Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử đại học môn toán năm 2015 đề số 157

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.57 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TR
ƯNG
Đề
chính th

c
(
Đề thi gồ
m 01 trang)


K

THI TH

THPT QU

C GIA L

N 3 N
Ă
M 2015
Môn : TOÁN
Th

i gian làm bài:180 phút, không k

th

i gian phát
đề



Câu 1

(2,0
đ
i

m
)
Cho hàm số
(1)
2 1
2
x m
y
x
− −
=

.
a.
Khảo sát sự biến thiên và v
ẽ đồ thị
(
)
C
c

a hàm s


(1) khi
1
m
=
.
b.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th


( )
C
bi
ế
t ti
ế
p
đ
i


m có tung
độ

3
y
=
.
c.
Tìm các giá tr


3
m


để
hàm s

(1)
đồ
ng bi
ế
n trên các kho

ng xác
đị
nh c

a nó.

Câu 2

(1,0
đ
i

m
)
a.
Cho
( )
1
sin
3
π α
+ =−
v

i
2
π
α π
< <
. Tính
7
tan
2
π
α
 


 
 
.

b.
Gi

i b

t ph
ươ
ng trình
( )
1
9 1
8.3 .
x x x x
x
− −+
+ ≥

»

Câu 3

(1,0
đ
i


m
)
Tính di

n tích hình ph

ng gi

i h

n b

i
đồ
th

hàm s


1
x
y e
= +
, tr

c hoành và
hai
đườ
ng th


ng
ln3, ln8
x x
= =
.

Câu 4 (1,0
đ
i

m)
Cho hình l
ă
ng tr


đứ
ng
ABCD.A’B’C’D’

đ
áy là hình thoi c

nh
a
,

0
60
BAD

=

và ' 2
AC a
=
. G

i
O
là giao
đ
i

m c

a
AC

BD
,
E
là giao
đ
i

m c

a
A’C


OC’
. Tính th

tích kh

i
l
ă
ng tr


ABCD.A’B’C’D’
và kho

ng cách t


đ
i

m
A
đế
n m

t ph

ng (
EBD
).



Câu 5

(1,0
đ
i

m
)
Trong m

t ph

ng t

a
độ

Oxy
, cho tam giác nh

n
ABC
, g

i
E
,
F

l

n l
ượ
t là hình
chi
ế
u c

a các
đỉ
nh
B
,
C
lên các c

nh
AC
,
AB
. Các
đườ
ng th

ng
BC

EF
l


n l
ượ
t có ph
ươ
ng trình

: 4 12 0BCx y
− − =
,
:8 49 6 0EF x y
+ − =
, trung
đ
i

m
I
c

a
EF
n

m trên
đườ
ng th

ng
: 12 0x y

∆ − =
. Tìm t

a
độ
các
đỉ
nh c

a tam giác
ABC
bi
ế
t
217BC
=

đỉ
nh
B
có hoành
độ
âm.


Câu 6

(1,0
đ
i


m
)
Trong không gian
Oxyz
,

cho ba
đ
i

m
(1; 2;0), (5; 3;1)
A B
− − − −
,
( )
2;3;4
C
− −


đườ
ng th

ng
1 2
:
1 1 1
x y z

+ −
∆ = =

.
a
. Ch

ng minh tam giác
ABC

đề
u. Tính di

n tích tam giác
ABC
.
b.
Tìm t

a
độ

đ
i

m
D
thu

c

đườ
ng th

ng

sao cho th

tích t

di

n
D.ABC
b

ng 3.

Câu 7

(1,0
đ
i

m
)

a.
Gi

i ph

ươ
ng trình
( )
3 2 2 1 1
x x x
x
+ + + = +

»
.
b.
T

t

p
{
}
1;2;3;4;5
E
=
, l

p các s

t

nhiên có ba ch

s


. L

y ng

u nhiên hai s

trong các s


v

a l

p. Tính xác su

t
để
trong hai s


đượ
c l

y ra có ít nh

t m

t s



đ
úng hai ch

s

phân bi

t.

Câu 8

(1,0
đ
i

m)
Tìm s

ph

c
z
bi
ế
t
( ) ( )
2
3 6 3 13 0
z i z i

+ − − + − + =
.
Câu 9

(1,0
đ
i

m)
Cho
,, 1
abc

là các s

th

c th

a mãn
6
a b c
+ + =
. Tìm giá tr

l

n nh

t c


a
( )( )(
)
2 2 2
2 2 2
P a b c
= + + +
.

H
ế
t

Thí sinh không
đượ
c s

d

ng tài li

u. Cán b

coi thi không gi

i thích gì thêm.
H

tên thí sinh………………………………………….; S


báo danh………….


TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
TỔ TOÁN


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn : TOÁN; Lần 3
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

Câu Đáp án Điểm

a. (1,0 điểm)

2 2
2
x
y
x

=



* T

p xác

đị
nh:
{
}
\ 2
D
=
»
.
* S

bi
ế
n thiên:
Đạ
o hàm
( )
2
2
' 0,
2
y x D
x

= < ∀ ∈

. Hàm s

ngh


ch bi
ế
n trên m

i kho

ng
(
)
(
)
;2 ; 2;
−∞ +∞
.
0.25
Gi

i h

n:
lim lim 2
x x
y y
→+∞ →−∞
= =
, nên
đườ
ng th

ng

2
y
=
là ti

m c

n ngang c

a
đồ
th


(
)
1
C
.
2 2
lim ; lim
x x
y y
+ −
→ →
= +∞ = −∞
, nên
đườ
ng th


ng
2
x
=
là ti

m c

n
đứ
ng c

a
đồ
th


(
)
1
C
.
0.25
B

ng bi
ế
n thiên:

0.25

*
Đồ
th

:
Đồ
th

hàm s

nh

n giao
đ
i

m c

a hai
đườ
ng ti

m c

n làm tâm
đố
i x

ng.
Đ

i

m
đặ
c bi

t






















0.25

b. (0,5 điểm)
Ta có
( )
1
3 4; ' 4
2
y x y
=

= = −

0.25

1
(2,0
điểm)
Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) t

i
đ
i


m
(
)
4;3
M
:
0.25

( )
1 1
4 3 5
2 2
y x y x
= − − + ⇔ = − +

c. (0,5 điểm)


Ta có
( )
2
3
'
2
m
y
x
− +
=


, t

p xác
đị
nh
{
}
\ 2
D
=
»
.
0.25
V

i
3
m

, hàm s


đồ
ng bi
ế
n trên các kho

ng
( ;2)
−∞


(
)
2;
+∞
khi và ch

khi
' 0, 2 3
y x m
> ∀ ≠ ⇔ >
.

0.25
a. (0,5 điểm
)

Ta có
( )
1 1
sin sin
3 3
a
π α
+ = −

=
.
Do
2

π
α π
< <
nên
1 2 2
cos 0 cos 1
9 3
α α
<

= − − = −
.
0.25
7
tan tan 3 tan cot
2 2 2
π π π
α π α α α
     
− = + − = − =
     
     
cos
2 2
sin
α
α
= = −
.
0.25

b. (0,5 điểm
)

Đ
i

u ki

n:
0
x


B

t ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
đươ
ng v

i
(
)
2
8.3 9. 3 1 0
x x x x− −
+ − ≥

.
Đặ
t
3 , 0
x x
t t

= >
, ta có
2
9 8 1 0
t t
+ − ≥ ⇔
1
t
≤ −
(lo

i) ho

c
1
9
t

.
0.25
2
(1,0
điểm)


Do v

y
1
3 2 2 0 0 2 0 4
9
x x
x x x x x x

≥ ⇔ − ≥ − ⇔ − + + ≥ ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤
.
V

y t

p nghi

m c

a b

t ph
ươ
ng trình là
[
]
0;4
T
=

.
0.25
Di

n tích hình ph

ng c

n tìm là:
ln8 ln8
ln3 ln3
1 1
x x
S e dx e dx
= + = +
∫ ∫
.

0.25
Đặ
t
2
2
2
1 1 2
1
x x x
t
t e e t e dx tdt dx dt
t

= +

= −

=

=


Đổ
i c

n :
ln3 2, ln8 3
x t x t
=

= =

=

0.25
Khi
đ
ó
2
3 3
2
2 2
2 1 1

2
1 1 1
t
S dt dt
t t t
 
= = + −
 
− − +
 
∫ ∫

0.25
3
(1,0
điểm)


3
3
2
2
1 3
2 ln 2 ln
1 2
t
t
t

= + = +

+

0.25
4
(1,0
điểm)

ABD



0
, 60
AB AD a BAD
= = =
nên
ABD


đề
u,
suy ra
3
3
2
a
AO AC a
=

= ;

'
CC a
=



0.25
I
O
B
C
A
B'
D'
C'
A'
D
H
2
1 3
.
2 2
ABCD
a
S AC BD
= = . Do v

y
3
. ' ' ' '

3
'.
2
ABCD A B C D ABCD
a
V CC S
= = .
0.25
V


'( ')
CH OC H OC
⊥ ∈
(1)
Ta có
( ') (2)
'
BD OC
BD OCC BD CH
BD CC











T

(1) và (2) ta có
( )
CH IBD

nên
(
)
(
)
,
d C IBD CH
= .
0.25
AC c

t (IBD) t

i O và O là trung
đ
i

m c

a AC.
Do v

y

(
)
(
)
(
)
(
)
, ,
d A IBD d C IBD CH
= =

2 2 2
2
3
.
'. 21
2
7
' 3
4
a
a
CC OC a
CC OC a
a
= = =
+
+
.

0.25

Vì I thu

c

nên
(
)
12 ;
I m m
, mà I thu

c
EF nên ta có
6
145
m
= , suy ra
72 6
;
145 145
I
 
 
 

G

i d là

đườ
ng th

ng
đ
i qua I và vuông
góc v

i EF, ta có
:49 8 24 0
d x y
− − =

Đườ
ng th

ng d c

t BC t

i trung
đ
i

m M
c

a BC, do v

y

(
)
0; 3
M

.
0.25
Ta có
(
)
17, 4 12;
BM B b b
= + ,
( ) ( )
2 2
4 12 3
BM b b= + + +
nên ta có ph
ươ
ng
trình

( ) ( )
(
)
( )
2 2
2
2 4; 2
4 12 3 17 17 102 136 0

4 4; 4
b B
b b b b
b B
= − ⇒ −
+ + + = ⇔ + + = ⇔

= − ⇒ − −



Ch

n
(
)
(
)
4; 4 4; 2
B C
− −


.


0.25
L

y

6 8
;
49
e
E e

 
 
 
, ta có
. 0
BE EC
=
 
, do v

y
16 2
;
5 5
E
 

 
 

64 14
;
29 29
F

 

 
 
ho

c
16 2
;
5 5
F
 

 
 

64 14
;
29 29
E
 

 
 
.

+ V

i
16 2

;
5 5
E
 

 
 

64 14
;
29 29
F
 

 
 
. Ta có
: 2 4 0, : 2 5 2 0
BE x y CF x y
− − = + + =
,
suy ra
16 10
;
9 9
A
 

 
 

(lo

i vì
(
)

. 0 cos , 0 90
o
AB AC AB AC A<

<

>
   
).




0.25
5
(1,0
điểm)
+ V

i
64 14
;
29 29
E

 

 
 

16 2
;
5 5
F
 

 
 
. Ta có
:5 2 12 0, :2 6 0
BE x y CF x y
− + = + − =
,
suy ra
(
)
0;6
A
(th

a mãn).
V

y
(

)
(
)
(
)
0;6 , 4; 4 , 4; 2
A B C
− − −
.

0.25
a. (0,5 điểm
)

Ta có
3 2
AB BC AC
= = =
nên tam giác ABC
đề
u.
0.25
Di

n tích tam giác ABC là:
(
)
2
3 2 3
9 3

4 2
S = =
.
0.25
b. (0,5 điểm
) .

Ta có
( )
( )
( )
( )
.
1 3 2
, . 3 ,
3
3
D ABC ABC
V
V d D ABC S d D ABC
S
= =

= =
.
( ) ( ) ( )
4; 1;1 , 1; 1;4 , 3;15;3
AB AC AB AC
 
= − − = − −


= −
 
   
.
Ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (ABC) là :
5 9 0
x y z
− − − =
.
0.25
6
(1,0
điểm)




D
∈ ∆
nên
(
)
1 ; ;2

D t t t
− + −
.
( )
( )
2
1 5 2 9
2 2
, 3 12 6
6
3 3 3 3
t
t t t
d D ABC t
t
= −
− + − − + −

= ⇔ = ⇔ + = ⇔

= −


V

y có hai
đ
i

m D th


a mãn
đ
i

u ki

n bài toán :
(
)
3; 2;4
D
− −
ho

c
(
)
6; 7;8
D
− −
.
0.25
a. (0,5 điểm
)

Đ
i

u ki


n
1
2
x
≥ −
.
V

i
đ
i

u ki

n
đ
ó, ta có
3 2 2 1 1
x x x
+ + + = +


(
)
(
)
3 2 2 1 3 2 2 1 3 2 2 1
x x x x x x
⇔ + + + = + + + + − +



(
)
(
)
3 2 2 1 3 2 2 1 1 0
3 2 2 1 1(do 3 2 2 1 0)
x x x x
x x x x
⇔ + + + + − + − =
⇔ + − + = + + + >


3 2 2 1 1
3 2 2 1 1 2 2 1
x x
x x x
⇔ + = + +
⇔ + = + + + +

0.25

2
0
8 4 0
x
x x





− − =



4 2 5
x⇔ = +
(th

a mãn
đ
i

u ki

n)
V

y ph
ươ
ng trình có nghi

m là
4 2 5
x = +
.
0.25
b. (0,5 điểm
)


T

t

p h

p
{
}
1;2;3;4;5
E
=
ta có th

l

p
đượ
c
3
5 125
=
s

có 3 ch

s

. Ch


n 2 s


t

125 s



trên có
2
125
C
cách.
0.25
7
(1,0
điểm)

G

i A là bi
ế
n c

: « Hai s


đượ

c ch

n có ít nh

t m

t s


đ
úng hai ch

s

phân
bi

t ».
Trong 125 s

trên có
2
5
.6 60
C
=
s

có ba ch


s

trong
đ
ó có
đ
úng hai ch

s

phân
bi

t. Do v

y
(
)
2
60
60.65
A
n C
Ω = +
.
V

y xác su

t c


n tìm là :
2
60
2
125
60.65
567
0,73
775
C
P
C
+
= = ≈
.
0.25
Đặ
t
3
t z i
= + −
, ph
ươ
ng trình tr

thành :
2
6 13 0
t t

− + =
.
0.25
Ta có
2
' 4 4
i
∆ = − =
,
'

có hai c
ă
n b

c hai là
2
i
±

0.25
Ph
ươ
ng trình trên có hai nghi

m ph

c là
3 2
t i

= −
ho

c
3 2
t i
= +
.
0.25

8
(1,0
điểm)

Do v

y
3 3 2
z i i
+ − = −
ho

c
3 3 2
z i i
+ − = +

V

y

z i
= −
ho

c
3
z i
=
.
0.25


Ghi chú:
N
ế
u h

c sinh làm cách khác
đ
áp án và
đ
úng thì v

n
đượ
c
đ
i

m t


i
đ
a
.


Hết



Không m

t t

ng quát có th

gi

s


a b c≥ ≥
. Suy ra
6
a b c c c c= + + ≥ + +
suy ra
2; 4
c a b≤ + ≥


Ta ch

ng minh b

t
đẳ
ng th

c
( )( )
2
2
2 2
2 2 2
2
a b
a b
 
+
 
+ + ≤ +
 
 
 
 
 

0.25
Th


t v

y, b

t
đẳ
ng th

c t
ươ
ng
đươ
ng v

i
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
4
2 2 4
2 2 2 2
2 2
2
2 2
2 2
2 2 2
2 2 16 16

16
16 4
16 4
a b
ab a b a b a b a b ab
a b a b aba b
a b a b a b ab
+
+ + ≤ + + ⇔ − ≤ + −
⇔ − ≤ − + −
 
⇔ − ≤ − + +
 

B

t
đẳ
ng th

c cu

i cùng
đ
úng b

i vì
( )
2
2

4 16
a b
+ ≥ =
.
0.25
Đặ
t
2
a b
x
+
=
ta có
( )( )(
) ( )(
) ( )
( )
( )
2 2
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 6 2 2
a b c x c x x
+ + + ≤ + + = + − +

Vì 1
c

nên ta có
5

2 6
2
x c x
+ =


.
H
ơ
n n

a
2 4
x a b
= + ≥
nên ta có
5
2;
2
x
 

 
 
.
Ta c

n tìm giá tr

l


n nh

t c

a
()
( )
( )
2
2
2 6 5 4 3 2
2 6 2 2 4 24 54 96 168 96 152
f x x x x x x x x x
 
= + − + = − + − + − +
 

trên
5
2;
2
 
 
 
.
0.25
9
(1,0
đ

i

m)

()
( )
(
)
( )
2 2
' 12 2 2 3 1
f x x x x x
= + − − +
, và
()
5
' 0, 2;
2
f x x
 
< ∀∈
 
 
.
Nh
ư
ng
()
2 216
f

=
nên
()
f x

đạ
t GTLN b

ng 216, d

u b

ng x

y ra khi và ch

khi
2
x
=
.
V

y ta có
( )(
)(
)
2 2 2
2 2 2 216
a b c

+ + + ≤
, hay P
đạ
t GTLN b

ng 216, d

u b

ng x

y
ra khi và ch

khi
2
a b c
= = =
.
0.25

×