Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Bộ 20 đề thi thử THPT Quóc gia môn toán từ trang moon (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.91 KB, 1 trang )


Khóa học Luyện giải đề môn Toán –Thầy Đặng Việt Hùng Video chữa đề tại: www.moon.vn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn thi: TOÁN; khối A và khối A1, lần 20
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
3 2
2 5
( 1) (3 2)
3 3
= − + − + − −
y x m x m x có
đồ
th

(
C
m
),
m
là tham s

.
a)
Kh

o sát s



bi
ế
n thiên và v


đồ
th

c

a hàm s


đ
ã cho v

i
m
= 2.
b)
Tìm
m

để
trên (
C
m
) có hai
đ

i

m phân bi

t
1 1 1 2 2 2
( ; ), ( ; )
M x y M x y
th

a mãn
1 2
. 0
>
x x
và ti
ế
p tuy
ế
n
c

a (
C
m
) t

i m

i

đ
i

m
đ
ó vuông góc v

i
đườ
ng th

ng
: 3 1 0.
− + =
d x y
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
( )( )
2 2
25π 9π
2sin 2cos tan
4 2
0.
2 cos 1 2sin 1
   
− − + +
   
   
=
+ +
x x x

x x

Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình
2 2
4 11 8 ( 2) 2 8 7
+ + = + + +
x x x x x
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
(
)
( )
2
2
2
2
1
2 1 . .
.
2 .
+ +
=
+

x x
x
x e x e
I dx
x x e

Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 2a, AD = 4a, SA

vuông góc với đáy ABCD và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 30
0
. Gọi H, M lần
lượt là trung điểm của AB, BC; điểm N ở trên cạnh AD sao cho DN = a. Tính theo a thể tích khối chóp
S.AHMN và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SB.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
2 2 2
65.
a b c+ + =
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
π
2 sin sin 2 ; 0; .
2
y a b x c x x
 
= + + ∈
 
 

II. PHÂN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a

(1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0 và điểm
( 2; 2)
− −
A . Lập phương trình đường tròn (C) đi qua điểm A và cắt đường thẳng d tại 2 điểm phân biệt B,
C sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
Câu 8.a


(1,0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho điểm )3;1;2(

M và đường thẳng
2 4 1
: .
2 3 1
+ − +
= =

x y z
d Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua I(1; 0; 0), song song với đường thẳng d
đồng thời cách điểm M một khoảng bằng
3.

Câu 9.a

(1,0 điểm).
Gọi
1 2 3 4
, , ,
z z z z
là bốn nghiệm của phương trình
4 3 2
2 6 4 0
− − + − =
z z z z trên tập số
phức. Tính tổng
2 2 2 2

1 2 3 4
1 1 1 1
.
= + + +S
z z z z

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b

(1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol
2
( ): 4
=
P y x
. Lập phương trình
đường thẳng d đi qua tiêu điểm của (P), cắt (P) tại A và B sao cho AB = 4.
Câu 8.b

(1,0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho bốn điểm A(0; 0; –1), B(1; 2; 1),
(2;1; 1)

C và D(3; 3; –3). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng AB và điểm N thuộc trục hoành sao
cho đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng CD và độ dài MN = 3.
Câu 9.b (1,0 điểm).
Giải hệ phương trình
2 2 2

3 3
3 3 27 9
log ( 1) log ( 1) 1
+ + + +

+ = +

+ + + =

x y x y x y
x y

×