Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Bộ 20 đề thi thử THPT Quóc gia môn toán từ trang moon (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.34 KB, 1 trang )

Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn thi: TOÁN; khối A và khối A1, lần 5
Thời gian làm bài: 180 phút
I. PHÂN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
3 2 2 3
3 3( 1) 1
y x mx m x m
= − + − − +
, có
đồ
th

là (C), (v

i m là tham s

).
a)
Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v




đồ
th

c

a hàm s

(C) khi m = 1.
b)
Tìm t

t c

các giá tr

c

a m
để
hàm s

(1) có c

c
đạ
i, c

c ti


u
đồ
ng th

i kho

ng cách t


đ
i

m c

c
đạ
i c

a
đồ
th


đế
n g

c t

a

độ
b

ng
2 10
.
Câu 2

(1,0 điểm).
Gi

i ph
ươ
ng trình
4 2
160 1 2
(1 cot .cot2 ) 0.
9 cos sin
x x
x x
− − + =

Câu 3

(1,0 điểm).
Tìm m
để
ph
ươ
ng trình

( )
2
4 4 5 2 0
x x m x x
− + − + + =
có nghi

m
2;2 3
x
 
∈ +
 
.
Câu 4

(1,0 điểm).
Tính nguyên hàm
2 2
(3cot 2 cos ) sin (cos sin )
.
2cos4 1
− + −
=
+

x x x x x x x
I dx
x


Câu 5

(1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD
đ
áy ABCD là hình bình hành v

i
10
.
2
AD AB
= Tam giác ACD
cân t

i A có G là tr

ng tâm. G

i I, J l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m c

a CD và AB. G


i (P) là m

t ph

ng qua SA và
song song v

i GC. Bi
ế
t r

ng m

t ph

ng (P) và m

t ph

ng (SCJ) cùng vuông góc v

i m

t ph

ng (ABCD).
Kho

ng cách gi


a AI và SB b

ng
3
a
. Góc gi

a m

t ph

ng (SAB) và m

t ph

ng (ABCD) b

ng 60
0
. Tính th


tích kh

i chóp S.ABI và kho

ng cách gi

a hai

đườ
ng th

ng MC và SA theo a, v

i M là trung
đ
i

m SD.

Câu 6

(1,0 điểm).
Cho ba s

th

c x, y, z thu

c
đ
o

n [0; 2] và th

a mãn
3
x y z
+ + =

.
Tìm giá tr

l

n nh

t và giá tr

nh

nh

t c

a bi

u th

c
2 2 2
P x y z xy yz zx
= + + − − −
.
II. PHÂN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a

(1,0 điểm).
Trong m


t ph

ng t

a
độ
Oxy, cho hình thoi ABCD ngo

i ti
ế
p
đườ
ng tròn
(
)
2 2
:( 1) ( 1) 20
C x y
− + + =
. Bi
ế
t r

ng AC = 2BD,
đ
i

m B có hoành
độ

d
ươ
ng và thu

c
đườ
ng th

ng
:2 5 0
d x y
− − =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình c

nh AB c

a hình thoi.
Câu 8.a

(1,0 điểm).
Trong không gian v

i h

t


a
độ
Oxyz cho ba
đ
i

m
(1;1; 1), (1;1;2), ( 1;2; 2)
A B C
− − −

m

t ph

ng (P): x – 2y + 2z + 1 = 0. M

t ph

ng (Q)
đ
i qua A, vuông góc v

i m

t ph

ng (P), c

t

đườ
ng th

ng
BC t

i I sao cho IB = 2IC. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình c

a m

t ph

ng (Q).
Câu 9.a

(1,0 điểm).
Tìm h

s

c

a
13
x
trong khai tri


n
(
)
2
3
n
x x
− , (với x >0, n nguyên dương) biết rằng
tổng tất cả các hệ số trong khai triển bằng
2048.


B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b

(1,0 điểm).
Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ


Oxy
, cho
đườ
ng tròn
2 2
27
( ):( 2) ( 3)
4
C x y− + + = và
đường thẳng
:3 4 7 0
d x y m
− + − =
. Tìm m để trên d có duy nhất một điểm M mà từ đó kẻ được hai tiếp
tuyến MA, MB tới (C) (với A, B là các tiếp điểm) sao cho

0
120 .
=AMB
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 1
:
2 3 1
x y z
+ +
∆ = =

và hai điểm
(1;2; 1),
A



(3; 1; 5)
B
− −
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và cắt đường thẳng ∆ sao cho
kho
ảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất, nhỏ nhất.
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2
1 2
1 2
2log ( 2 2) log ( 2 1) 6
log ( 5) log ( 4) 1
x y
x y
xy x y x x
y x
− +
− +

− − + + + − + =


+ − + =



×