Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn toán năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.83 KB, 3 trang )

Đề thi cuối học kì 1 môn toán lớp 4 năm học
2014-2015
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: 3điểm (Mỗi câu 0,25 điểm )
* Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm có: Sáu mươi triệu, ba mươi nghìn và hai mươi viết là:
A. 60300200 B. 60030020 C. 60300020 D.60030200.
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2dm
2
4cm
2
=……. cm
2
là:
A. 2400 B. 240 C.24 D. 204
Câu 3: Hình bên có cặp cạnh song song với nhau là:
A. AD song song với BC
B. AD song song với DC
C. ABsong song với DC
D. AB song song với BC
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tấn10kg = kg là:
A. 610 B. 6010 C. 6100 D. 61
Câu 5: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 1205 B. 3412 C. 5000 D. 2864
Câu 6:Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là ?
A. 35 B. 405 C. 145 D. 45
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 1988 : 14 c. 104562 + 458273
b. 125 123 d. 693450 - 168137
Bài 2: (2điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 4 378 25 b. 214 53 - 214 43


Bài 3: ( 2 điểm)
Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m. Chiều dài hơn chiều rộng
12m. Tính diện tích sân trường đó?
Bài 4: (1điểm) Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia đó có thương là 123 và
số dư là 44.
Đáp án đề thi cuối học kì 1 môn toán lớp 4
năm học 2014-2015
I. PH N TR C NGHI M: (3 i m)Ầ Ắ Ệ đ ể
Khoanh úng vào m i câu c 0,5 i m.đ ỗ đượ đ ể
1. B 2. D 3. A 4. B 5. C 6. D
II. PH N T LU N: (7 i m)Ầ Ự Ậ đ ể
Bài 1: 2 i mđ ể
t tính và làm úng k t qu m i câu 0,5 i m.Đặ đ ế ả ỗ đ ể
Bài 2: (2 i m).đ ể Làm úng m i câu 1 i m.đ ỗ đ ể
Bài 3: (2 i m) :đ ể Tóm t t v s ắ ẽ ơ đồ : 0,25 đ
M i l i gi i và phép tính úngỗ ờ ả đ : 0,5 đ
áp s úng : 0,25 Đ ố đ đ
Bài 4: (1 i m)đ ể
Vì s d là 44 nên s chia bé nh t làố ư ố ấ :
44 + 1= 45
S b chia làố ị :
123 x 45 +44 = 5579

×