Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 10 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.21 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Trường THPT Sơn Tây
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÍ 10(NC)
Họ và tên:
Lớp:
Phiếu trả lời
01 06 11
02 07 12
03 08 13
04 09 14
05 10 15
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng lên ba lần thì lực hấp dẫn giữa chúng
A. giảm đi 3 lần. B. giảm đi 9 lần C. tăng lên 9 lần. D. tăng lên 3lần.
Câu 2: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia
chịu một lực kéo bằng 4,5N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo là:
A. 1,5N/m B. 25N/m C. 150N/m D. 30N/m
Câu 3: : Một chiếu thuyền buồm chạy xuôi dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km, một khúc gỗ trôi
theo dòng sông sau 1 phút trôi được
100
6
m
. Vận tốc của thuyền buồm so với nước là bao nhiêu?
A. 9km/h. B. 10 km/h. C. 19 km/h. D. 11 km/h.
Câu 4: Một vật có khối lượng 100kg chuyển động nhanh dần đều. Kể từ khi bắt đầu chuyển động vật
đi được 100m thì đạt vận tốc 36km/h. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
µ
=0.05. Lấy
g=9.8m/s
2


. Lực kéo song song với phương chuyển động của vật có độ lớn:
A. 100N B. 697N C. 99N. D. 599N
Câu 5: Một vật có khối lượng 8kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s
2
. Lực
gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g =
10m/s
2
.
A. 1,6N ; nhỏ hơn B. 16N ; nhỏ hơn C. 160 N ; lớn hơn D. 4N ; lớn hơn
Câu 6: Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một cầu vượt ( coi là cung tròn) với tốc
độ là 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu. Biết
bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m, lấy g = 10m/s
2
.
A. 11760N; 1200N B. 11950N; 14400N
C. 14400N;11760N D. 9600N; 14400N
Câu 7: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng từ 2m/s
đến 8m/s trong 3s. Lực tác dụng vào vật là :
A. 15N B. 10N C. 1N D. 5N
Câu 8: Một quả bóng khối lượng 5 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực
25 N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s. Quả bóng bay đi với tốc độ
A. 0,01 m/s B. 0,1 m/s C. 2,5 m/s D. 10 m/s
Câu 9: Công thức tính lực hấp dẫn.
A. F
hd
=
2
21
.

r
mm
B. F
hd
=
r
mm
21
.
C. F
hd
= G
r
mm
21
.
D. F
hd
=
1 2
2
.m m
G
r
Câu 10: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v
0
= 20m/s. lấy g = 10 m/s
2
.
Thời gian chuyển động và tầm ném xa của vật lần lượt là:

A. 4s ; 80 m B. 4s ; 40 m C. 4s ; 160 m D. 8s ; 80 m
Câu 11: Nếu một vật chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia
tốc như thế nào ?
A. Bằng 0 B. Không thay đổi C. Lớn hơn D. Nhỏ hơn
Câu 12: Câu nào sau đây nói về tác dụng của lực là đúng?
Trang 1/8 - Mã đề thi 136
A . Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật đều đứng yên .
B . Vật A chuyển động được khi có vật tác dụng lên nó .
C. Vận tốc của vật chỉ thay đổi khi có những lực không cân bằng tác dụng lên nó.
D . Khi các lực tác dụng lên vật đang chuyển động trở nên cân bằng thì vật dừng lại.
Câu 13: : Trong các cách việt hệ thức của định luật niu tơn sau đây, cách nào viết đúng
A.

F
= ma B.

F
= - m

a
C.
F m a
=
ur r
D. -

F
= m

a

Câu 14: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây giá trị nào có
thể là độ lớn của hợp lực.
A. 25N B. 1N C. 11N D. 23N
Câu 15: Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. Ngả người về phía sau B. Dừng lại ngay
C. Chúi người về phía trước D. Ngả người sang bên cạnh
B. Tự luận
Câu 16: Một thùng hàng có khối lượng 50kg đang nằm yên trên sàn nhà. Người ta kéo thùng hàng
với một lực nằm ngang có độ lớn 250N, thùng hàng đạt được vận tốc 4m/s sau 20 giây kể từ lúc bắt
đầu chuyển động. Lấy g = 10m/s
2
.
a. Hãy tính hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn nhà.
b. Sau đó, lực kéo theo phương ngang phải bằng bao nhiêu để thùng hàng chuyển động thẳng
đều ?.
c. Khi vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s thì ngừng tác dụng lực kéo vật bắt đầu lên
một cái dốc nghiêng, có góc nghiêng so với mặt phẳng ngang là
α
=30
0
. Hệ số ma sát giữa
vật và mặt phẳng nghiêng là
32
1
2
=
µ
. Tính quãng đường vật đi được lớn nhất trên mặt phẳng nghiêng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Trường THPT Sơn Tây

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÍ 10(NC)
Họ và tên:
Lớp:
Phiếu trả lời
Trang 2/8 - Mã đề thi 136
01 06 11
02 07 12
03 08 13
04 09 14
05 10 15
A. Trắc nghiệm

Câu 1: Một vật có khối lượng 100kg chuyển động nhanh dần đều. Kể từ khi bắt đầu chuyển động vật
đi được 100m thì đạt vận tốc 36km/h. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
µ
=0.05. Lấy
g=9.8m/s
2
. Lực kéo song song với phương chuyển động của vật có độ lớn:
A. 100N B. 697N C. 99N. D. 599N
Câu 2: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v
0
= 20m/s. lấy g = 10 m/s
2
. Thời
gian chuyển động và tầm ném xa của vật lần lượt là:
A. 8s ; 80 m B. 4s ; 160 m C. 4s ; 40 m D. 4s ; 80 m
Câu 3: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng từ 2m/s
đến 8m/s trong 3s. Lực tác dụng vào vật là :

A. 15N B. 1N C. 10N D. 5N
Câu 4: Một vật có khối lượng 8kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s
2
. Lực
gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g =
10m/s
2
.
A. 1,6N ; nhỏ hơn B. 160 N ; lớn hơn C. 16N ; nhỏ hơn D. 4N ; lớn hơn
Câu 5: Câu nào sau đây nói về tác dụng của lực là đúng?
A . Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật đều đứng yên .
B . Vật A chuyển động được khi có vật tác dụng lên nó .
C. Vận tốc của vật chỉ thay đổi khi có những lực không cân bằng tác dụng lên nó.
D . Khi các lực tác dụng lên vật đang chuyển động trở nên cân bằng thì vật dừng lại.
Câu 6: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia
chịu một lực kéo bằng 4,5N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo là:
A. 30N/m B. 25N/m C. 150N/m D. 1,5N/m
Câu 7: Một quả bóng khối lượng 5 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực
25 N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s. Quả bóng bay đi với tốc độ
A. 0,01 m/s B. 0,1 m/s C. 2,5 m/s D. 10 m/s
Câu 8: Công thức tính lực hấp dẫn.
A. F
hd
=
2
21
.
r
mm
B. F

hd
=
r
mm
21
.
C. F
hd
= G
r
mm
21
.
D. F
hd
=
1 2
2
.m m
G
r
Câu 9: Nếu một vật chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia
tốc như thế nào ?
A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng 0 D. Không thay đổi
Câu 10: Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng lên ba lần thì lực hấp dẫn giữa chúng
A. tăng lên 3lần. B. giảm đi 9 lần C. giảm đi 3 lần. D. tăng lên 9 lần.
Câu 11: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 8N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng
có độ lớn bằng 8N?
A. 90
0

. B. 60
0
. C. 0
0
. D. 120
0
.
Câu 12: : Trong các cách việt hệ thức của định luật niu tơn sau đây, cách nào viết đúng
A.

F
= ma B.

F
= - m

a
C.
F ma
=
ur r
D. -

F
= m

a
Câu 13: Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. Chúi người về phía trước B. Ngả người sang bên cạnh
C. Ngả người về phía sau D. Dừng lại ngay

Câu 14: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây giá trị nào có
thể là độ lớn của hợp lực.
Trang 3/8 - Mã đề thi 136
A. 25N B. 23N C. 1N D. 11N
Câu 15: Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một cầu vượt ( coi là cung tròn) với
tốc độ là 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu.
Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m, lấy g = 10m/s
2
.
A. 11760N; 1200N B. 11950N; 14400N
C. 14400N;11760N D. 9600N; 14400N
B. Tự luận
Câu 16: Một thùng hàng có khối lượng 50kg đang nằm yên trên sàn nhà. Người ta kéo thùng
hàng với một lực nằm ngang có độ lớn 250N, thùng hàng đạt được vận tốc 4m/s sau 20 giây
kể từ lúc bắt đầu chuyển động. Lấy g = 10m/s
2
.
a. Hãy tính hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn nhà.
d. Sau đó, lực kéo theo phương ngang phải bằng bao nhiêu để thùng hàng chuyển động
thẳng đều ?.
e. Khi vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s thì ngừng tác dụng lực kéo vật bắt
đầu lên một cái dốc nghiêng, có góc nghiêng so với mặt phẳng ngang là
α
=30
0
. Hệ số
ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
32
1
2

=
µ
. Tính quãng đường vật đi được lớn nhất trên mặt phẳng nghiêng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Trường THPT Sơn Tây
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÍ 10(NC)
Họ và tên:
Lớp:
Phiếu trả lời
01 06 11
Trang 4/8 - Mã đề thi 136
02 07 12
03 08 13
04 09 14
05 10 15
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Nếu một vật chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia
tốc như thế nào ?
A. Lớn hơn B. Bằng 0 C. Nhỏ hơn D. Không thay đổi
Câu 2: Một vật có khối lượng 8kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s
2
. Lực
gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g =
10m/s
2
.
A. 1,6N ; nhỏ hơn B. 160 N ; lớn hơn C. 4N ; lớn hơn D. 16N ; nhỏ hơn
Câu 3: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 54 km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và
ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dứng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc

của ô tô là bao nhiêu?
A. a = - 1,125 m/s
2
. B. a = -2,25 m/s
2
. C. a = - 14,58 m/s
2
. D. a = 2,25 m/s
2
.
Câu 4: Câu nào sau đây nói về tác dụng của lực là đúng?
A . Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật đều đứng yên .
B . Vật A chuyển động được khi có vật tác dụng lên nó .
C. Vận tốc của vật chỉ thay đổi khi có những lực không cân bằng tác dụng lên nó.
D . Khi các lực tác dụng lên vật đang chuyển động trở nên cân bằng thì vật dừng lại.
Câu 5: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia
chịu một lực kéo bằng 4,5N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo là:
A. 30N/m B. 25N/m C. 150N/m D. 1,5N/m
Câu 6: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây giá trị nào có
thể là độ lớn của hợp lực.
A. 1N B. 25N C. 11N D. 23N
Câu 7: : Trong các cách việt hệ thức của định luật niu tơn sau đây, cách nào viết đúng
A.

F
= ma B.

F
= - m


a
C.
F m a
=
ur r
D. -

F
= m

a
Câu 8: Công thức tính lực hấp dẫn.
A. F
hd
=
1 2
2
.m m
G
r
B. F
hd
=
r
mm
21
.
C. F
hd
= G

r
mm
21
.
D. F
hd
=
2
21
.
r
mm
Câu 9: Một vật có khối lượng 100kg chuyển động nhanh dần đều. Kể từ khi bắt đầu chuyển động vật
đi được 100m thì đạt vận tốc 36km/h. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
µ
=0.05. Lấy
g=9.8m/s
2
. Lực kéo song song với phương chuyển động của vật có độ lớn:
A. 697N B. 99N. C. 599N D. 100N
Câu 10: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v
0
= 20m/s. lấy g = 10 m/s
2
.
Thời gian chuyển động và tầm ném xa của vật lần lượt là:
A. 4s ; 160 m B. 4s ; 80 m C. 4s ; 40 m D. 8s ; 80 m
Câu 11: Một quả bóng khối lượng 5 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực
25 N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s. Quả bóng bay đi với tốc độ
A. 0,1 m/s B. 0,01 m/s C. 10 m/s D. 2,5 m/s

Câu 12: Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. Chúi người về phía trước B. Ngả người về phía sau
C. Ngả người sang bên cạnh D. Dừng lại ngay
Câu 13: Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng lên ba lần thì lực hấp dẫn giữa chúng
A. tăng lên 3lần. B. giảm đi 9 lần C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 3 lần.
Câu 14: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng từ 2m/s
đến 8m/s trong 3s. Lực tác dụng vào vật là :
A. 5N B. 1N C. 10N D. 15N
Trang 5/8 - Mã đề thi 136
Câu 15: Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một cầu vượt ( coi là cung tròn) với
tốc độ là 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu.
Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m, lấy g = 10m/s
2
.
A. 11760N; 1200N B. 11950N; 14400N
C. 14400N;11760N D. 9600N; 14400N
B. Tự luận
Câu 16: Một thùng hàng có khối lượng 50kg đang nằm yên trên sàn nhà. Người ta kéo thùng
hàng với một lực nằm ngang có độ lớn 250N, thùng hàng đạt được vận tốc 4m/s sau 20 giây
kể từ lúc bắt đầu chuyển động. Lấy g = 10m/s
2
.
a. Hãy tính hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn nhà.
f. Sau đó, lực kéo theo phương ngang phải bằng bao nhiêu để thùng hàng chuyển động
thẳng đều ?.
g. Khi vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s thì ngừng tác dụng lực kéo vật bắt
đầu lên một cái dốc nghiêng, có góc nghiêng so với mặt phẳng ngang là
α
=30
0

. Hệ số
ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
32
1
2
=
µ
. Tính quãng đường vật đi được lớn nhất trên mặt phẳng nghiêng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Trường THPT Sơn Tây
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÍ 10(NC)
Họ và tên:
Lớp:
Phiếu trả lời
01 06 11
Trang 6/8 - Mã đề thi 136
02 07 12
03 08 13
04 09 14
05 10 15
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Một vật có khối lượng 100kg chuyển động nhanh dần đều. Kể từ khi bắt đầu chuyển động vật
đi được 100m thì đạt vận tốc 36km/h. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
µ
=0.05. Lấy
g=9.8m/s
2
. Lực kéo song song với phương chuyển động của vật có độ lớn:
A. 697N B. 599N C. 99N. D. 100N

Câu 2: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng xuôi dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng
nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông
là bao nhiêu?
A. v = 8,0 km/h. B.
hkmv /70,6

. C. v = 5,0km/h. D.
hkm /30,6
Câu 3: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia
chịu một lực kéo bằng 4,5N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo là:
A. 150N/m B. 25N/m C. 30N/m D. 1,5N/m
Câu 4: Nếu một vật chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia
tốc như thế nào ?
A. Lớn hơn B. Bằng 0 C. Không thay đổi D. Nhỏ hơn
Câu 5: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây giá trị nào có
thể là độ lớn của hợp lực.
A. 1N B. 25N C. 11N D. 23N
Câu 6: Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về đặc điểm của trọng lực?
A. Đáp án A, C là đúng.
B. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. Trọng lực là lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và vật.
D. Điểm đặt là trọng tâm vật.
Câu 7: Công thức tính lực hấp dẫn.
A. F
hd
=
1 2
2
.m m
G

r
B. F
hd
=
r
mm
21
.
C. F
hd
= G
r
mm
21
.
D. F
hd
=
2
21
.
r
mm
Câu 8: Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một cầu vượt ( coi là cung tròn) với tốc
độ là 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu. Biết
bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m, lấy g = 10m/s
2
.
A. 14400N;11760N B. 9600N; 14400N
C. 11760N; 1200N D. 11950N; 14400N

Câu 9: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v
0
= 20m/s. lấy g = 10 m/s
2
. Thời
gian chuyển động và tầm ném xa của vật lần lượt là:
A. 4s ; 160 m B. 4s ; 80 m C. 4s ; 40 m D. 8s ; 80 m
Câu 10: Một quả bóng khối lượng 5 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực
25 N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s. Quả bóng bay đi với tốc độ
A. 0,1 m/s B. 0,01 m/s C. 10 m/s D. 2,5 m/s
Câu 11: Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. Chúi người về phía trước B. Ngả người về phía sau
C. Ngả người sang bên cạnh D. Dừng lại ngay
Câu 12: Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng lên ba lần thì lực hấp dẫn giữa chúng
A. tăng lên 3lần. B. giảm đi 9 lần C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 3 lần.
Câu 13: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng từ 2m/s
đến 8m/s trong 3s. Lực tác dụng vào vật là :
A. 5N B. 1N C. 10N D. 15N
Trang 7/8 - Mã đề thi 136
Câu 14: Một vật có khối lượng 8kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s
2
. Lực
gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g =
10m/s
2
.
A. 4N ; lớn hơn B. 160 N ; lớn hơn C. 16N ; nhỏ hơn D. 1,6N ; nhỏ hơn
Câu 15: : Trong các cách việt hệ thức của định luật niu tơn sau đây, cách nào viết đúng
A.


F
= - m

a
B. -

F
= m

a
C.

F
= ma D.
F m a
=
ur r
B. Tự luận
Câu 16: Một thùng hàng có khối lượng 50kg đang nằm yên trên sàn nhà. Người ta kéo thùng
hàng với một lực nằm ngang có độ lớn 250N, thùng hàng đạt được vận tốc 4m/s sau 20 giây
kể từ lúc bắt đầu chuyển động. Lấy g = 10m/s
2
.
a. Hãy tính hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn nhà.
h. Sau đó, lực kéo theo phương ngang phải bằng bao nhiêu để thùng hàng chuyển động
thẳng đều ?.
i. Khi vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s thì ngừng tác dụng lực kéo vật bắt
đầu lên một cái dốc nghiêng, có góc nghiêng so với mặt phẳng ngang là
α
=30

0
. Hệ số
ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
32
1
2
=
µ
. Tính quãng đường vật đi được lớn nhất trên mặt phẳng nghiêng.
Trang 8/8 - Mã đề thi 136

×