Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán chọn lọc số 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.74 KB, 6 trang )

KỲ THI THỬ TUYỂN SINH QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: Toán (đề 29)
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)


Đề thi được soạn theo cấu trúc mới nhất 2015!(Kèm đáp án chi tiết tại)!

Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x
3
– 3(m+1)x
2
+ 9x – m (1), m là tham số thực
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Xác định các giá trị m để hàm số (1) nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 2.

Câu II (1 điểm)
Giải phương trình:
sin 2 2 2(sinx+cosx)=5
x 

Câu III (1 điểm) Tính tích phân:













e
dxxx
xx
x
I
1
2
ln3
ln1
ln
.
Câu IV (1 điểm) ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A,
2
AB a

. Gọi I
là trung điểm của cạnh BC. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng (ABC) thỏa mãn
2
IA IH
 
 
.
Góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng
0
60
. Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung
điểm K của SB đến mặt phẳng (SAH).
Câu V (1 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn

2 2 2
1
a b c
  
.
Chứng minh rằng
5 3 5 3 5 3
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 3
3
a a a b b b c c c
b c c a a b
     
  
  


Câu VI (1 điểm)Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng
12, tâm I là giao điểm của đường thẳng
: 3 0
d x y
  

': 6 0
d x y
  
. Trung điểm một cạnh là giao
điểm của d với trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Câu VII (1 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm
(0; 1;2)

M


( 1;1;3)
N

.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ


0;0;2
K đến (P) đạt giá trị lớn
nhất
Câu VIII (1 điểm) Cho khai triển
 
0
n
n
k n k k
n
k
a b C a b


 

. Quy ước số hạng thứ i của khai triển là số
hạng ứng với k = i-1.
Hãy tìm các giá trị của x biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển
8

1
1
3
1
log 3 1
log 9 7
2
5
2
2 2
x
x
 
 
 


 


 
 
 
 

là 224.
Câu IX (1 điểm) Giải bất phương trình:


2 2

3log 2 9log 2
x x x
  

CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG !

Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì!
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

Hướng dẫn



Vậy với m = 1 hoặc m = - 3 thì thỏa mãn điều kiện bài toán




Câu II:
1.Giải phương trình:
sin 2 2 2(sinx+cosx)=5
x 
. ( I )


Đặt sinx + cosx = t (
2
t  ).

sin2x = t

2
- 1

( I )


2
2 2 6 0
t t
  

2
t
 
)
+Giải được phương trình sinx + cosx =
2




os( ) 1
4
c x

  

+ Lấy nghiệm
Kết luận :
5

2
4
x k


  ( k

Z
) hoặc dưới dạng đúng khác .

Câu III:




e
1
2
e
1
xdxlnx3dx
xln1x
xln
I
=I
1
+3I
2

+) Tính




e
dx
xx
x
I
1
1
ln1
ln
.
Đặt
2
1
1 ln 1 ln ; 2
t x t x tdt dx
x
     
Khi 2tex;1t1x 
Câu I
:
T
ập xác định: D = R
Ta có y’ = 3[x
2
– 2 (m + 1)x + 3]
y’ = 0


x
2
– 2 (m + 1)x + 3 = 0
Hàm số (1) nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 2

y’ = 0 phải có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn điều
kiện
1 2
2
x x
 
.
Trước hết ta phải có Δ’>0

m
2
+ 2m – 2 >0

1 3
1 3
m
m

  

  




Khi đó gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phương trình y’ = 0 . Theo định lí Vi-et ta có
x
1
+ x
2
= 2(m + 1) và x
1
x
2
= 3
Ta có :
1 2
2
x x
 


(x
1
+ x
2
)
2

– 4x
1
x
2
= 4

m
2
+ 2m – 3 = 0

m = 1 hoặc
m = - 3


 
 
2
2
3
1
2 2 2
2 2
2
.2 2 1 2
1
3 3
1 1
1
t
t

I tdt t dt t
t


      
 
 
 
 
 

+) TÝnh
dxxlnxI
e
1
2
2


. §Æt
















3
x
v
x
dx
du
dxxdv
xlnu
32


        

e
3 3 3 3 3 3
e 2 e
2 1 1
1
x 1 e 1 x e e 1 2e 1
I .ln x x dx .
3 3 3 3 3 3 9 9 9


21
I3II

3
e2225
3


Câu IV
Ta có
2IA IH
  
 
H thuộc tia đối của tia IA và
2
IA IH



2 2
BC AB a
 
Suy ra
3
,
2 2
a a
IA a IH AH IA IH     
Ta có
5
2 2 2 0
2 . .cos 45
2

a
HC AC AH AC AH HC    

   
 
15
0 0
, 60 .tan 60
2
a
SH ABC SC ABC SCH SH HC       
Ta có
5
2 2 2 0
2 . .cos 45
2
a
HC AC AH AC AH HC    

   
 
0 0
15
, 60 .tan 60
2
a
SH ABC SC ABC SCH SH HC       

Thể tích khối chóp S.ABCD là:
 

3
.
1 15
.
3 6
S ABC ABC
a
V S SH dvtt

 
*
 
BI AH
BI SAH
BI SH


 








 
 
 
 

 
 
,
1 1 1
, ,
2 2 2 2
,
d K SAH
SK a
d K SAH d B SAH BI
SB
d B SAH
      


Câu V
Do a, b, c > 0 và
2 2 2
1
a b c
  
nên


, , 0;1
a b c 
Ta có
 
2
2

5 3
1
2
3
2 2 2
1
a a
a a a
a a
b c a

 
   
 

Bất đẳng thức trở thành
     
2 3
3 3 3
3
a a b b c c        
Xét hàm số






3
0;1

f x x x x    . Ta có:
 
 
0;1
2 3
ax
9
M f x 

     
2 3
3
f a f b f c   

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c=
1
3

Câu VI Tọa dộ giao điểm I của d

và d’ là nghiệm của hệ phương trình
9
3 0
9 3
2
;
6 0 3
2 2
2
x

x y
I
x y
y



  


 
 
 
 
  
 






Do vai trò của A, B, C, D là như nhau nên giả sử M là trung điểm của AD


Ox 3;0
M d M   
Ta có:
2 3 2
AB IM 


Theo giả thiết
. 12 2 2
ABCD
S AB AD AD   
Vì I, M thuộc d
: 3 0
d AD AD x y
     

Lại có
2
MA MD
  
tọa độ điểm A, D là nghiệm cuẩ hệ phương trình
 
   
2
2
3 0
2 4
2;1 ; 4; 1
1 1
3 2
x y
x x
A D
y y
x y
  


 
 

   
  
  
  
 



Do I là trung điểm của AC nên C(7; 2)
TT: I là trung điểm của BD nên B(5; 4)
S
H
C
A
B
I
K
.


Câu VII
Gọi


, ,
n A B C






2 2 2
0
A B C
  
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng;




1 2 0 2 0
Ax B y C z Ax By Cz B C
          





1;1;3 3 2 0 2
N P A B C B C A B C
           






: 2 2 0
P B C x By Cz B C
      

Khoảng cách từ K đến mp(P) là:
 
 
,
2 2
4 2 4
B
d K P
B C BC

 

-Nếu B = 0 thì d(K,(P))=0 (loại)
-Nếu
0
B

thì
 
 
2 2 2
1 1
,
2
4 2 4

2 1 2
B
d K P
B C BC
C
B
  
 
 
 
 
 

Dấu “=” xảy ra khi B = -C. Chọn C = 1
Khi đó pt (P): x + y – z + 3 = 0
Câu VIII

Ta có
 
 
 
1
3
1
2
2
1
1 1
log 3 1
log 9 7 1 1

5
3 5
2 9 7 , 2 3 1
x
x
x x


 

  
   
Số hạng thứ 6 của khai triển ứng với k = 5 là
      
3 5
1 1
1
5 1 1 1 1
3 5
8
9 7 . 3 1 56 9 7 3 1
x x x x
C
 
   
   
    
   
   


Treo giả thiết ta có




1
1 1
1
1
56 9 7 3 1 224
9 7
4
3 1
1
2
x x
x
x
x
x

 


  

 










Câu IX

BPT tương đương
2 2 2 2
2 2
11
35 24 5 4 5 4 11 (5 4)( 35 24)
35 24
x x x x x x x
x x
             
  

Xét:
a)Nếu x
4
5

không thỏa mãn BPT
b)Nếu x>4/5: Hàm số
2 2
(5 4)( 35 24)
y x x x     với x>4/5
y

'
=
2 2
2 2
1 1
5( 35 24) (5 4)( )
35 24
x x x
x x
     
 
>0 mọi x>4/5
Vậy HSĐB. +Nếu 4/5<x

1 thì y(x)

11
+Nếu x>1 thì y(x)>11 Vậy nghiệm BPT x>1



×