ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN_SỐ HỌC – LỚP 6
Trường THCS Tam Thanh
Thời gian:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng.
Câu 1: Kết quả rút gọn của biểu thức
16
2.85.8 −
là:
a.
2
11−
b. 19 c.
2
3
d. 40
Câu 2: Tìm x, biết
7
5
7
6
42
1
⋅
−
=−x
:
a. x =
294
174−
b. x =
294
187−
c. x =
42
181
d. x =
294
173−
.
Câu 3: Số nào trong các số sau nhỏ hơn
9
5
?
a.
8
5
b.
36
21
c.
45
25
d.
100
55
.
Câu 4: Phân số
25
7−
viết dưới dạng dùng kí hiệu % là:
a. - 7% b. - 25% c. -175% d. - 28%.
Câu 5: Kết quả của phép tính
8
7
12
5
−
là:
a.
24
11−
b.
24
31
c.
24
31−
d.
2
1−
.
Câu 6: Số nghịch đảo của
3
2−
là:
a.
2
3
−
b.
2
3
c.
3
2
d.
2
3
−
−
B. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính.
a)
7
4
3
3
2
7 +−
b)
14
5
7
5
15
4
3
2 −
+⋅
−
c)
57
40
19
4
12
7
19
4
6
5
−⋅
−
+⋅
−
Bài 2: (3đ) Tìm x, biết:
a)
25
49
28
15
: =
−
x
b)
3
1
:
7
5
5
3
=+ x
c)
10
7
5
2
3
1
=− xx
.
Bài 3: (1đ) Tính nhanh: A
49.47
3
9.7
3
7.5
3
5.3
3
+⋅⋅⋅+++=
.
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm: (3điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án c d d d a a
B. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a)
7
4
3
3
2
7 +−
b)
14
5
7
5
15
4
3
2 −
+⋅
−
c)
57
40
19
4
12
7
19
4
6
5
−⋅
−
+⋅
−
7
25
3
23
+
−
=
(0,25đ)
14
5
7
5
5
2 −
+⋅=
(0,25đ)
57
40
12
7
12
10
19
4
−
−
+
−
⋅=
(0,25đ)
21
2
4−=
(0,75đ)
14
5
7
2 −
+=
(0,25đ)
57
40
12
17
19
4
−
−
⋅=
(0,25đ)
=
14
1−
(0,5đ) =
1
57
40
57
17
−=−
−
(0,5đ)
Bài 2: (3đ)
a)
25
49
28
15
: =
−
x
b)
3
1
:
7
5
5
3
=+ x
c)
10
7
5
2
3
1
=− xx
.
28
15
25
49 −
⋅=x
(0,25đ)
5
3
3
1
:
7
5
−=x
(0,25đ)
10
7
5
2
3
1
=
−⋅x
(0,25đ)
20
21−
=x
(0,75đ)
15
4
:
7
5 −
=x
(0,25đ)
15
1
:
10
7 −
=x
(0,25đ)
28
75−
=x
(0,5đ)
2
21−
=x
(0,5đ)
Bài 3: (1đ)
A
49.47
3
9.7
3
7.5
3
5.3
3
+⋅⋅⋅+++=
.
−+⋅⋅⋅+−+−+−⋅=
49
1
47
1
9
1
7
1
7
1
5
1
5
1
3
1
2
3
(0,25đ)
−⋅=
49
1
3
1
2
3
(0,25đ)
=
49
23
147
46
2
3
=⋅
(0,5đ)