Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đề thi thử đại học môn toán năm 2015 đề số 163

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.98 KB, 7 trang )

SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
Trường THPT Ngô Mây ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: TOÁN
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số
2
32



x
x
y

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M có hoành độ
0
1x


Câu 2 (1 điểm)
1. Giải phương trình







24


cos2sin
2
cossin
2
sin1
22
x
x
x
x
x


2. Tìm số phức
z
biết rằng: (1 ) 4 7ziz i 
Câu 3 (0,5 điểm)
Giải bất phương trình






 xxxxx
2
1
log)2(22)144(log
2
1

2
2

Câu 4 (1điểm)
Giải hệ phương trình








113
2.322
2
3213
xxyx
xyyx

Câu 5 (1điểm)
Tính tích phân













e
dxxx
xx
x
I
1
2
ln3
ln1
ln

Câu 6 (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC =
2
a
. 3aSA  ,


0
30SAB SAC . Tính thể tích khối
chóp S.ABC.
Câu 7 (1 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng
052:
1
 yxd

. d
2
: 3x +6y
– 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường
thẳng d
1
và d
2
tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d
1
, d
2
.
Câu 8 (1 điểm)
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; -1;
2) và mặt phẳng (P) có phương trình:
02




zyx
. Gọi A’là hình chiêú của A lên mặt phẳng
Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn
(C) là giao của (P) và (S).
Câu 9 (0,5 điểm)
Tìm số nguyên dương n biết:
23 2 2121
21 21 21 21
2 3.2.2 ( 1) ( 1)2 2 (2 1)2 40200


  
  
kkk nn
nn n n
CC kkC nnC

Câu 10 (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c =
3
4
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
333
3
1
3
1
3
1
accbba
P







Hết

Đáp án

Câu Nội dung Điểm
1. 1 Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số 1,00
1) Hàm số có TXĐ:

2\R

0,25
2) Sự biến thiên của hàm số:
a) Giới hạn vô cực và các đường tiệm cận:
*



ylim;ylim
2x2x

Do đó đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
*
lim lim 2
 

xx
yy
đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
0,25
b) Bảng biến thiên:
Ta có:

2x,0
2x

1
'y
2




Bảng biến thiên:
x
-  2 + 
y’ - -
y
2


-
+ 



2

* Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng


2;







;2

0,25

3) Đồ thị:
+ Đồ thị cắt trục tung tại






2
3
;0
và cắt trục hoành tại điểm






0;
2
3

+ Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm I( 2; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.














0,25
1. 2
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M có hoành độ
0
1x


1,00

Ta có:

1;1M
,
0
'( ) 1yx 

Phương trình tiếp tuyến với ( C) tại M có dạng:
:1(1)1yx


  

0,5x2
2. 1 Giải phương trình lượng giác 0,5 điểm
O
y
x
2
3/2
3/2
2
)1(
24
cos2sin
2
cossin
2
sin1
22







x
x
x

x
x



xsin1x
2
cos1xsin
2
x
cosxsin
2
x
sin11
2











01
2
x
cos

2
x
sin2.
2
x
cos
2
x
sinxsin01xsin
2
x
cos
2
x
sinxsin 
















01
2
x
sin2
2
x
sin21
2
x
sinxsin
2























0,25

2
sin x 0
xk
xk
x
sin 1 x k ,k
x
2xk4
k2
22
xx
2sin 2sin 1
22










   





 
 








0,25
2. 2
Tìm số phức z biết rằng: (1 ) 4 7ziz i 
0,5 điểm
Giả sử: zxyi (với ;
x
y  )
Ta có (1 ) 4 7ziz i 

 
147
x
yi i x yi i  


22
47

x
yxyxyi i 

22
4(1)
7(2)
xyxy
xy















0,25


Từ (2) ta suy ra
x = y +7 (3) thay vào (1) ta được :

2

2
7274yyy



2
2144923
y
yy

2
2
230
21449 23
y
yy y









2
3
3
2
2

5
20 0
4
y
y
y
yy
y











 






4y
Với y = - 4
3x
. Vậy z = 3 – 4i












0,25
3. Giải bất phương trình 0,5 điểm








ĐK:

*
2
1
x
2
1
x

2
1
x
0)1x2(
2
1
x
01x4x4
0x
2
1
22




























Với điều kiện (*) bất phương trình tương đương với:

1)x21(log)2x(2x2)x21(log2
22





01)x21(logx
2








0,25











































































0x
4
1
x
1)x21(2
0x
1)x21(2
0x
0)x21(2log
0x
0)x21(2log
0x
01)x21(log
0x
01)x21(log
0x
2
2
2

2

Kết hợp với điều kiện (*) ta có:
2
1
x
4
1

hoặc x < 0.




0,25

4.
Giải hệ phương trình……………
1 điểm









)2(1xxy1x3
)1( 2.322

2
x3y2y1x3

Phương trình (2)












0)13(
1
113
01
2
yxx
x
xxyx
x


























xy
x
x
yx
x
x
31
1
0
013

0
1

0,25
* Với x = 0 thay vào (1)
11
8
log
11
8
22.12282.322
2
2


y
yyyyy

0,25

* Với





xy
x
31
1

thay y = 1 – 3x vào (1) ta được:
2.322
1313

 xx

Đặt
13
2


x
t

1x
nên
4
1
t






















)83(log2y
183log
3
1
x
83t
i¹lo83t
01t6t6
t
1
t)3(
2
2
2

0,25


Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm








11
8
logy
0x
2












)83(log2y
183log
3
1
x
2
2


0,25
5. Tính tích phân 1 điểm




e
1
2
e
1
xdxlnx3dx
xln1x
xln
I

+) Tính



e
dx
xx
x
I
1
1
ln1
ln

. Đặt
dx
x
1
tdt2;xln1txln1t
2


Đổi cận:
2tex;1t1x 



0,25





3
222
t
3
t
2dt1t2tdt2.
t
1t
I
2
1

3
2
1
2
2
1
2
1















0,25

+) Tính
dxxlnxI
e
1
2

2


. Đặt















3
x
v
x
dx
du
dxxdv
xlnu
32

0,25

e
333333
e2 e
21 1
1
x 1 e1x ee12e1
I.lnx xdx .
333333999




0,25

21
I3II
3
e2225
3


0,25
6 Tính thể tích hình chóp
1 điểm


Theo định lí côsin ta có:

222 22 02
SB SA AB 2SA.AB.cosSAB 3a a 2.a 3.a.cos30 a  

Suy ra
aS
B

. Tương tự ta cũng có SC = a.
0,25
Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam giác
cân nên MB  SA, MC  SA. Suy ra SA  (MBC).

Ta có
MBCMBCMBCMBC.AMBC.SABC.S
S.SA
3
1
S.SA
3
1
S.MA
3
1
VVV 

0,25
Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng
bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của
BC suy ra MN  BC. Tương tự ta cũng có MN  SA.

16
a3
2

3a
4
a
aAMBNABAMANMN
2
2
2
2222222

















4
3a
MN 
.
0,25


Do đó
16
a
2
a
.
4
3a
.3a
6
1
BC.MN
2
1
.SA
3
1
V
3
ABC.S


0,25
7
Lập phương trình đường thẳng………………………
1 điểm
d
1
có vectơ chỉ phương

)1;2(a
1

; d
2
có vectơ chỉ phương )6;3(a
2

Ta có:
06.13.2a.a
21

nên
21
dd

và d
1
cắt d
2
tại một điểm I khác P. Gọi d là
đường thẳng đi qua P( 2; -1) có phương trình:
0BA2ByAx0)1y(B)2x(A:d








0,25
d cắt d
1
, d
2
tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi và chỉ khi d tạo với d
1
( hoặc d
2
)
một góc 45
0











A3B
B3A
0B3AB8A345cos
)1(2BA
BA2
220
2222




0,25

* Nếu A = 3B ta có đường thẳng
05yx3:d




0,25

* Nếu B = -3A ta có đường thẳng
05y3x:d




Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán.
05yx3:d




05y3x:d 

0,25
8 Xác định tâm và bán kính của đường tròn 1 điểm
S

A
B
C
M
N
Dễ thấy A’ ( 1; -1; 0)
* Giả sử phương trình mặt cầu ( S) đi qua A’, B, C, D là:
0,25


0dcba,0dcz2by2ax2zyx
222222



SD,C,B,'A 
nên ta có hệ:


























1d
1c
1b
2
5
a
021dc4b2a8
029dc4b6a8
014dc4b6a2
02db2a2

Vậy mặt cầu ( S) có phương trình:
01225
222
 zyxzyx







0,25

(S) có tâm






1;1;
2
5
I , bán kính
2
29
R 

+) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C)
+) Gọi ( d) là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P).
(d) có vectơ chỉ phương là:

1;1;1n

Suy ra phương trình của d:
















t1;t1;t
2
5
H
t1z
t1y
t2/5x

Do

)P(dH 
nên:
6
5
t
2
5
t302t1t1t

2
5









6
1
;
6
1
;
3
5
H









0,25



6
35
36
75
IH 
, (C) có bán kính
6
186
6
31
36
75
4
29
IHRr
22

0,25
9 Tìm số nguyên dương n biết 0,5 điểm
* Xét
1n21n2
1n2
kk
1n2
k22
1n2
1
1n2

0
1n2
1n2
xC xC)1( xCxCC)x1(



 (1)
* Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có:
n21n2
1n2
1kk
1n2
k2
1n2
1
1n2
n2
xC)1n2( xkC)1( xC2C)x1)(1n2(




 (2)
Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có:
1n21n2
1n2
2kk
1n2
k3

1n2
2
1n2
1n2
xC)1n2(n2 xC)1k(k)1( xC3C2)x1)(1n2(n2










0,25



Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có:
23 kk2k 2n12n1
2n1 2n1 2n1 2n1
2n(2n 1) 2C 3.2.2C ( 1) k(k 1)2 C 2n(2n 1)2 C


  
      

0,25
10 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 điểm

áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
zyx
9
z
1
y
1
x
1
9
xyz
3
xyz3
z
1
y
1
x
1
)zyx(
3
3












(*)
áp dụng (*) ta có
333333
a3cc3bb3a
9
a3c
1
c3b
1
b3a
1
P









0,25

áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
 





3
3
3
a3b11 1
a3b1.1 a3b2
33
b3c11 1
b3c1.1 b3c2
33
c3a11 1
c3a1.1 c3a2
33

 

 

 

0,25
Suy ra

333
1
a3b b3c c3a 4abc 6
3
 





13
4. 6 3
34






Do đó 3P 
0,25
Dấu = xảy ra
3
abc
1
abc
4
4
a3b b3cc3a1










Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi 4/1cba





0,25










×