Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi toán 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (130)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.82 KB, 6 trang )

Sở GD - ĐT Nam định
Trờng THPT Nguyễn Bính
Đề kiểm tra 8 tuần học kì i
Năm học 2010 2011
Môn Toán: Lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Phần chung (8,0 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
Cho hm s :
3 2
y 2x 3x 1= +
, cú th (C).
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s.
b) Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C) bit tip tuyn song song vi ng thng y = 12x
+
8.
Câu 2:(3,0 điểm)
a) Tỡm giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht ca hm s :
4
y x 2
x
= + +
trờn on
[ ]
3; 1
.
b) Cho hm s :
( )
( )
3
2 2


x
y m 4 x m 3m 5 x 2
3
= + + + + +
. Tỡm cỏc giỏ tr ca m hm s t
cc i ti im x = 1.
Câu 3:(1,5 điểm)
Cho hỡnh chúp t giỏc u S.ABCD cú cnh ỏy bng 2a, gúc gia cnh bờn v ỏy bng 60
0
.
Tớnh th tớch khi chúp S.ABCD theo a.
Phần dành riêng cho các lớp 12A3, 12A4, 12A5, 12A6, 12B1, 12B2.
Câu 4a: (1,0 điểm) Vi hỡnh chúp ó cho Cõu 3 ; gi M l trung im ca SB .
Tớnh th tớch khi t din SMCD theo a.
Câu 5a: (1,0 điểm) Chng minh :
2
x
cosx 1
2
>
vi mi x > 0.
Phần dành riêng cho các lớp 12A1, 12A2
Câu 4b: (1,0 điểm) Vi hỡnh chúp ó cho Cõu 3 ; gi M, N ln lt l trung im ca SB, SC .
Tớnh th tớch khi t din CDMN theo a.
Câu 5b: (1,0 điểm) Chng minh :
sinx tan x 2x+ >
vi mi
x 0;
2






P N CHM TON LP 12 HKI
Câu 1
(3,5 điểm)
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s.
Điểm
(2,5im)
1) TXĐ : R
2) Sự biến thiên
a) Giới hạn , tiệm cận

lim , lim
x x
y y
+
= + =
.
b) Chiều biến thiên
2
' 6 6 , ' 0 0, 1y x x y x x= = = =
Bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên các khoảng (-

;0) và (1;+

)

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ;1)
c) Cực trị
Hàm số đạt cực đại tại x = 0

y
CD
= 1
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

y
CT
= 0
2) Đồ thị
Giao Oy : x = 0

y = 1

(0;1)
Giao Ox : y = 0

x = 1 , x =
1
2


(1;0) ,(
1
2

;0).

Đồ thị :
Chỳ ý: - BBT thiu 1 trong 4 ý cho 0,25 , thiu 2 ý hoc sai khụng
cho im
- th: Xỏc nh ỳng C, CT , cỏc trc Ox,Oy cho 0,25
- v cho 0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
2. Vit pttt ca (C) bit tt song song vi y = 12x
+
8.
Do tt song song vi d : y = 12x
+
8 nờn tt cú h s gúc k = 12
Honh tip im l nghim pt:
2
1
6 6 12
2
x
x x
x
=

=


=

0,25
0,25
x -

0 1 +

y + 0 0 +
y 1
-

+

0
(1,0điểm)
*) x = - 1


y= - 4 ; tiếp điểm (-1;-4)
Pttt tại (-1;-4) : y = 12x + 8 (loại)
*) x = 2


y = 5 ; tiếp điểm (2;5)
Pttt tại (2;5) : y = 12x – 29 ( thoả mãn)
Chú ý : Nếu không loại tt y = 12x + 8 trừ 0,25 điểm
0,25
0,25

C©u 2
(3,0 ®iÓm)
a) Tìm GTLN, GTNN của hs :
4
y x 2
x
= + +
trên
[ ]
3; 1− −
.
(1,5 ®iÓm)
Xét hàm số :
4
y x 2
x
= + +
trên đoạn
[ ]
3; 1− −
.
2
2 2
4 4
' 1
x
y
x x

= − =

(0,25) ;
( )
2
' 0
2
x l
y
x
=

= ⇔

= −

(0,25)
( ) ( ) ( )
7
3 ; 1 3; 2 2
3
y y y− = − − = − − = −
KL :
[ ]
3; 1
max 2 2y x
− −
= − ⇔ = −

[ ]
3; 1
min 3 1y x

− −
= − ⇔ = −
Chú ý : - Tính đúng đến đâu cho điểm đến đó
- Nếu tính đúng 2 trong 3 ý:
( ) ( ) ( )
3 ; 1 ; 2y y y− − −
cho 0,25 điểm
0,5
0,5
0,25
0,25
b) Cho hs :
( )
( )
3
2 2
x
y m 4 x m 3m 5 x 2
3
= − + + + + +
.
Tìm các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1.
(1,5 ®iÓm)
TXĐ : R ;
( )
2 2
' 2 m 4 x m 3m 5y x= − + + + +
Hs đạt CĐ tại điểm x = 1

'(1) 0y =

2
m m 2 0⇔ + − =
(0,25)
1
2
m
m
=



= −

(0,25)
*) m =1 ;
2
' 10x 9; '' 2 10y x y x= − + = −
''(1) 8 0y = − <


hs dạt CĐ tại điểm x = 1 ; m = 1 (thoả mãn)
*) m = -2 ;
2
' 4x 3; '' 2 4y x y x= − + = −
''(1) 2 0y = − <


hs dạt CĐ tại điểm x = 1 ; m = -2 (thoả mãn)
KL : m = 1 ; m= -2
0,25

0,25
0,5
0,25
0,25
C©u 3
(1,5 ®iÓm)
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO

ABCD.
Ta có : V
SABCD
=
1
3
. SO. S
ABCD
S
ABCD
= 4a
2
·
( )
·
0
;( ) 60SA ABCD SAO= =
AC =
2 2a
; AO =
1

2
AC =
2a
; SO = AO.tan
·
SAO
=
6a
.
V
SABCD
=
3
4 6
3
a
(đvtt)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
C©u 4a:
(1,0 ®iÓm)
Với hình chóp đã cho ở Câu 3 ; gọi M là trung điểm của SB .
Tính thể tích khối tứ diện SMCD theo a
Có M là trung điểm SB

S

MSC
=
1
2
S
SBC
Có V
SMCD
= V
DMSC
=
1
2
V
DSBC

=
1
4
V
S.ABCD
(0,25) =
3
6
3
a
(đvtt) (0,25)
0,25
0,25
0,5

C©u 5a:
(1,0 ®iÓm)
Chứng minh :
2
x
cosx 1
2
> −
với mọi x > 0.
Bđt


2 2
x
cosx 1 cos 1 0; 0
2 2
x
x x> − ⇔ − + > ∀ >
Xét hàm số :
2
( ) cos 1 , 0
2
x
f x x x= − + ≥
;
'( ) sinf x x x= − +
,
''( ) s 1 0, 0f x co x x= − + ≥ ∀ ≥



hàm số
'( )f x
đồng biến trên
[
)
0;+∞
;
'(0) 0f =
.


0 '( ) '(0) 0x f x f∀ ≥ ⇒ ≥ =

hàm số
( )f x
đồng biến trên
[
)
0;+∞
;
(0) 0f =
.


0 ( ) (0) 0x f x f∀ > ⇒ > =
hay
2
cos 1 0; 0
2
x

x x− + > ∀ >
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
S
D
B
C
A
O
M
M
N
Câu 4b:
(1,0 điểm)
Vi hỡnh chúp ó cho Cõu 3 ; gi M, N ln lt l trung im ca
SB, SC .Tớnh th tớch khi t din CDMN theo a.
Cú M, N ln lt l trung im SB, SC

S
MNC
=
1
2
S
MSC
=
1

4
S
SBC

Cú V
CDMN
= V
DCMN
=
1
4
V
DSBC

=
1
8
V
S.ABCD
(0,25) =
3
6
6
a
(vtt) (0,25)
0,25
0,25
0,5
Câu 5b:
(1,0 điểm)

Chng minh :
sinx tan x 2x+ >
vi mi
x 0;
2





Cú :
sinx tan x 2x sinx tan x 2x 0,x 0;
2


+ > + >


Xột hm s :
( ) sinx tan x 2x , x 0;
2
f x


= +



2
1

'( ) cos 2
cos
f x x
x
= +

2
2
1
cos 2
cos
x
x
+

2
2
1
2 cos . 2 0
cos
x
x
=

'( ) 0, 0;
2
f x x







.
Hs f(x) ng bin trờn
0;
2





; f(0) = 0
( ) ( )
0; 0 0
2
x f x f


> =


hay
sinx tan x 2x 0, x 0;
2


+ >



0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý : - Mọi cách giải khác lập luận chặt chẽ cho điểm tơng đơng.
- Không chia nhỏ hơn biểu điểm.
- điểm đợc làm tròn đến 0,5 ( ví dụ 5,25

5,5 ; 5,5

5,5 ; 5,75

6,0)

×