Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề thi thử đại học môn toán năm 2015 đề số 160

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.25 KB, 5 trang )

trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn TOÁN
Thời gian làm bài 180 phút
***
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số:
422
2( 1) 1 (1)yx m x  

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.
b) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá
trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình :
sin 2 cos sin 1 ( )
x
xxxR


b) Giải bất phương trình :
2
1
2
2
log log (2 ) 0 ( )
x
xR



 

.
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân
2
31
1
dx
I
xx



.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
11
1
2
z
z
z




. Hãy tính
4
2

z
i
z
i


.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ
.'' '
A
BC A B C
,
A
BC

đều có cạnh bằng
a
,
'
A
Aa


và đỉnh
'A cách đều
,,
A
BC
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và 'AB .
Tính theo

a
thể tích khối lăng trụ
.'' '
A
BC A B C
và khoảng cách từ C đến mặt phẳng
()
A
MN
.
Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
()S
có phương
trình
222
46220xyz xyz
. Lập phương trình mặt phẳng
()P
chứa truc Oy
và cắt mặt cầu
()S
theo một đường tròn có bán kính
23r 
.
Câu 7 (0,5 điểm). Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9
đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia
thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba
bảng khác nhau.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác
A

BC
với đường
cao
A
H
có phương trình
34100
x
y
và đường phân giác trong
B
E
có phương trình
10
x
y
. Điểm
(0;2)M
thuộc đường thẳng AB và cách đỉnh
C
một khoảng bằng
2
. Tính diện tích tam giác
A
BC
.
Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình:


22

541 ( 24)xx xxx   (x

R).
Câu10 (1,0 điểm). Cho các số thực
;
x
y
thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
22 22
21 21 2Pxy x xy x y.
Hết
trang 2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
(2 đ)
a)
(Tự khảo sát)
b) y’ = 4x
3
– 4(m
2
+1)x
y’ = 0

2
0
1
x
xm




 


 hàm số (1) luôn có 3 điểm cực trị với mọi m
2
1
CT
xm 
 giá trị cực tiểu
22
(1)1
CT
ym



22
ì ( 1) 1 0
CT
Vm y 

2
max( ) 0 1 1 0
CT
ym m





a)
sin 2 cos sin 1 xxx
(1)
(1) 
(sin cos )(1 sin cos ) 0xx xx

sin cos 0
1sin cos 0
xx
xx




 


4
()
3
22
2
xk
kZ
xkx k










 




Câu 2.
(1 đ)
b)
2
1
2
2
og log (2 ) 0 ( )
x
xR

 

(2).
Điều kiện:
22
2
log (2 ) 0 2 1 1 1
x
xx


Khi đó (2)

2
2
22
11 11
11
log (2 ) 1
0
22 0
xx
x
x
x
xx
   
 

  


 



Vậy tập nghiệm bpt là
(1;0) (0;1)S




Câu 3.
(1 đ)
2
22
333
11
11
dx x dx
I
xx x x



.
Đặt
3322
2
11 .
3
tx xt xdxtdt 
.
12 ; 23
x
txt  

33
2
22
2. 1 1 1

3311
(1)
tdt
Idt
tt
tt








3
2
1111211322
ln ln ln ln
3132 32
21
x
I
x










Câu 4.
(0,5 đ)
11
1
2
z
z
z




2
4130zz,
2
'99i  
23
23
z
i
z
i










23zi

4
2
z
i
z
i


=
2
1
2
i
i





23zi

4
2
z
i

z
i


=
27 53
25
29
i
i





Câu 5.
(1 đ)


Gọi O là tâm tam giác đều ABC  A’O  (ABC)
Ta có
32 3
,
233
aa
AM AO AM

2
22 2
6

''
33
aa
AO AA AO a ;
2
3
4
ABC
a
S




trang 3
Thể tích khối lăng trụ
.'' '
A
BC A B C
:
22
36 2
.' .
43 4
ABC
aa a
VS AO

 
















 Ta có

1
.,( )
3
NAMC AMC
VSdNABC



3
,( )
N
AMC
A
MC

V
dC AMN
S




2
13 16
; ,( ) '
28 26
AMC ABC
aa
SS dNABCAO 

Suy ra:
22
136 2
.
38 6 48
NAMC
aa a
V 

lại có :
3
2
a
AM AN
, nên

A
MN

cân tại A
Gọi E là trung điểm AM suy ra
A
EMN

,
'
22
A
Ca
MN



22
22
311
416 4
aa a
AE AN NE    ;
2
111
.
216
AMN
a
SMNAE



2
32 11 22
,( ) :
48 16 11
aa a
dC AMN 
(đvđd)
Câu 6.
(1 đ)

222 2 2 2
(): 4 6 2 2 0 ( 2) ( 3) ( 1) 16Sx y z x y z x y z  


()S
có tâm
(2; 3;1)I 
bán kính 4
R

; trục Oy có VTCP
(0;1;0)j 


Gọi
(;;)nabc

là VTPT mp(P) ,

()P chứa Oy 
22
0 ( ;0; ) ( 0)njb nacac   
 

Phương trình mp(P):
0ax cz



(P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kinh
23r 



22
,( ) 2dI P R r

 
2222
22
2
24 4 4 4
ac
aaccac
ac

    




E















A
B
C
C
'
B
'
A
'
M
O
N
trang 4

2
0
34 0
34
c
cac
ca







Vậy phương trình mp(P) :
0
x

hoặc
340
x
z


.
Câu 7.
(0,5 đ)

Số phần tử không gian mẫu là
4

444
12 8
( ) . . 34.650nCCC 

Gọi A là biến cố “3 đội bong của Việt nam ở ba bảng khác nhau”
Số các kết quả thuận lợi của A là
33 3
96 3
( ) 3 .2 .1. 1080nA C C C

Xác xuất của biến cố A là
( ) 1080 54
() 0,31
( 34650 173
nA
PA
n
 




Câu 8.
(1 đ)

Gọi N là điểm đối xứng của M qua phân giác BE thì N thuộc BC
Tính được N(1; 1). Đường thẳng BC qua N và vuông góc với AH nên có
phương trình 4x − 3y – 1 = 0
B là giao điểm của BC và BE. Suy ra tọa độ B là nghiệm của hệ pt:


4310
(4;5)
10
xy
B
xy


















Đường thẳng AB qua B và M nên có phương trình : 3x – 4y + 8 = 0
A là giao điểm của AB và AH, suy ra tọa độ A là nghiệm hệ pt:
3480
1
(3; )
34100

4
xy
A
xy








Điểm C thuộc BC va MC = 2 suy ra tọa độ C là nghiệm hệ pt:
22
(1;1)
1; 1
4310
31 33
31 33
;
;
(2) 2
25 25
25 25
C
xy
xy
C
xy
xy















 








Thế tọa độ A và C(1; 1) vào phương trình BE thì hai giá trị trái dấu, suy ra
A, C khác phía đối với BE, do đó BE là phân giác trong tam giác ABC.
Tương tự A và
31 33
;
25 25
C




thì A, C cùng phía với BE nên BE là phân giác
ngoài của tam giác ABC.
BC = 5,
49
(, )
20
AH d A BC
. Do đó
49
8
ABC
S 
(đvdt).

Câu 9.
(1 đ)


22
541 ( 24)xx xxx   (*)


A
B
C
H
E

M(0;2)
N
I
trang 5

ĐK: x(x
2
+ 2x − 4) ≥ 0 
15 0
15
x
x




 



Khi đó (*) 
22
4( 2 4) 5 4
x
xx xx



22
4( 24)( 24)3

x
xx xx x  (**)
TH 1:
15x  
, chia hai vế cho x > 0, ta có:
(**) 
22
24 24
43
xx xx
xx
 


Đặt
2
24
, 0
xx
tt
x

, ta có bpt:
2
430tt


13t




2
2
2
740
24
13
40
xx
xx
x
xx












117 7 65
22
x
 



TH 2:
15 0x  
,
2
540xx

 , (**) luôn thỏa
Vậy tập nghiệm bpt (*) là
1177 65
15;0 ;
22
S

 

 




Câu10.
(1 đ)

22 22
21 21 2Pxy x xy x y  
Xét các điểm M(x−1; −y) , N(x+1; y). Ta có OM + ON ≥ MN

22 22 2
(1) (1) 44
x

yx y y 


2
21 2 ()Pyyfy
TH1: y ≤ 2:
2
() 21 2
f
yyy 
2
2
'( ) 1
1
y
fy
y




2
2
0
3
'( ) 0 2 1
3
31
y
fy y y y

y


    




Lập bảng biến thiên f(y) 
(.2]
3
min ( ) 2 3
3
x
fy f







TH2: y ≥ 2:
2
() 21 2fy y y

25 2 3

Vậy
23 ;Pxy 

.
Do đó
23MinP 
khi x = 0 ; y =
3
3



Hết

×