Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Bộ 20 đề thi thử THPT Quóc gia môn toán từ trang moon (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.88 KB, 1 trang )


Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề môn Toán để đạt trên 8 điểm! www.moon.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn thi: TOÁN; khối A và khối A1, lần 9
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
3 2 2
( 3) 3 2,
y x m m x m m
= − + − + − +
trong đó m là tham số.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2
b) Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2 tại ba điểm phân biệt
có hoành độ lần lượt là
1 2 3
; ;
x x x
và đồng thời thỏa mãn đẳng thức
2 2 3
1 2 3
18.
x x x+ + =
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
sin cos 2tan
.
cos5 1 3tan


x x x
x x
+
=


Câu 3

(1,0 điểm).
Gi

i ph
ươ
ng trình
2
3
5 1 9 2 3 1.
x x x x
− + − = + −

Câu 4

(1,0 điểm).
Tính tích phân
π
2
π
6
4
.

π
4sin .cos 1
6
x dx
I
x x
=
 
+ +
 
 


Câu 5

(1,0 điểm).

Cho hình chóp SABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông c

nh b

ng a, tam giác SAB cân
t

i S và n

m trong m


t ph

ng vuông góc v

i
đ
áy ABCD. G

i M, N, P l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m c

a SB, BC,
AD. Bi
ế
t m

t ph

ng (MNP) t

o v

i m


t ph

ng (SAB) góc
α
v

i
21
cosα
7
= . Tính thể tích khối chóp
SMNP
và khoảng cách từ điêm
M
đến mặt phẳng (
SCD
) theo
a
.
Câu 6

(1,0 điểm).
Cho các số thực dương
a
,
b
thỏa mãn
ab
+

a
+
b
= 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4
2 7 3 .
1 1
a b
P ab ab
b a
= + + − −
+ +

II. PHÂN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a

(1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
; cho tam giác
ABC
có đỉnh
A
(2; 6), chân đường
phân giác trong kẻ từ đỉnh
A
là điểm
3

2;
2
D
 

 
 
và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm
1
;1
2
I
 

 
 
. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.
Câu 8.a

(1,0 điểm).
Trong không gian với hệ Oxyz cho A(–1; –1; 2), B(–2; –2; 1) và mặt phẳng (P) có
phương trình x + 3y – z + 2 = 0. Xác định tọa độ điểm C thuộc (P) sao cho tam giác ABC cân tại A và
khoảng cách OC ngắn nhất.
Câu 9.a

(1,0 điểm).
Trong một lô hàng có 12 sản phẩm khác nhau, trong đó có đúng 2 phế phẩm. Lấy
ngẫu nhiên 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế
phẩm.
B. Theo chương trình Nâng cao

Câu 7.b

(1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho
2 2
( ) : 1.
8 2
x y
E
+ =
Tìm các điểm A, B trên
(E) sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.
Câu 8.b

(1,0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng lần lượt có phương trình
1 2 3
3 2 1 2 1 1
: ; : ; :
2 1 3 1 2 3 1 2 3
x y z x y z x y z
− − − + + −
∆ = = ∆ = = ∆ = =
− −
. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi
qua điểm A(4; –3; 2) cắt ∆
1
; ∆
2
và vuông góc với đường thẳng ∆

3
.
Câu 9.b (1,0 điểm).
Cho số phức z thỏa mãn hệ thức
2 3 2 1 2
z i z i
+ = − +
. Tìm các điểm M biểu diễn
số phức z sao cho MA ngắn nhất, với
( 2; 1).
A
− −

×