Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi toán 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (125)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.55 KB, 6 trang )

ĐỀ TỰ ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a).
3
3 2
2n 3n 1
lim
n 2n 1
+ +
+ +
b).
x 0
x 1 1
lim
x
®
+ -
Câu 2: Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1:
2
2
x x
khi x 1
f (x)
x 1
mx 2m khi x 1
ì
ï
-
ï
¹


ï
ï
=
-
í
ï
ï
ï
+ =
ï
î
Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a).
2
y x .cos x=
b).
2
y (x 2) x 1= - +

c).
2
x 2
y
2x 1
+
=
-
d).
2
y 2sin3x 4cos x= +

Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC)
tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của BC.
a). Chứng minh rằng AI ⊥ (MBC).
b). Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC).
c). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAI).
Câu 5: Chứng minh rằng phương trình sau có đúng 3 nghiệm:
3
x 19 30 0x- - =
Câu 6: Cho hàm số
3 2
y f(x) x x x 5= = + + -
.
a). Giải bất phương trình:
y 6
¢
£
.
b). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 6.
Hết
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a).
2
x 3
x 3
lim
x 2x 15
®
-
+ -

b).
x 1
x 3 2
lim
x 1
®
+ -
-
Câu 2: Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1:
2
x x 2
khi x 1
f (x)
x 1
a 1 khi x 1
ì
ï
- -
ï

ï
ï
=
í
+
ï
ï
+ =
ï
ï

î
Câu 3:
1). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a).
2 2
y (x x)(5 3 )x= + -
b).
y sin x 2x= +
2). Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:
a).
2x 1
y
x 2
+
=
-
b).
( )
y 3cos x 1 2sin 2x= + -

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ⊥ (ABCD).
a). Chứng minh BD ⊥ SC.
b). Chứng minh (SAB) ⊥ (SBC).
c). Cho SA =
a 6
3
. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
Câu 5: Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm:
4 2
4 2 x 3 0x x+ - - =

Câu 6: Cho hàm số
3 2
y 2 x 5 7x x=- + + -
có đồ thị (C).
a). Giải bất phương trình:
2y 6 0
¢
+ >
.
b). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
0
x 1=-
.
Hết
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a).
3 2
3
2n n 4
lim
2 3n
+ +
-
b).
x 1
2 3
lim
x 1
x

+
®
-
-
Câu 2: Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0:
2
x 2a khi x 0
f (x)
x x 1 khi x 0

ì
+ <
ï
ï
=
í
ï
+ + ³
ï
î
Câu 3:
1). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a).
2 5
y (4x 2x)(3x 7x )= + -
b).
2 3
y (2 sin 2 )x= +
2). Tính đạo hàm cấp hai của hàm số.
a). y = (4x – 1)(2x

3
+ x – 1) b). y = sin
3
2x
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC.
a). Chứng minh AC ⊥ SD.
b). Chứng minh MN ⊥ (SBD).
c). Cho AB = SA = a. Tính cosin của góc giữa (SBC) và (ABCD).
Câu 5a: CMRphương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:
3
m(x 1) (x 2) 2 3 0x- + + + =
Câu 6: Cho hàm số
2
y x (x 1)= +
có đồ thị (C).
a). Giải bất phương trình:
y 0
¢
£
.
b). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến // với đường thẳng d:
y 5x=
.
Hết
ĐỀ SỐ 4
I. Phần chung:
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a).
2
3

x 1
3x 2x 1
lim
x 1
®
- -
-
b).
x 3
x 3
lim
x 3
-
®
+
-
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
0
x 2=
:
2
2x 3x 2
khi x 2
2x 4
f (x)
3
khi x 2
2
ì
ï

- -
ï
¹
ï
ï
ï
-
=
í
ï
ï

ï
ï
î
Câu 3:
1). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a).
2 3
y
x 2
x-
=
-
b).
2
y (1 cot x)= +

c).
( )

2
y 2x 1 x 1= - +
d). y = cos
3
(3x – 1)
2). Tinh đạo hàm cấp 2 các hàm số:
a). y = cos(3x
2
+ 2x + 1)
3
b). y = tan
2
(2x – 1) c).
2
y 2x 3x 7= + +
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là chân đường
cao vẽ từ A của tam giác ACD.
a). Chứng minh: CD ⊥ BH.
b). Gọi K là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABH. Chứng minh AK ⊥ (BCD).
c). Cho AB = AC = AD = a. Tính cosin của góc giữa (BCD) và (ACD).
Câu 5: CMR phương trình sau có ít nhất hai nghiệm nằm trong khoảng
( 1; 2)-
:
2 2 3
(m 1)x x 1 0+ - - =
Câu 6: Cho hàm số
2
y f (x) (x 1)(x 1)= = - +
có đồ thị (C).
a). Giải bất phương trình:

f (x) 0
¢
³
.
b). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
Hết
ĐỀ SỐ 5
I. Phần chung:
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a).
2
3
x 2
x 3x 2
lim
x 2x 4
®
- +
- -
b).
( )
2
x
lim x 2x 1 x
+ ¥®
+ - -
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
0
x 1=
:

2
2x 3x 1
khi x 1
f (x)
2x 2
2 khi x 1
ì
ï
- +
ï
¹
ï
ï
=
í
-
ï
ï
=
ï
ï
î
Câu 3:
1). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a).
3
y (x 2)(x 1)= + +
b).
2
y 3sin x.sin 3x=


c).
2
3 2x
y
x 1
-
=
+
d).
3 2
3
y 2x x 5x 1
4
=- + - +
2). Tính vi phân của hàm số sau:
a).
( )
2
y 2cot 3x 1= +
b).
2
2x 3
y
x 1
- +
=
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy.
a). Chứng minh tam giác SBC vuông.

b). Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC) ⊥ (SBH).
c). Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
Câu 5: Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức
2 3b 6c 0a+ + =
. Chứng minh rằng phương trình sau
có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1):
2
ax bx c 0+ + =
Câu 6: Cho hàm số
2 4
y f (x) 4x x= = -
có đồ thị (C).
a). Giải phương trình:
f (x) 0
¢
£
.
b). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao của đồ thị và trục hoành, tính góc giữa các
cặp tiếp tuyến đó.
Hết
ĐỀ SỐ 6
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a).
3
x 0
(x 2) 8
lim
x
®
- +

b).
( )
x
lim x 1 x
+ ¥®
+ -
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
0
x 1=
:
3x² 2x 1
khi x 1
f (x)
x 1
2x 3 khi x 1
ì
- -
ï
ï
>
ï
=
-
í
ï
ï
+ £
ï
î
Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a).
x 1
y
2x 1
-
=
+
b).
2
x x 2
y
2x 1
+ -
=
+

c).
( )
2
y 3sin 3x 1 tan x= + -
d).
( ) ( )
2 3
y 3x 2 2x x= + -
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA ⊥ (ABC),
SA =
a 3
.
a). Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: BC ⊥ (SAM).
b). Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (ABC).

c). Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Câu 5:
CMR phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:
2 4
(m m 1)x 2 2 0x+ + + - =
Câu 6:
a). Cho hàm số
y x.cos x=
. Chứng minh rằng:
2(cosx y ) x(y y) 0
¢ ¢¢
- + + =
.
b). Cho hàm số
3 2
y x 3x= -
có đồ thị (C).
+ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm I(1; –2).
+ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Hết
ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a).
3 2
x 1
2x 3x 1
lim
x 1

+ -

+
b).
( )
2
x
lim x x 1 x
+ ¥®
+ + -
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
0
x 2=
:
2(x 2)
khi x 2
f (x)
x² 3x 2
2 khi x 2
ì
-
ï
ï
¹
ï
=
- +
í
ï
ï
=
ï

î
Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a).
2
2x 1
y
x 2
-
=
-
b).
2
y cos 1 2x= -

c).
( )
3 2
y sin 3x 2x 5= + -
d).
6 4 2
2 3 3
y x x 2x
3 2 x
=- + - +
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao SO =
a 3
. Gọi I là
trung điểm của SO.
a). Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SCD).
b). Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (SCD).

c). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.
Câu 5: Chứng minh rằng phương trình:
17 11
x x 1= +
có nghiệm.
Câu 6:
a). Cho hàm số
y cot 2x=
. Chứng minh rằng:
2
y 2y 2 0
¢
+ + =
.
b). Cho hàm số
3x 1
y
1 x
+
=
-
có đồ thị (C).
+ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7).
+ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc bằng 3.
Hết
ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a).
2
x 3

x 4x 3
lim
x 3
®
- +
-
b).
( )
2
x
lim x 1 x 1
- ¥®
+ + -
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
0
x 1=
:
x³ x² 2x 2
khi x 1
f (x)
x 1
4 khi x 1
ì
- + -
ï
ï
¹
ï
=
-

í
ï
ï
=
ï
î
Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a).
y tan 4x cosx= -
b).
( )
10
2
y x 1 x= + +

c).
2
y 3x 2x 5= - +
d).
2
2x 3x
y
x 1
-
=
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD),
SA a 2=
.
Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm A trên các đường thẳng SB và SD.

a). Chứng minh rằng MN // BD và SC ⊥ (AMN).
b). Gọi K là giao điểm của SC với mp (AMN). Chứng minh tứ giác AMKN có hai đường chéo
vuông góc.
c). Tính góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD).
Câu 5: Chứng minh phương trình:
3
x 3 1 0x- + =
có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 6:
a). Cho hàm số
x 3
y
x 4
-
=
+
. Chứng minh rằng:
2
2y (y 1)y
¢ ¢¢
= -
.
b). Cho hàm số
3x 1
y
1 x
+
=
-
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến

vuông góc với đường thẳng d:
2 2y 5 0x+ - =
.
Hết

×