Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi toán 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (123)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.06 KB, 4 trang )

Đề số 9
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 11 Nâng cao
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1: (4 điểm)
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số
y x xsin2 3 cos2 3= − +
.
2) Xét tính chẵn, lẻ và vẽ đồ thị của hàm số
y xsin 2= −
.
3) Giải các phương trình sau:
a)
x x
x
cos2 3cos 2
0
2sin 3
+ +
=

b)
x x x x
2 2
sin sin cos 4cos 1 0+ − + =
c)
x x x
2
cos2 cos (2tan 1) 0+ − =
Câu 2: (3 điểm)
1) Xác định hệ số của


x
3
trong khai triển
x
6
(2 3)−
.
2) Một tổ có 9 học sinh, gồm 5 nam và 4 nữ.
a) Có bao nhiêu cách xếp 9 học sinh đó vào một dãy bàn có 9 ghế sao cho các học sinh nữ luôn
ngồi cạnh nhau.
b) Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất để:
i) Trong 2 học sinh được chọn có 1 nam và 1 nữ.
ii) Một trong 2 học sinh được chọn là An hoặc Bình.
Câu 3: (1,5 điểm)
1) Cho đường tròn (C):
x y x
2 2
8 6 0+ − + =
và điểm I(–3; 2). Viết phương trình đường tròn (C′) là
ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I tỉ số
k 2
= −
.
2) Cho tam giác đều ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xác định tâm và góc của
phép quay biến vectơ
AM
uuur
thành vectơ
CN
uuur

.
Câu 4: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành ABCD có tâm là O. Gọi M là trung
điểm của SC.
1) Xác định giao tuyến của (ABM) và (SCD).
2) Gọi N là trung điểm của BO. Hãy xác định giao điểm I của (AMN) với SD. Chứng minh rằng
SI
ID
2
3
=
.
Hết
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1
Đề số 9
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 11 Nâng cao
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1: (4 điểm)
1) Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y x xsin2 3 cos2 3= − +
Ta có:
y x xsin2 3 cos2 3= − +
=
x x
1 3
2 sin2 cos2 3
2 2
 
− +

 ÷
 
=
x2sin 2 3
3
π
 
− +
 ÷
 

y1 5≤ ≤
(vì
x1 sin 2 1
3
π
 
− ≤ − ≤
 ÷
 
)

ymin 1=
khi
x k
12
π
π
= − +
;

ymax 5=
khi
x k
5
12
π
π
= +
.
2) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
y f x x( ) sin 2= = −
Tập xác định: D = R
Với
x
2
π
=
, ta có:
f sin 2 1
2 2
π π
 
= − = −
 ÷
 
,
f sin 2 3
2 2
π π
   

− = − − = −
 ÷  ÷
   

f f
2 2
π π
   
− ≠ ±
 ÷  ÷
   
⇒ hàm số đã cho không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
3) Giải phương trình
a)
x x
x
cos2 3cos 2
0
2sin 3
+ +
=

. Điều kiện:
x x
2
3 1
sin cos
2 4
≠ ⇔ ≠
(*)

Khi đó PT ⇔
x
x x x x k k Z
x loaïi
2
cos 1
2cos 3cos 1 0 cos 1 2 ,
1
cos ( )
2
π π

= −

+ + = ⇔ ⇔ = − ⇔ = + ∈
= −


b)
x x x x x x x x
2 2 2 2
sin sin cos 4cos 1 0 2sin sin cos 3cos 0+ − + = ⇔ + − =
+ Dễ thấy cosx = 0 không thỏa mãn phương trình đã cho
+ Với cosx ≠ 0, ta có:
PT ⇔
x x
2
2tan tan 3 0+ − =

x k

x
x
x k
tan 1
4
3
3
tan
arctan
2
2
π
π
π

= +

=


⇔ ⇔

 
= −


= − +
 ÷



 

c)
x x x
2
cos2 cos (2tan 1) 0+ − =
. Điều kiện cosx

0 (*)
Khi đó: PT ⇔
x
x x x x x
x
2
2 3 2
(1 cos )
2cos 2 cos 1 0 2cos 3cos cos 2 0
cos

+ − − = ⇔ − − + =
x
x x x
x
2
cos 1
(cos 1)(2cos cos 2) 0
1 17
cos
4


=

⇔ − − − = ⇔


=

(thoả (*))
x k
x k
2
1 17
arccos 2
4
π
π

=




= ± +

. Vậy PT có nghiệm:
x k x k
1 17
2 ; arccos 2
4
π π


= = ± +
Câu 2:
1)
x
6
(2 3)−
Số hạng thứ k + 1 là
k k k k k k k k k
k
T C x C x
6 6 6
1 6 6
( 1) (2 ) 3 ( 1) 2 3
− − −
+
= − = −

Để số hạng chứa
x
3
thì
k k6 3 3− = ⇔ =
. Vậy hệ số của
x
3

C
3 3 3
6

.2 .3 4320− = −
2
2) a) Gọi 5 học sinh nam là A, B, C, D, E.
Vì 4 học sinh nữ luôn ngồi gần nhau nên ta có 4! = 24 cách sắp xếp 4 học sinh nữ.
Mặt khác ta có thể xem nhóm 4 học sinh nữ này là F.
Số cách sắp xếp A, B, C, D, E, F là 6! = 720 (cách)
Vậy có tất cả: 24×720 = 17280 (cách)
b) Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh trong 9 học sinh có
C
2
9
36=
(cách) ⇒ Không gian mẫu có
n( ) 36

=
i) Gọi A là biến cố "trong 2 học sinh được chọn có 1 nam và 1 nữ".
⇒ Số cách chọn 2 học sinh trong đó có 1 nam và 1 nữ là:
n A C C
1 1
5 4
( ) . 5.4 20= = =
Vậy
n A
P A
n
( ) 20 5
( )
( ) 36 9


= = =
ii) Vẫn không gian mẫu trên nên
n( ) 36

=
Gọi B là biến cố một trong hai học sinh được chọn là An hoặc Bình.
Giả sử học sinh thứ nhất được chọn là An hoặc Bình ⇒ có 2 cách chọn học sinh thứ nhất.
Số cách chọn học sinh còn lại là:
C
1
7
7=
(cách)

n B( ) 2.7 14= =

n B
P B
n
( ) 14 7
( )
( ) 36 18

= = =
Câu 3:
1) Xét phép vị tự
I
V
( ; 2)−
.

Mỗi điểm
M x y C( ; ) ( )∈
có ảnh là
M x y C'( '; ') ( )


x x x x
IM IM
y y
y y
2 9 2 ' 9
' 2
2 ' 6
2 6




= − − = − −
⇒ = − ⇔ ⇔
 
= − +


= − +


uuur uuur
Ta có:
M x y C( ; ) ( )∈


x y x
2 2
8 6 0+ − + =

x y x
2 2
(2 ) (2 ) 16(2 ) 24 0+ − + =

x y x
2 2
( ' 9) ( ' 6) 16( ' 9) 24 0− − + − + − − − + =


x y x y
2 2
( ') ( ') 34 ' 12 ' 285 0+ + − + =

M x y C'( '; ') ( )


Vậy phương trình đường tròn
C x y x y
2 2
( ): 34 12 285 0

+ + − + =
Cách 2: Đường tròn (C):
x y x
2 2

8 6 0+ − + =
có tâm K(4; 0) và bán kính
R 10=
Gọi
K x y'( ; )
và R′ là tâm và bán kính của đường tròn ảnh (C′).

I
K V I
( ; 2)
( )


=

R R2 2 10

= =
.
Ta có:
x x
K
y y
3 2( 4 3) 17
( 17;6)
2 2(0 2) 6
 
+ = − + = −

⇔ ⇔ −

 
− = − − =
 
Vậy phương trình của (C′) là
x y
2 2
( 17) ( 6) 40+ + − =
.
2)
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC.
Ta có: OA = OC,
OA OC
0
( , ) 120= −
(hoặc
OA OC
0
( , ) 120=
)
và OM = ON,
OM ON
0
( , ) 120= −
(hoặc
OM ON
0
( , ) 120=
)
Do đó: phép quay
O

Q A C M N
0
( , 120 )
: ;

a a
hay
AM CN→
uuur uuur
.
(hoặc phép quay
O
Q A C M N
0
( ,120 )
: ;
a a
hay
AM CN→
uuur uuur
).
Câu 4:
3
A
B
C
O
M N
0
120

1) Giao tuyến của (ABM) và (SCD).
Ta có: M ∈ (ABM) ∩ (SCD). Giả sử
ABM SCD Mx( ) ( )∩ =
.
Vì (ABM) // CD nên Mx // CD. Trong (SCD), gọi Q = Mx ∩ SD. Suy ra MQ // CD ⇒ Q là trung
điểm của SD.
Vậy:
ABM SCD MQ( ) ( )∩ =
với Q là trung điểm của SD.
2) Giao điểm của (AMN) với SD.
Trong (SAC), gọi K = AM ∩ SO ⇒ K ∈ (AMN) và K là trọng tâm của ∆SAC.
Trong (SBD), gọi I = NK ∩ SD ⇒ I = (AMN) ∩ SD.
Trong ∆SBD, dựng OP//NI
DI DN
DI PI
PI ON
3 3⇒ = = ⇒ =
(1)
Trong ∆SOP, ta có
SI SK
SI PI
PI OK
2 2= = ⇒ =
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra
SI
DI
2
3
=

(đpcm).
============================
4

×