Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Bộ 20 đề thi thử THPT Quóc gia môn toán từ trang moon (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.84 KB, 1 trang )


Khóa học Luyện giải đề môn Toán_Thầy Đặng Việt Hùng Video chữa đề tại: www.moon.vn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn thi: TOÁN; khối A và khối A1, lần 16
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
2 1
.
1

=

x
y
x

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận của (C). Điểm M thuộc đồ thị (C), tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2
đường tiệm cận tại A và B. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M biết chu vi tam giác IAB nhỏ nhất.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
( )
( )
2
π π
3sin cos sin cos 4 2sin cos .
4 4
   


+ + = + +
   
   
x x x x x x

Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình





−++=++
+=+−
12234334
)1(2)1(
2
xyyxx
xxyyx

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
( )
π
2
3
π
4
2sin 3 cos
.
sin
+ −

=

x x x
I dx
x

Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SAB là một tam giác
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SD tạo với mặt phẳng (SBC) một góc α có giá
trị là
2 5
cos
α .
5
= Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với (SBC) cắt SA, SD,
CD lần lượt tại N, E, F . Tính thể tích hình chóp S.MNEF và xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp S.AMC theo a.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện
3 3 3
+ =
a b c
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )( )
2 2 2
.
+ −
=
− −
a b c
P

c a c b

II. PHÂN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a

(1,0 điểm).
Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy cho tam giác nh

n ABC.
Đườ
ng th

ng ch

a
đườ
ng

trung tuy
ế
n k

t


đỉ
nh A và
đườ
ng th

ng BC l

n l
ượ
t có ph
ươ
ng trình là
3 5 8 0, 4 0
+ − = − − =
x y x y
.
Đườ
ng
th

ng qua
A
vuông góc v


i
đườ
ng th

ng
BC
c

t
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p tam giác
ABC
t

i
đ
i

m th

hai là
D
(4;
–2). Vi
ế

t ph
ươ
ng trình các
đườ
ng th

ng
AB, AC
; bi
ế
t r

ng hoành
độ
c

a
đ
i

m
B
không l

n h
ơ
n 3.
Câu 8.a

(1,0 điểm).

Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ

Oxyz
, cho m

t c

u (
S
) có ph
ươ
ng trình
2 2 2
2 4 6 11 0
x y z x y z
+ + − + + − =

đ
i


m
A
(–1 ; –2 ; –2) m

t ph

ng (
P
) là m

t ph

ng qua
A
và c

t m

t
c

u (
S
) theo thi
ế
t di

n là
đườ

ng tròn có bán kính nh

nh

t. Hãy vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (
P
) và tính bán
kính c

a
đườ
ng tròn giao tuy
ế
n
đ
ó.
Câu 9.a

(1,0 điểm).
Tìm s

ph


c
z
bi
ế
t
(1 2 )
+
i z
là s

th

c và
1
2 2 5.
2
+ − =
z z

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b

(1,0 điểm).
Trong m

t ph

ng v


i h

t

a
độ

Oxy
cho
đườ
ng tròn
( )
2
2
( ): 1 9
+ − =
C x y

đườ
ng
th

ng
d
:
x

y
– 2 = 0. G


i giao
đ
i

m c

a
đườ
ng tròn (
C
) v

i
đườ
ng th

ng
d

A

B
. Xác
đị
nh t

a
độ

đ

i

m
C
trên (
C
) sao cho
∆ABC
có chu vi l

n nh

t?
Câu 8.b

(1,0 điểm).
Trong không gian v

i h

t

a
độ

Oxyz
cho
đườ
ng th


ng
1
:
2
= +


= −


=

x t
d y t
z
và m

t ph

ng
( ) : 1 0
+ + + =
P x y z
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c


u (
S
) ti
ế
p xúc v

i (
P
) t

i
đ
i

m
M
(1; –2; 0) và c

t
d
t

i
A, B

sao cho
2 2.
=AB


Câu 9.b (1,0 điểm).
Tìm các s

ph

c
z
th

a mãn
2 4
30
+ =
z z

2 13
+ =z z
.

×