Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán chọn lọc số 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.33 KB, 6 trang )

KỲ THI THỬ TUYỂN SINH QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: Toán (đề 23)
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)


Đề thi được soạn theo cấu trúc mới nhất 2015!(Kèm đáp án chi tiết tại)!

Câu I (2 điểm) Cho hàm số:
3 2
y x 3x mx 1
   
(1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
m 0

.
2. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Gọi
( )

là đường thẳng đi qua hai điểm cực đại,
cực tiểu.Tìm giá trị lớn nhất khoảng cách từ điểm
1 11
I ;
2 4
 
 
 
đến đường thẳng
( )

.


Câu II (1 điểm)
Giải phương trình:
1 2(sinx cos x)
tanx cot 2x cot x 1


 
.
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I =
2
4
2
4
sin 1
1 2cos
x x
I dx
x








Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC =
3
a
, khoảng cách

từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2
a



0
90
SAB SCB 
. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và góc giữa
đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC).

Câu V (1 điểm) ): Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
b b c c a a
P
a b c b c a c a b
  
     


Câu VI (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), trực tâm H(14; –7), đường
trung tuyến kẻ từ đỉnh B có phương trình: 9x – 5y – 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.
Câu VII (1 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 0), B(1; 2; 5) và đường thẳng (d) có
phương trình:
1 3
2 2 1
x y z
 
 


. Tìm tọa độ điểm M trên (d) sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất.
Câu VIII (1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn:
2 2
z i z z i
   

2 2
( ) 4
z z
 
.
Câu IX (1 điểm) Giải hệ phương trình
4 3 2 2
2
2
2
2 5 6 11 0
( , )
3 7 6
7
x x x y x
x y
y
x x
y

     




 

 





( ,x y

R
).

CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG !

Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì!
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!



Hướng dẫn

Câu I:
Ý
Nội dung
1
Cho hàm số:
3 2
y x 3x 1

  
(1)

















1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
3 2
y x 3x 1
  

* Tập xác định:
.R

* Sự biến thiên:
+ Giới hạn:



3 2
x x
x
lim y lim x 3x 1 ,lim y
 

      
.
+ B
ảng biến thi
ên
:

2
x 0
y 3x 6x 3x(x 2), y 0
x 2


 
     




Bảng biến thiên:

x




0 2



y

+
0
-
0
+


y
1








-3

+ Hàm số đồng biến trên khoảng



;0
 và


2;

.
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng


0;2
.
+ Hàm số đạt cực đại tại

x 0, y y(0) 1
  

đạt cực tiểu tại
CT
x 2,y y(2) 3
   

* Đ
ồ thị
:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;1), cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Ta có
y 6x 6;y 0 x 1
 

    

y


đổi dấu khi x qua x = 1.
Đồ thị nhận điểm uốn I (1;-1) làm tâm đối xứng.
f(x )=x^3-3x^2+1
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y



2

Tìm m để hàm số có cực đại,cực tiểu












2

Ta có
2
y 3x 6x m

  
.
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi phương trình
y 0


có hai nghiệm phân biệt.
Tức là cần có:
9 3m 0 m 3.

     

Chia đa thức y cho
y

, ta được:
x 1 2m m
y y . 2 x 1

3 3 3 3
   

     
   
   
.
Giả sử hàm số có cực đại, cực tiểu tại các điểm




1 1 2 2
x ; y , x ;y
.

1 2
y (x ) 0;y (x ) 0
 
 
nên phương trình đường thẳng



qua hai điểm cực đại, cực tiểu là:
2m m
y 2 x 1
3 3
 
   

 
 
hay
 
m
y 2x 1 2x 1
3
   

Ta thấy đường thẳng



luôn đi qua điểm cố định
1
A ;2
2
 

 
 
. Hệ số góc của đường thẳng
IA là
3
k
4

. Kẻ



IH
 
ta thấy
 
5
d I; IH IA
4
   
.
Đẳng thức xảy ra khi
 
2m 1 4
IA 2 m 1
3 k 3
         
(TM).
Vậy
 
5
max d I;
4
 
khi
m 1

.
Câu
II:

Giải phương trình :

1 2(sinx cosx)
t anx cot 2x cot x 1


 
.

Điều kiện : sinx.cosx
sinx.cos x 0
cot x 1






Phương trình đã cho tương đương với phương trình:


2 sinx cosx
1
sinx cos2x cos x sinx
cos x sin2x sinx





Giải được
3

x k2
2
4
cos x (k Z)
3
2
x k2
4


   

   



  



Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là:
3
x k2 ,(k Z)
4

   


Câu III : phân
2

4
2
4
sin 1
1 2cos
x x
I dx
x








Xét:
0
2 2 2
4 4
1
2 2 2
0
4 4
sin sin sin
1 2cos 1 2cos 1 2cos
x x x x x x
I dx dx dx
x x x
 

 
 
  
  
  
= I
1
+ I
2

Đặt
x t dx dt
    
. Đổi cận:
; 0 0
4 4
x t x t
 
      

Khi đó:
0 0
2 2 2 2
4 4
1
2 2 2 2
0 0
4 4
sin sin( ) sin sin
( )

1 2cos 1 2cos ( ) 1 2cos 1 2cos
x x t t t t x x
I dx d t dt dx
x t t x
 
 


      
    
   

Suy ra
1
0
I


4 4
2
2 2
2
4 4
1 1 1
.
1
1 2cos cos
2
cos
I dx dx

x x
x
 
 
 
 


 
Đặt
2
1
tan
cos
t x dt dx
x
   .
Đổi cận:
1; 1
4 4
x t x t
 
       
1
2
2
1
1
3
I dt

t

 



Lại đặt
2
3 tan 3(1 tan )
t u dt u du
    . Đổi cận: 1 ; 1
6 6
t u t u
 
       

6
6
2
6
6
3 3 3
3 3 9
I du u








   

. Vậy
1 2
3
=
9
I I I

 
Câu IV :
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB =
BC =
3
a
, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
3
a



0
90
SAB SCB 
. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và góc giữa
SB với mặt phẳng (ABC).
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mp(ABC). Ta có:
+
( )

(gt)
SH ABC
HA AB
SA AB


 



. Tương tự
HC BC


S
B
H C
A
K
Suy ra tứ giác HABC là một hình vuông
+ Có:
/ / ( ) / / ( )
AH BC SBC AH SBC
 

[ ,( )] [ ,( )] 2
d A SBC d H SBC a
  
+ Dựng
HK SC


tại K (1). Do
( ) (2)
BC HC
BC SHC BC HK
BC SH


   




(1) và (2) suy ra
( )
HK SBC

. Từ đó
[ ,( )] 2
d H SBC HK a
 
2 2 2 2
3 2
KC HC HK a a a
     


. 2. 3
tan 6
HK SH HK HC a a

SCH SH a
KC HC KC a
     
Thể tích Khối chóp S.ABC được tính bởi:
3
1 1 1 6
. . . 3. 3. 6
3 6 6 2
ABC
a
V S SH AB BC SH a a a   
+ Góc giữa SB với mp(ABC) là góc

0
45
SBH 
(do SHB vuông cân)
Câu V
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
b b c c a a
P
a b c b c a c a b
  
     

Từ giả thiết ta có
3 3 3
b b c c a a

P
a b c
  
  

Áp dung bất đằng thức Cauchy cho 3 số thực dương, ta có:
3
3
3 3
3
16 64 4
2 3 2 3
b b b b a b b
a a

   
 

Tương tự
3
3
3 3
3
16 64 4
2 3 2 3
c c c c b c c
b b

   
 


3
3
3 3
3
16 64 4
2 3 2 3
a a a a c a a
c c

   
 

Cộng vế theo vế các bất đẳng thứ trên ta được:
9 3 3
( )
16 4 2
3 3 3
b b c c a a a b c
a b c P
a b c
  
       
  
Đẳng thức chỉ xảy ra khi
1
a b c
  

Câu VI

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), trực tâm H(14; –7), đường trung tuyến kẻ từ
đỉnh B có phương trình: 9x – 5y – 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.
Gọi M là trung điểm AC. Khi đó phương trình tham số của
2 5
: ( )
5 9
x t
BM t
y t
  



  



B, M  BM 




2 5 ; 5 9 , 2 5 ; 5 9
B b b M m m
       
M là trung điểm BC 


10 6;18 11
C m m 

Ta có:
(12; 8), (10 5 4;18 9 6), (16 5 ; 2 9 ),
AH BC m b m b BH b b
          
  

(10 8;18 12)
AC m m  


. 0 12(10 5 4) 8(18 9 6) 0
AH BC m b m b
       
 
2
b m
 
(1)

. 0 (16 5 )(10 8) ( 2 9 )(18 12) 0
BH AC b m b m
        
 
(2)
Thế (1) vào (2), ta được :
2
1 26
106 105 26 0 ;
2 53
m m m m     

Với
1
, 1
2
m b
 
ta được B(3;4), C(-1;-2) Với
26 52
,
53 53
m b  ta được
154 203 58 115
; , ;
53 53 53 53
B C
   
 
   
   

Câu VII
Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 2; 0), B(1; 2; 5) và đường thẳng (d) có phương trình:
1 3
2 2 1
x y z
 
 

. Tìm điểm M trên (d) sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất
M (d) nên M(1 + 2t; 3 + 2t; t)

2 2 2 2 2
(2 2 ) (1 2 ) 9 12 5 (3 2) 1
MA t t t t t t
          


2 2 2 2 2
4 (1 2 ) ( 5) 9 6 26 (3 1) 25
MB t t t t t t
           

Trong mpOxy xét các vectơ
(3 2; 1), ( 3 1; 5)
u t v t
    
 

Có:
2 2
| | 3 5 ; | | (3 2) 1; | | ( 3 1) 25
u v u t v t
        
   

Ta luôn có bất đẳng thức đúng:
2 2
| | | | | | 3 5 (3 2) 1 ( 3 1) 25
u v u v t t
          
   

hay
3 5
MA MB  .
Đẳng thức chỉ xảy ra khi
u


v

cùng hướng
3 2 1 1
3 1 5 2
t
t
t

    
 

Vậy
min
( ) 3 5
MA MB  đạt được khi
1
0; 2;
2
M
 
 
 


Câu VIII
Tìm số phức z thỏa mãn
2 2
z i z z i
   

2 2
( ) 4
z z
 

Giả sử
( , )
z x yi x y
  

. Từ giả thiết ta có:
2 2
( 1) ( 1)
( ) ( ) 4
x y i y i
x yi x yi
    


   


2 2 2

( 1) ( 1)
1
x y y
xy

   






2
2
3
0
4 0
4
1
4
x
y
x y
xy
x

 

 
 

 
 







3
3
4
2
2
x
y

 






. Vậy
3
3
2
4
2

z i
  
Câu IX
3 2 3
3 2
6 13 10
2 5 3 3 10 6
x x x y y
x y x y x x y

    


        


   
3
3
1 2 2
x x y y
     
(*)
Xét hàm số


3
f t t t
 
. Ta có





' 2
3 1 0
f t t t f t
     R đồng biến trên
R

Do đó (*)
2
y x
  
.Thay
2
y x
 
vào (2) ta được :
3 2
3 3 5 2 3 10 26
x x x x x
      

3 2
3 3 3 1 5 2 3 10 24
x x x x x
         







 
 
2
3 2 2 2
2 12
3 3 3 1 5 2
x x
x x x
x x
 
    
   

2
2
3 2
12
3 3 3 1 5 2
x
x x
x x






   

   


PT (3) vô nghiệm vì với
5
1
2
x
  
thì
2
12 0
x x
  
. Vậy hệ có nghiệm duy nhất
2
0
x
y










×