Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Bộ 20 đề thi thử THPT Quóc gia môn toán từ trang moon (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85 KB, 1 trang )


Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề môn Toán để đạt trên 8 điểm! www.moon.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn thi: TOÁN; khối A và khối A1, lần 11
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
3 1
2
x
y
x

=
+

a)
Kh

o sát và v


đồ
th

(C) c


a hàm s


đ
ã cho.
b)
Tìm m
để

đườ
ng th

ng
: 11
d y mx
= −
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác
OAB gấp hai lần diện tích tam giác OBM, với
(0; 11).
M


Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
2
2 3sin .(1 cos ) 4cos .sin 3
2
x
x x x
+ − =


Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
6 3 2 2
2 9 33 29
2 3
x y x y y
x x y

− + − − =


+ + =



Câu 4

(1,0 điểm).
Tính tích phân
2
1
ln ln( . )
.
ln 1
e
x x x e
I dx
x x
+
=
+



Câu 5

(1,0 điểm).

Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình thoi tâm O, c

nh a,

0
120 .
=
BAD Hình
chi
ế
u vuông góc c

a
đỉ
nh S xu

ng m

t ph

ng (ABCD) là tr


ng tâm c

a tam giác ABD. Bi
ế
t kho

ng cách
t

A
đế
n m

t ph

ng (SCD) b

ng
.
2
a
Tính th

tích kh

i chóp S.ABCD và cosin c

a góc t

o b


i hai
đườ
ng
th

ng SB và AC.
Câu 6

(1,0 điểm).
Cho các s

th

c không âm x, y, z tho

mãn x + y + z > 0.
Tìm giá tr

nh

nh

t c

a bi

u th

c

( )
3 3 3
3
16
x y z
P
x y z
+ +
=
+ +

II. PHÂN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a

(1,0 điểm).
Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy cho tam giác ABC vuông cân t


i A. Bi
ế
t ph
ươ
ng
trình c

nh BC là
(
)
: 3 13 0
− + =
d x y ,
đ
i

m N(3; 2) thu

c
đườ
ng th

ng AC,
đ
i

m M(–1; –1) thu

c AB và
n


m ngoài
đ
o

n AB. Tìm t

a
độ
các
đỉ
nh c

a tam giác ABC.
Câu 8.a

(1,0 điểm).
Trong không gian Oxyz cho
đ
i

m A(3; –2; –2) và m

t ph

ng
(
)
: 1 0
P x y z

− − + =
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (Q)
đ
i qua A, vuông góc v

i m

t ph

ng (P) bi
ế
t r

ng m

t ph

ng (Q) c

t hai
tr


c Oy, Oz l

n l
ượ
t t

i
đ
i

m phân bi

t M và N sao cho OM = ON.
Câu 9.a

(1,0 điểm).
Cho các s

ph

c
1 2 3
; ;
z z z
th

a mãn
1 2 3
1.

z z z
= = =

Ch

ng minh r

ng
1 2 2 3 3 1 1 2 3
.
z z z z z z z z z
+ + = + +
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b

(1,0 điểm).
Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy cho
2 2

( ): 1
8 4
x y
E
+ =
và m

t
đườ
ng th

ng
: 2 2 0.
d x y
− + =
Đường thẳng d cắt elip tại hai điêm phân biệt B, C. Tìm điểm A trên elip sao cho
diện tích tam giác ABC lớn nhất.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z – 3 = 0 và đường
thẳng
1
: .
1 3 1
x y z

∆ = =

Lập phương trình đường thẳng d, nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với
đường thẳng ∆ và cách đường thẳng ∆ một khoảng bằng
8
.

66

Câu 9.b (1,0 điểm). Viết số phức sau ở dạng lượng giác:
8 12
(1 ) (1 3)
3
i i
z
i
+ −
=

.

×