp chập 4 của 7
phần tử và bằng:
4
7
840A =
.Vậy có thể lập được 840 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
3 Gọi A là biến cố: “lấy được đúng 2 quả cầu màu đỏ”
Ω là không gian mẫu của phép thử trên. Khi đó:
2 1
3 9
( ) 27n A C C= =
;
3
12
( ) 220n CΩ = =
0.5
5
Vậy xác suất của biến cố cần tìm là:
( ) 27
( )

( ) 220
n A
P A
n
= =

0.5
4 Ta có:
1 4 1
1
20 1
2 5 1
14 2 3 14
4
20 10.19. 20.4 10.19.2 460
18 2 5 18
2
u u u d
u
S u d
u u u d
d
+ = + =
=



⇔ ⇔ ⇒ = + = + =
  
+ = + =

=



Vậy: S
20
= 460.
0.5
0.25
0.25
5

Q
O
P
N
M
C
B
A
D
S
0.5
a Xác định giao tuyến (SBD và (SNP).
Gọi
O BD NP= ∩
(O chính là trung điểm BD), khi đó:
( )
( )
O BD SBD

O NP SNP
∈ ⊂


∈ ⊂


O là điểm chung thứ nhất của (SBD) và (SNP) (1)
Mặt khác:
( )
( )
S SBD
S SNP






S là điểm chung thứ hai của (SAC) và (SNP) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: SO là giao tuyến của (SAC) và (SNP).
0.25
0.25
0.25
0.25
b
Chứng minh: SD // (MNP) Ta có:
//
NB PA
NB PA

=



suy ra BNPA là hình bình hành
Suy ra: NP//AB//CD. Điều đó chứng tỏ NO là đường trung bình tam giác BCD.
Suy ra O là trung điểm BD.
M là trung điểm SB, O là trung điểm BD, do đó MO là đường trung bình của ∆SBD.
Khi đó:
//
//( )
( )
SD MO
SD MNP
MO MNP





0.25
0.25
0.5
c Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).
+ Xét giao tuyến của ba mặt phẳng: (ABCD), (MNP), (SAB).
Ta có:(ABCD)∩ (MNP) = NP, (ABCD)∩ (SAB) = AB
(MNP) ∩ (SAD) = ∆, ∆ qua M.
Vì ba giao tuyến trên song song hoặc đồng quy và NP // AB nên ∆ // AB.
+ Đặt: Q = ∆ ∩ SA.
+Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là tứ giác MNPQ.

* Vì MQ // NP nên tứ giác MNPQ là hình thang.
0.25
0.25
6
Điều kiện :
*
n ,n 9∈ ≥¥
9 8 8 9 8 9 8
n 3 n 2 n 2 n 2 n 2 n 2 n 2
C 2C C C 2C C C n 15
+ + + + + + +
⇔ = ⇔ + = ⇔ = ⇔ =
Khi đó
( )
( )
15 k
30 5k
15 15
15 k
k k k
3 3
6
15 15
k 0 k 0
2 2
p x x C x C 2 x
x x


= =

   
= + = =
 ÷  ÷
   
∑ ∑
Số hạng không chứa
x
tương ứng với
30 5k
0 k 6
6

= ⇔ =
Số hạng không chứa
x
phải tìm là
6 6
15
C .2 320320=
6

×