Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử đại học môn toán năm 2015 đề số 159

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.85 KB, 6 trang )


Sở Giáo Dục & Đào Tạo TP.HCM
Trường THPT Thành Nhân

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA- 2015
Môn: TOÁN – Thời gian: 180’ (Ngày 17/05/2015)
o0o

Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số
3
() 3( 1) 3(1)
    
y fx x m x
.
a.

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi
0
m

.

b.

Tìm
m
để đường thẳng
(): 3 1
d y x



cắt đồ thị hàm số (1) tại một điểm duy nhất.

Câu 2: (1 điểm)

a.

Giải phương trình:
33
sin cos sin cos
x x x x
  
.
b.

Tính môđun của số phức
z
, biết số phức
z
thỏa:
2( ) 3 1
z i zz i
   
.
Câu 3: (0.5 điểm)
Giải phương trình:
   
32
2 2 2
log 1 log 1 2log 0
     

x x x x

Câu 4: (1 điểm)
Giải hệ phương trình:


2 2 2
1 1 1
,(, )
4 1 1 1
4 3 8
1 3 2

    






   

  

xy x y y
xy
y
xy xy
yy
.

Câu 5: (1 điểm)
Tính:
0
2
1
ln(1 )
1







x
I xdx
x

Câu 6: (1 điểm)
Cho tứ diện
ABCD

ABC
là tam giác đều cạnh
3
a
và cạnh
CD
tạo với mặt phẳng
()

ABC
một góc
0
60
. Gọi H là điểm nằm trên
AB
sao cho
3AB AH

và mặt phẳng
()
DHC
vuông góc
với mặt phẳng
()
ABC
. Tính theo
a
thể tích tứ diện đã cho và khoảng cách từ điểm
D
đến mặt phẳng
()
MAB
, biết
M
là trung điểm
CD
và mặt phẳng
()
ABD

vuông góc với mặt phẳng
()
ABC
.
Câu 7: (1 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
có đỉnh
(3;3)
C

và đỉnh
A
thuộc đường thẳng
(): 2 2 0
d x y
  
. Gọi E là điểm thuộc cạnh
BC
, điểm
F
giao điểm của đường
thẳng
AE

CD
,
87 7

;
19 19
I




là giao điểm của đường thẳng
ED

BF
. Tìm tọa độ các điểm
,
BD

biết điểm
4
;0
3
M



thuộc đường thẳng
AF
.
Câu 8: (1 điểm)
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm

(2;3;1); (4;1;2)
AB
 
và mặt
phẳng
():5 10 2 12 0
P x y z
   
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
. Tìm
tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
()
P
sao cho
M
cách đều ba điểm
,,
ABO
(
O
gốc tọa độ).
Câu 9: (0.5 điểm)
Cho tập


0;1;2;3;4;5;6;7
X

, gọi

S
là tập hợp các số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác
nhau được lập từ tập
X
. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong tập
S
. Tính xác suất để số được chọn
có mặt chữ số 6.
Câu 10: (1 điểm)
Cho
,,,
abcd
là các số thực thỏa mãn
22
1
ab


3
cd
. Chứng minh rằng:
9 62
4
ac bd cd

  
.

Hết


(Trình bày rõ ràng, tính toán cẩn thận. Không sử dụng bút chì, bút xóa)

Lưu ý:
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh:…………………

ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2 điểm)
1.a
(1đ)
Khi
3
0 ( ) 3 3 ( )     m y f x x x C

0.25
 Tập xác định:
D

 Giới hạn:
lim ; lim
xx
yy
 
   

 Sự biến thiên:

Ta có:
2
' 3 3,yx
cho
x
y
x







1
0
1
.
Hàm số: Nghịch biến trên
( ; )11
, đồng biến
( ; );( ; )  11

Đạt cực đại tại điểm
;
CD
xy  15

Đạt cực tiểu tại điểm
;

CT
xy11

0.25
 Bảng biến thiên:




0.25
 Đồ thị:









0.25
1.b
(1.0đ)
Đồ thị hàm số (1) cắt
( ): 3 1d y x
tại một điểm duy nhất nên:
Pthđgđ:
3
3( 2) 2 0 (*)   x m x
có duy nhất một nghiệm.

0.25
Ta có:
2
2
3( 2)xm
x
  
(vì
0x 
không là nghiệm của phương trình)
Khi đó xét hai đồ thị:
2
2
()y g x x
x
  

3( 2)ym

0.25
Ta có:
2
2
( ) 2

  y g x x
x
, cho
( ) 0 1 (1) 3


    g x x g
.
Bảng biến thiên:






0.25
6
5
4
3
2
1
1
4
2
2
f
x
( )
=
x
3

3

x

+ 3









'y

y

x





1

1

0
0


5


1
0





1








0


()gx


()gx

x



3





Dựa vào BBT ta có:
1m
thỏa ycbt.
0.25
2
(1 điểm)

2.a
(0.5đ)
Giải phương trình:
33
sin cos sin cos (*)x x x x  
.


  
(*) sin cosx 1 sin cosx 1 0xx    


sin 0
4
x


  



hoặc
sin2 0x

0.25
Vậy nghiệm phương trình:
42
k
x k x


    

0.25
2.b
(0.5đ)
Tính
z
, biết số phức
z
thỏa:
2( ) 3 1z i z z i   
.

Gọi số phức
2
( , ; 1)z a bi a b i    
thỏa ycbt. Ta có:
22
2( ) 3 1 2( ) 2 1 2 3 0z i z z i a b a b a b             



22
11
1
2(a b ) a 2b 1 0
10
14
2a 3 0
5






     

  
  

  







a
a

b
b
b

0.25
Vậy môđun của số phức:
2z 
hoặc
185
10
z 
.

0.25
3
(0.5 điểm)

Giải phương trình:
   
32
2 2 2
log 1 log 1 2log 0 (*)     x x x x


Đk:
0x 


22
2 2 2

(*) log ( 1)( 1) log ( 1) 2log 0x x x x x x

        



2
22
log ( 1) logxx  

0.25
2
1 5 1 5
1 0 ( ) ( )
22

       x x x l x n


Vậy nghiệm phương trình
15
2

x
.

0.25
4
(1 điểm)


Giải hệ pt:


2 2 2
1 1 1 (1)
, ( , )
4 1 1 1
4 3 8 (2)
1 3 2

    






   

  

xy x y y
xy
y
xy xy
yy
.

Đk:
1

2
3
1
0
3
y
xy xy

  




   



2
(1)
1 0 0 0y y y y VT x        

0.25

Dễ thấy
0y 
không là nghiệm của (1) nên chia 2 vế của (1) cho
2
y
:
2

2
1 1 1 1
(1) 1 1 ( )x x x f x f
y y y
y

       



Xét hàm số :
2
( ) 1 , 0f t t t t t   
ta có :

2
2
2
11
( ) 1 1 0, ( 0) ( ) (3)
1
t
f t t t f x f x
yy
t


         





0.25
4 1 1 1
(2) 4 3 8
1 3 2
y
xy xy
yy

    
  


2
1
1 3 2 3 2 1 1 1 3 2 1y y y y
xy

             




2
1
2
1
4 3 1 0
y

y
yy



  


  


0.25
Thay (3) vào (2) ta được:
2
1
4 3 1 0 ( ) 1( )
4
y y y l y n       

Vậy nghiệm của hệ pt:
(1;1)

0.25
5
(1 điểm)

Tính:
0
2
1

ln(1 )
1







x
I x dx
x


     
0 0 0
1 1 1
1 ln(1 )
1 ln 1 1 ln 1
11
x
I x x dx x x dx dx
xx
  


       




  

0.25
Tính
0
1
1
( 1)ln(1 )I x x dx

  

. Đặt:
2
1
ln(1 )
1
(1 )
2
u x du dx
x
x
dv x dx v x

    





    




0
0
2
1
1
1
1 3 5
ln(1 ) 3 2ln2
2 2 1 4
x
I x x x dx
x




        







0.25
Tính
0

2
1
ln(1 )
1
x
I dx
x





.
Đặt
1 ln2
1
ln(1 ) dt x ;
00
1
xt
t x d
xt
x
   

    

  




ln2
ln2
22
2
0
0
11
ln 2
22
I tdt t   


0.25
Vậy
2
12
51
2ln2 ln 2
42
I I I    

0.25

6
(1 điểm)


( ) ( )
( ) ( ) ( )

( ) ( )
ABD ABC
CDH ABC DH ABC
ABD CDH DH



  





ABC
đều cạnh
3a

2
3 3 9 3
;
24
ABC
aa
CN S

  

7 21CH a DH a   

Vậy:

3
.
1 9 7
.
34
D ABC ABC
a
V DH S


(đvđd)





0.25



0.25


Ta có:
   
 
 
 
CD MAB M d D, MAB d C, MAB   


Dựng
MK/ /HC (K HC)
 
MK ABC

(MAB) HCK   

 
 
 
 
d C, MAB 2d K, MAB

Dựng
 
 
KE AB;KI ME d K, MAB KI   

0.25
Ta có:
2 2 2
1 1 1 3a 777
KI
KI KE MK 74
   

Vậy khoảng cách:
 
 
3a 777

d D, MAB
37


0.25
7
(1 điểm)

Chứng minh:
CI AF

0.25
Đường thẳng
()AF
đi qua M và vuông góc
( ):3 5 4 0CI AF x y   

Điểm
 
(d) (AF) A 2;2A    

Gọi
O
là tâm hình vuông
O
là trung điểm
11
;
22
AC O






0.25
Đường thẳng
( ): 1 0 ( ; 1)BD x y B b b    

( 2; 3)
( 3; 2)
AB b b
CB b b

  


  


;
3
.0
2
b
AB CB AB CB
b


   





0.25
Vậy tọa độ
(3;2)B

( 2; 3)D 

0.25
8
(1 điểm)

Ta có:
(2;2;3)AB 
là vtpt của
()

và trung điểm
1
3; 2;
2
I




của
AB


0.25
Phương trình mặt phẳng
( ):4 4 6 7 0x y z

   

0.25
1
2; ;1
2
J




là trung điểm
OB 
phương trình mặt phẳng trung trực của
cạnh
OB

( ):8 2 4 21 0x y z

   

0.25
O
I
F

D
C
B
A
E
M

E
N
K
M
C
A
B
D
H
I




Hết
Chú ý:


Học sinh giải bài khác với đáp án nhưng đúng thì vẫn chấm điểm tối đa câu đó.

Đáp án đề thi thử lần 2 ngày 17/05/2015 gồm 5 trang.

Vậy tọa độ điểm

14 3 1
(P) () () ; ;
5 10 2
MM


     



0.25
9
(0.5 điểm)

Không gian mẫu:
32
76
3.6. 750
AA
  

Biến cố đối
A
:

32
65
2.5A 320
A
A

   

0.25
Vậy xác suất
(A)
(A)
320 43
11
750 75
PP
  

0.25
10
(1 điểm)

Ta có:
221
ab
là một đường tròn (T)
1
tamO
R






3

cd
là một đường thẳng
()
.
Do đó:
32
;( )
2
dO OB
.

Suy ra:
2
2
32
32 32 2
1 (1)
2 2 2
AB OB R AB
.

0.25
0.25
BĐT


2
32
9 62 10 11 62
5

4 2 4 4
ac bd cd


      

22
3 2 3 2
5 10 2 (2)
42
ac bd cd ac bd cd
.
0.25
Gọi hai điểm bất kỳ lần lượt:
Cab T
Dcd
; ()
; ( )
.
ab
a b c d cd
cd
22
2 2 2 2
2
1
10 2 (3)
( ) 9

Từ (2) và (3) ta được:

22
22
VT a c b d CD AB
luôn đúng (đpcm).

0.25
3
2
1
1
2
A
B
O
C
D

×