Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Bộ 20 đề thi thử THPT Quóc gia môn toán từ trang moon (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.65 KB, 1 trang )


Khóa học Luyện giải đề môn Toán_Thầy Đặng Việt Hùng Video chữa đề tại: www.moon.vn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn thi: TOÁN; khối A và khối A1, lần 12
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
1
x m
y
x
+
=

(v

i
m
là tham s

)
a)
Kh

o sát s

bi
ế


n thiên và v


đồ
th

c

a hàm s

v

i
m
= –2.

b)
Tìm t

t c

các giá tr

c

a
m

để


đườ
ng th

ng
: 2 1
= −
d y x
c
ắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
,
A B
sao cho
2 2
14
OA OB
+ =
( với
O
là gốc tọa độ).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
2
3 3
2
π
2 2sin
sin cos 3
π
2
2cos .
1 cos 1 sin sin 2 4

 
− +
 
 
 
+ = + −
 
+ +
 
x
x x
x
x x x

Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2
1 2
3 3 2
2 3 1 5
x y
x
x y x y
y y x x

+
+ =


+



+ + + + + =



Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
2
1
(ln 1)
.
1 ln
+
=
+

e
x
I dx
x x

Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết rằng AB = 2a, AC
= 3a, SA = a,

0
60 .
=BAC Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp S.ABC.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn .3

+

+
zyx
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
111222
222222333
xzxzzyzyyxyxzyx
P
+−
+
+−
+
+−
+++=
II. PHÂN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
2 2
: 3 2 5
− + − =
C x y
.
Tìm điểm M trên trục Oy mà từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB (với A, B là các tiếp điểm) đến đường
tròn (C) sao cho đường thẳng AB đi qua điểm
(
)
3; 3 .

N


Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng 052:)(
=
+

+
zyxP và
đường thẳng .
1
3
1
1
2
3
:

=
+
=
+
zyx
d Gọi
'
d
là hình chi
ế
u vuông góc c

a
d
lên (

P
) và
E
là giao
đ
i

m
c

a
d
và (
P
). Tìm t

a
độ

đ
i

m
F
thu

c (
P
) sao cho
EF

vuông góc v

i '
d
và .35
=EF

Câu 9.a

(1,0 điểm).
Tìm s

ph

c
z
th

a mãn
3
(1 )
. 1 0
i
z i i
z

+ + + =
, v

i

i

đơ
n v



o.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b

(1,0 điểm).
Trong m

t ph

ng t

a
độ

Oxy
cho elip
2 2
( ): 1
8 4
+ =
x y
E
có các tiêu

đ
i

m
21
,FF
(
1
F

hoành
độ
âm).
Đườ
ng th

ng
d

đ
i qua
2
F
và song song v

i
đườ
ng phân giác c

a góc ph


n t
ư
th

nh

t c

t )(
E

t

i
A

B
. Tính di

n tích tam giác
.
1
ABF

Câu 8.b

(1,0 điểm).
Trong không gian v


i h

t

a
độ

Oxyz
cho hai
đườ
ng th

ng
1
1
1
1
1
2
:

+
=
+
=

zyx
d

và :


.
2
3
1
1
1
3
+
=
+
=

zyx
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (
P
) ch

a
d
và t


o v

i

m

t góc 30
0
.
Câu 9.b (1,0 điểm).
Gi

s


z
là s

ph

c th

a mãn .042
2
=+−
zz Tìm s

ph

c .

2
31
7








+
−+
=
z
z
w

×