Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi toán 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (105)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.1 KB, 5 trang )

Ôn tập thi HK 2 khối 11 năm học 2011-2012 Trờng THPT Anh Hùng Núp
1
Bi 1: Tớnh o hm ca cỏc hm s sau:
a.
2
5 1
4 3sin
x
y
x
+
=
+
; b.
( )
7
4
3 2y x
= +
; c.
( )
5
3 2
5 . 1
= + +
y x x
;
d.
7
2 tan 4
y


x
=
+
; e.
5
sin(3 9)y x
= +
; f.
cot8 10y x
=
Bi 2: a. Vit phng trỡnh tip tuyn ca ng cong (C) :
2
( ) 3 7y f x x x= = +
ti im cú tung
bng
5
b. Vit phng trỡnh tip tuyn ca ng cong
4 11
( ) : ( ) ,
2 1
x
C y f x
x
+
= =
+
bit tip tuyn cú
h s gúc l
2
tt

k =
.
Bi 3: Tỡm giỏ tr ca m hm s liờn tc ti
0
1x =

+


=



+ =

3 2
4 4
1
( )
1
1 1
x x x
neỏu x
f x
x
m neỏu x
Bi 4: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh vuụng tõm O cnh a v
( )SA ABC D
,
3=SA a

.
a.Chng minh
( )DO SAC
. Suy ra
( ,( ))d D SAC
.
b.Chng minh
( ) ( )SAB SBC
.
c.Tớnh gúc gia hai mt phng (SBC) v (ABCD)
d.Tớnh khong cỏch gia hai ng thng SC v BD.
HT
2
Bi 1: Tớnh o hm ca cỏc hm s sau:
a.
5
2 sin 4y x x
= +
; b.
cot(sin )y x=
; c.
2
tan
1
x
y
x

=
+

;
d.
5 2012
( 2012)y x= +
Bi 2: Tớnh cỏc gii hn sau:



5
1 2
, lim
5
x
x
a
x



+
2
2
2
4
, lim
2( 5 6)
x
x
b
x x


Bi 3: Vit PTTT ca ng cong
3
6y x x=
ti cỏc im cú honh ln lt bng 2 v
3

.
Bi 4: Xột tớnh liờn tc ca hm s sau ti
0
3x =
.
2
2
2 3 6
3
9
( )
3 13
3
36 18
x x
neỏu x
x
f x
x
neỏu x

+ +
>




=





Bi 5: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ABCD l hỡnh ch nht tõm O vi
AB a=
,AD=
3a
v
( )SB ABCD

,
SB a
=
.
a.Chng minh
( )CD SBC
. Suy ra khong cỏch t D n (SBC);
b.Tớnh gúc gia SD v (ABCD);
c.Tớnh gúc gia hai mp (SDC) v (ABCD);
d.Tớnh khong cỏch gia B v (SAC).
HT
GV: Phan Hồng Huệ
Trang 1
¤n tËp thi HK 2 khèi 11 n¨m häc 2011-2012 Trêng THPT Anh Hïng Nóp

ĐỀ 3
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
5
2
( 3 4)
y
x

=
− +
; b.
7
tan 4 1
= +
y x
; c.
= +
4 2
(2 5)cosy x x
;
d.
7sin3 2010y x
= +

Bài 2: Tính các giới hạn sau:
→−∞
+ −

2

9 1 4
, lim
3 2
x
x x
a
x
→0
sin 3x
, lim
sin 5x
x
b
Bài 3: a. Viết PTTT của đường cong
3
3y x x= −
biết TT vuông góc với đường thẳng
1
: 5
9
y x∆ = − +
Bài 4: Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại
0
2x =
3 3 7
2
( )
2
4 2
x x

neáu x
f x
x
m x neáu x

+ − +

>
=



+ − ≤

Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm I cạnh a và
( )SB ABCD⊥
,
2SB a
=
.
a. Tính góc giữa SA và BC;
b. Tính góc giữa SI và (ABCD);
c. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp (SBD)
d. Tính khoảng cách giữa SD và AC.
HẾT
ĐỀ 4
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
sin3y x=
; b.

( )
7
4
5 3cosy x x
= +
c.
2 1
cot
4
x
y
x

=
+
; d,
7
5
x
y x
= +
Bài 2: Tính các giới hạn sau:
→∞ →
− + − −
+ − − −
3 2
2 3
2
1 2 3 9 2
, lim ,lim

2 3 6
x x
x x x x
a b
x x x x
Bài 3: Viết PTTT của đường cong (C)
2 1
( )
1
x
y f x
x
+
= =
+
biết tiếp tuyến có hệ số góc là
1
4
=k
.
Bài 4: Xét tính liên tục của hàm số

− − −
>

=



− ≤


3 2
2
3 9 5
5
( )
25
2 3 5
x x x
neáu x
f x
x
x neáu x
tại
0
5x =
.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều cạnh a, SA=
2a
,
( )SA ABC⊥
. I, K lần lượt là
trung điểm của AC và BC.
a. Chứng minh rằng
( )
BC SAK⊥
;
( ) ( )
SAK AKC⊥
;

b. Tính góc giữa hai mp
( )SAC

( )ABC
c. Tính khoảng cách từ B đến mp
( )
SAC
;
d. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BI và SC.
HẾT
GV: Phan Hång HuÖ
Trang 2
¤n tËp thi HK 2 khèi 11 n¨m häc 2011-2012 Trêng THPT Anh Hïng Nóp
ĐỀ 5
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
( )
3
5
2 3
=
+
y
x
; b.
( )
5
3
5sin 3y x
= +

; c.
2
cot( 1)y x= +
; d,
27
5
2y x
x
 
= +
 ÷
 
Bài 2: Tính các giới hạn sau:
→− →−
+ + −
+
+ −
2
2
3 2
3 5 3
, lim , lim
2
2 3
x x
x x
a b
x
x x
Bài 3: Viết PTTT của đường cong (C)

1
( )
3
y f x
x
= =
+
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
: 9 45 0∆ + + =x y
.
Bài 4: Xét tính liên tục của hàm số
+

≠ −

=



= −

3
, 1
( )
1
2 , 1
x
x
f x
x

x
trên tập xác định
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 6 và
( )SB ABCD⊥
, SA=
6 3
.
a.CM:
( )AO SBD⊥
. Suy ra k.cách từ A đến (SBD).
b.Chứng minh
( ) ( )SBC SCD⊥
.
c.Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD)
d.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC.
HẾT
ĐỀ 6
Bài 1: Tính giới hạn:
+

− −
+ −
1
1 2
3 4 x+1 2
)lim b)lim
4 3 9
n n
n
a

x
Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số


≠ −

=
+




2
9
khi x 3
( )
3
1 khi x = 3
x
f x
x
tại x
o
= 3
Bài 3: Tính đạo hàm các hàm số sau:
= + − =
2 2
) (2 1) 2 ) .cosa y x x x b y x x
Bài 4: Cho hàm số
+

=

1
1
x
y
x
có đồ thị (H).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại A(2;3).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến với đường thẳng
= − +
1
5
8
y x
.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a, SA vuông góc với (ABCD). Gọi
I, K là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.
a) Chứng minh: Các mặt bên hình chóp là các tam giác vuông.
b) Chứng minh: (SAC) vuông góc (AIK).
c) Tính góc giữa SC và (SAB).
d) Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
HẾT
GV: Phan Hång HuÖ
Trang 3
¤n tËp thi HK 2 khèi 11 n¨m häc 2011-2012 Trêng THPT Anh Hïng Nóp
ĐỀ 7
Bài 1: Tính giới hạn:
+ − + +



2 3
2
2 3 5 1
)lim )lim
1
1
x x x x
a b
x
x
Bài 2: Tìm a để hàm số liên tục tại x=1.

− + −


=
+


+

3 2
2 2
khi x 1
( )
3
3 khi x = 1
x x x
f x

x a
x a
Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số:
= + + − + = +
2 4
2 3 1 cos
) 3 1 )
sin
x x
a y x b y
x x x
x x
Bài 4: Cho đường cong (C)
= − +
3 2
3 2y x x
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
a) Tại điểm có hoành độ bằng 2.
b) Biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng
= − +
1
1
3
y x
.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi tâm O cạnh a,
= ⊥ =
3
, ( ), .
3

a
OB SO ABCD SB a
a) Chứng minh:
∆SAC
vuông và SC vuông góc SC vuông góc BD.
b) Chứng minh:
⊥ ⊥( ) ( ), ( ) ( ).SAD SAB SCB SCD
c) Tính khoảng cách giữa SA và BD.
HẾT
ĐỀ 8
Bài 1: Tính giới hạn:
→−∞ →+∞
− + − + + −
2 2
) lim ( 3 2 ) ) lim ( 4 1 2 )
x x
a x x x b x x x
Bài 2: Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = 2


< −

=
+


+ ≥

2
1

khi 1
( )
1
2 khi 1
x
x
f x
x
mx x
Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

= = − +
+
2
3 2
) ) ( 3 1).sin
2 5
x
a y b y x x x
x
Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
=
1
y
x
a) Tại điểm có tung độ bằng
1
2
.
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

= − +4 3y x
.
Bài 5: Cho tứ diện S.ABC có
∆ABC
đều cạnh a,
⊥ =
3
( ),
2
SA ABC SA a
. Gọi I là trung điểm BC.
a) Chứng minh: (SBC) vuông góc (SAI).
b) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
HẾT
ĐỀ 9
GV: Phan Hång HuÖ
Trang 4
Ôn tập thi HK 2 khối 11 năm học 2011-2012 Trờng THPT Anh Hùng Núp
Bi 1: Tớnh gii hn:
+ +
+


2
2 x 3 5 3
) lim ) lim
2
2 3
x x

x x
a b
x
x
Bi 2: Xột tớnh liờn tc ca hm s:

+ +


=
+


=

2
3 2
khi 2
( )
2
3 khi 2
x x
x
f x
x
x
Bi 3: Tớnh o hm ca cỏc hm s sau:

= =
+

sin
) ) (2 3). ox(2 3)
cos
x x
a y b y x c x
x x
Bi 4: Vit phng trỡnh tip tuyn ca th hm s:
+ +
=
+
2
2 2 1
1
x x
y
x
c) Ti giao im ca th v trc tung.
d) Bit tip tuyn song song vi ng thng
= + 2009y x
.
Bi 5: Cho hỡnh chúp S.ABCD, ABCD l hỡnh thoi tõm O cnh a,
ã
= = = = =
0
13
60 ,
4
a
BAD SA SB SC SD
.

Gi E ln lt l trung im BC, F ln lt l trung im BE.
a) Chng minh: (SOF) vuụng gúc (SBC).
b) Tớnh khong cỏch t O v A n (SBC).
c) Gi (

) l mt phng qua AD v vuụng gúc (SBC). Xỏc nh thit din hỡnh chúp vi (

).
d) Tớnh gúc gia (

) v (ABCD).
HT
10
Bi 1: Tớnh cỏc gii hn sau:
a)
+

3
3
2 2 3
lim
1 4
n n
n
b)

+

2
1

3 2
lim
1
x
x
x
Bi 2: Xột tớnh liờn tc ca hm s sau trờn tp xỏc nh ca nú

+ +


=
+



2
3 2
, khi x 2
( )
2
3 , khi x = -2
x x
f x
x
Bi 3: Tớnh o hm
a)
= + 2sin cos tany x x x
b)
= +sin(3 1)y x

c)
= +1 2tan4y x
Bi 4: Vit PTTT ca th hm s
= +
3 2
3 2y x x
.
a, Bit tip tuyn ti im M ( -1; -2)
b, Bit tip tuyn vuụng gúc vi t
= +
1
2
9
y x
.
Bi 5: Hỡnh chúp S.ABC. ABC vuụng ti A, gúc
à
B
= 60
0
, AB = a, hai mt bờn (SAB) v (SBC)
vuụng gúc vi ỏy; SB = a. H BH SA (H SA); BK SC (K SC).
a, CM: SB (ABC)
b, CM: mp(BHK) SC.
c, CM: BHK vuụng .
d, Tớnh cosin ca gúc to bi SA v (BHK)
HT
GV: Phan Hồng Huệ
Trang 5

×