Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiểm tra 15 phút toán 9 hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.91 KB, 4 trang )

Họ và tên :
Lớp:
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 11
Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8
(h.4)
O
D
A
B
C
(h.3)
O
A
C
B
(h.2)
O
M
Q
P
N
(h.1)
O
C
D
B
A
Câu 1: Chu vi đường tròn tăng 10cm thì đường kính đường tròn tăng(cm):A.
1
5
π


B.
10
π
C.
5
π
D.
10
π

Câu 2: Độ dài cung 60
0
của đ/ tròn có bán kính 2cm là (cm):A.
1
2
π
B.
1
3
π
C.
3
2
π
D.
2
3
π
Câu 3: Trong hình 4, AC là đường kính của đ/ tròn,
·

ACB
= 30
0
.
·
CDB
bằng: A. 60
0
. B.70
0
. C.40
0
. D.50
0
.
Câu 4: Trong hình 3, AB là đường kính của đ/ tròn,
·
ABC
= 60
0
, sđ
»
BC
nhỏ bằng:A.60
0
. B.50
0
. C.30
0
. D.40

0
.
Câu 5: Trong hình 2,
·
QMN
= 60
0
, số đo góc NPQ bằng: A. 140
0
. B. 120
0
. C. 135
0
. D. 125
0
.
Câu 6: Diện tích quạt tròn 120
0
của đ/ tròn bán kính 3 cm là (cm
2
):A.
π
B.
5
π
C.
3
π
D. Kết quả khác.
Câu 7: Trong hình 1, biết AC là đường kính,

·
BDC
= 60
0
. Số đo
·
ACB
bằng: A.45
0
. B.30
0
. C.35
0
. D.40
0
.
Câu 8: Bán kính đường tròn tăng
1
π
cm thì chu vi đường tròn tăng (cm): A.
π
B.
1
2
C.2 D.
1
π
Họ và tên :
Lớp:
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 12

Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8
(h.4)
O
D
A
B
C
(h.3)
O
A
C
B
(h.2)
O
M
Q
P
N
(h.1)
O
C
D
B
A
Câu 1: Độ dài cung 60
0
của đ/ tròn có bán kính 2cm là (cm):A.
2
3
π

B.
3
2
π
C.
1
2
π
D.
1
3
π

Câu 2: Bán kính đường tròn tăng
1
π
cm thì chu vi đường tròn tăng (cm):A.
1
π
B. 2 C.
π
D.
1
2
Câu 3: Diện tích quạt tròn 120
0
của đ/ tròn bán kính 3 cm là (cm
2
):A.
π

B.
3
π
C.
5
π
D.Kết quả khác.
Câu 4: Chu vi đường tròn tăng 10cm thì đường kính đường tròn tăng(cm):A.
5
π
B.
1
5
π
C.
10
π
D.
10
π

Câu 5: Trong hình 2,
·
QMN
= 60
0
, số đo góc NPQ bằng:A. 140
0
. B. 135
0

. C. 120
0
. D. 125
0
.
Câu 6: Trong hình 3, AB là đường kính của đ/ tròn,
·
ABC
= 60
0
, sđ
»
BC
nhỏ bằng: A.60
0
. B.40
0
. C.30
0
. D.50
0
.
Câu 7: Trong hình 4, AC là đường kính của đ/ tròn,
·
ACB
= 30
0
.
·
CDB

bằng: A.70
0
. B.40
0
. C.60
0
. D.50
0
.
Câu 8: Trong hình 1, biết AC là đường kính,
·
BDC
= 60
0
. Số đo
·
ACB
bằng: A.45
0
. B.35
0
. C.40
0
. D.30
0
.
Ðáp án 12
1. A 2. B 3. B 4. D 5. C 6. A 7. C 8. D
Ðáp án 11
1. D 2. D 3. A 4. A 5. B 6. C 7. B 8. C

Ðáp án 22
1. C 2. A 3. A 4. B 5. D 6. B 7. C 8. D
Ðáp án 21
1. D 2. C 3. C 4. A 5. D 6. B 7. B 8. A
Ðáp án 32
1. A 2. A 3. B 4. D 5. C 6. D 7. C 8. B
Ðáp án 31
1. A 2. A 3. C 4. C 5. B 6. B 7. D 8. D
Ðáp án 14
1. D 2. A 3. D 4. C 5. A 6. B 7. C 8. B
Ðáp án 13
1. D 2. A 3. D 4. A 5. B 6. C 7. C 8. B
Ðáp án 24
1. B 2. C 3. B 4. C 5. A 6. D 7. A 8. D
Ðáp án 23
1. D 2. A 3. A 4. B 5. D 6. C 7. C 8. B
Ðáp án 34
1. A 2. B 3. D 4. C 5. C 6. A 7. D 8. B
Ðáp án 33
1. C 2. D 3. B 4. A 5. B 6. A 7. C 8. D
Ðáp án 16
1. A 2. A 3. C 4. B 5. D 6. B 7. C 8. D
Ðáp án 15
1. B 2. B 3. A 4. C 5. C 6. A 7. D 8. D
Ðáp án 26
1. A 2. A 3. C 4. C 5. D 6. B 7. D 8. B
Ðáp án 25
1. C 2. D 3. A 4. A 5. C 6. D 7. B 8. B
Ðáp án 36
1. C 2. D 3. D 4. C 5. B 6. B 7. A 8. A

Ðáp án 35
1. C 2. A 3. D 4. A 5. B 6. B 7. C 8. D
Ðáp án 18
1. D 2. D 3. B 4. B 5. A 6. A 7. C 8. C
Ðáp án 17
1. C 2. A 3. A 4. C 5. B 6. D 7. B 8. D
Ðáp án 28
1. A 2. A 3. B 4. D 5. B 6. D 7. C 8. C
Ðáp án 27
1. B 2. A 3. C 4. A 5. B 6. C 7. D 8. D
Ðáp án 38
1. A 2. C 3. D 4. B 5. A 6. B 7. C 8. D
Ðáp án 37
1. D 2. D 3. A 4. A 5. B 6. B 7. C 8. C
Ðáp án 110
1. A 2. C 3. A 4. C 5. D 6. D 7. B 8. B
Ðáp án 19
1. B 2. D 3. C 4. B 5. D 6. A 7. A 8. C
Ðáp án 210
1. C 2. B 3. C 4. A 5. A 6. D 7. D 8. B
Ðáp án 29
1. A 2. D 3. B 4. B 5. C 6. A 7. C 8. D
Ðáp án 310
1. A 2. B 3. B 4. C 5. A 6. C 7. D 8. D
Ðáp án 39
1. D 2. A 3. C 4. D 5. C 6. A 7. B 8. B
Ðáp án 112
1. C 2. A 3. C 4. A 5. D 6. B 7. B 8. D
Ðáp án 111
1. C 2. B 3. A 4. D 5. C 6. A 7. D 8. B

Ðáp án 212
1. A 2. B 3. A 4. C 5. C 6. D 7. D 8. B
Ðáp án 211
1. C 2. D 3. A 4. B 5. C 6. A 7. D 8. B
Ðáp án 312
1. A 2. A 3. C 4. C 5. B 6. B 7. D 8. D
Ðáp án 311
1. B 2. A 3. B 4. D 5. A 6. D 7. C 8. C

×