Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ Lần 1 NĂM 2015 MÔN LÍ TRƯỜNG THPT XUÂN LỘC ĐỒNG NAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.07 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT XUÂN LỘC
ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
NĂM HỌC 2014-2015 MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90phút; (50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: SBD
Câu 1: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức
F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 10 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 8 cm
Câu 2: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng
và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r
1
và r
2
. Biết cường độ âm tại A gấp 9 lần
cường độ âm tại B. Tỉ số
1
2
r
r
bằng
A. 9 B. 1,5 C. 4,5 D. 3
Câu 3: Một con lắc đơn có m = 0,1kg; l = 1(m) treo trên trần của một toa xe có thể chuyển động trên mặt
phẳng nằm ngang. Khi xe đứng yên, cho con lắc dao động nhỏ với biên độ góc
0
0
4
α
=
. Khi vật đến vị trí có li


độ góc
0
4
α
= +
thì xe bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 1m/s
2
theo chiều dương. Con lắc vẫn
dao động điều hòa. Biên độ dao động mới và năng lượng dao động mới của con lắc khi xe chuyển động là: Cho
g = 10m/s
2
A.
0
1,7 ;2,44( )mJ
B.
0
9,7 ;14,49( )mJ
C.
0
1,7 ;14,49( )mJ
D.
0
9,7 ;2,44( )mJ
Câu 4: Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước
sóng. Tại thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3mm và 0,4mm, mặt
thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng này

A. biên độ 0,9mm, truyền từ A đến B B. biên độ 0,5mm, truyền từ A đến B
C. biên độ 0,5mm, truyền từ B đến A D. biên độ 0,9mm, truyền từ B đến A
Câu 5: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S

1
, S
2
cách nhau 12cm phát ra hai dao động điều hòa
cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số 50Hz và có pha ban đầu đều bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 2m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
cách O (O là trung điểm cuả S
1
S
2
) một
khoảng nhỏ nhất mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động cùng pha với sóng tổng hợp tại O là
A.
10
±
cm B.
14±
cm C.
4 10±
cm D.
8
±
cm
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là
50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 30 m/s
Câu 7: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện

trong mạch có cường độ
4 ( )mA
π
và đang tăng, sau đó khoảng thời gian
/ 4T
thì điện tích trên bản tụ có độ lớn
1(
nC
) Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A.
0,25 .s
µ
B.
0,5 .ms
C.
0,25 .ms
D.
0,5 .s
µ
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính là như nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn
nhất
Câu 9: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn thuần cảm L
0
, đoạn mạch X và tụ điện có điện dung C
0
mắc nối tiếp

theo thứ tự trên. Điện áp hai đầu (L
0
, X) và hai đầu (X, C
0
) lần lượt là
1
100 2 cos ( )u t V
ω
=

2
200 2 cos( ( )
4
u t V
π
ω
= −
. Cho biết
0 0
1
L C
ω
=
. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch X là
A. 140V B.
140 2 V
C. 70V D.
70 2 V
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
Mã đề thi 485

Câu 10: Dòng điện có cường độ
i 2 2 100 tcos
= π
(A) chạy qua điện trở thuần 100

. Trong 30 giây, nhiệt
lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 24 kJ B. 8485 J C. 12 kJ D. 4243 J
Câu 11: Đặt điện áp u = U
0
cosωt (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C
1
và C =C
2
thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
lần lượt là 0,25 rad và 0,45 rad. Khi C = C
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại; độ lệch pha
của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là ϕ. Giá trị của ϕ là giá trị nào sau đây?
A. 0,7 rad B. 0,22 rad C. 0,35 rad D. 0,51 rad
Câu 12: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm

λ

760 nm). Quan

sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,5 mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng lớn nhất
bằng
A. 700 nm. B. 436 nm. C. 583 nm. D. 500 nm.
Câu 13: Một âm truyền từ nước ra không khí thì:
A. Tần số giảm, bước sóng không đổi B. Tần số tăng, bước sóng không đổi
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm D. Tần số không đổi, bước sóng tăng
Câu 14: Đặt điện áp
( )
0
u U 100 t V
4
cos
π
 
= π +
 ÷
 
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
trong mạch là
( ) ( )
0
i I 100 t Acos
= π +ϕ
. Giá trị của
ϕ
bằng
A.
2
π
. B. -

4
3
π
. C.
4
3
π
. D.
2
π
.
Câu 15: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,36
F
µ
và một cuộn cảm có độ tự cảm 9
H
µ
. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 1V. Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là.
A. 0,2 A B. 5 mA C. 0,2 mA D. 5 A
Câu 16: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia
ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa
đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ
thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là
A. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.
B. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
C. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
D. chùm tia sáng màu vàng.
Câu 17: Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điện thế U
1

= 110V lên 220V với lõi không phân nhánh,
không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ, với số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng/Vôn.
Người đó cuốn đúng hoàn toàn ở cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp.
Khi thử máy với nguồn thứ cấp đo được U
2
= 264 V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là
U
1
= 110V. Số vòng dây bị cuốn ngược (sai) là:
A. 20 B. 22 C. 11 D. 10
Câu 18: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau:
1 1
3 os(4 )( )x c t cm
ϕ
= +
,
2 2
2 os(4 )( )x c t cm
ϕ
= +
(t tính bằng giây) với
1 2
0
ϕ ϕ π
≤ − ≤
. Biết phương trình dao động
tổng hợp là
os(4 )( )
6
x c t cm

π
= +
. Giá trị của φ
1
bằng
A.
6
π

. B.
2
π
. C.
2
3
π
. D.
6
π
.
Câu 19: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở
hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 90
0
B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau 60
0
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Trang 2/5 - Mã đề thi 485

C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 21: Sóng điện từ và sóng cơ học không có tính chất chung nào sau đây? Sóng điện từ và sóng cơ học
A. mang năng lượng B. có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
C. là sóng ngang D. truyền được trong chân không
Câu 22: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm.
Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 3mm người ta quan sát được vân sáng bậc 6. Giữ cố định màn chứa hai khe,
di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn
0,85m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ 3. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,64μm B. 0,50μm C. 0,42μm D. 0,70μm
Câu 23: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất khí.
B. Sóng dọc không truyền được trong chân không.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào chu kì của sóng.
Câu 24: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng cách
giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng
bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 3,5 mm. B. 4 mm. C. 3,5 cm. D. 4 cm.
Câu 25: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách
nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 85 cm/s. B. 80 cm/s. C. 90 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 26: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường
thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc 1 là A
1
=3
3
cm, của con lắc 2 là
A

2
=6 cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là a = 3cm. Khi động
năng của con lắc 1 là cực đại bằng W thì động năng của con lắc 2 là
A. 2W/3 B. W/2 C. 2W D. W
Câu 27: Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ
1
= 0,62μm (màu
cam), λ
2
= 0,55μm (màu lục). Trên màn hứng vân giao thoa, trong khoảng giữa 4 vân sáng liên tiếp có màu
cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được
A. 164 vân màu cam, 185 vân màu lục B. 54 vân màu cam, 61 vân màu lục
C. 162 vân màu cam, 183 vân màu lục D. 165 vân màu cam, 186 vân màu lục
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó cùng pha
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường 25 cm là
7
3
(s) . Độ lớn gia tốc của vật khi đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng là:
A. 1 m/s
2
B. 0,25 m/s
2
C. 0,28 m/s

2
D. 0,5 m/s
2
Câu 30: Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn dây theo
đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120
3
(V) không đổi, tần số f = 50Hz thì đo được điện
áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 120V, điện áp giữa hai đầu AN lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu
MB đồng thời điện áp giữa hai đầu AB lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu AN. Biết công suất tiêu thụ của
mạch khi đó là 360W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 540W B. 180W C. 810W D. 240W
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
Câu 31: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian để cường độ
dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại I
0
= 2,22 (A) xuống còn một nửa là τ = 8/3 (µs). Ở những thời
điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng
A. 5,7 µC. B. 11,3 µC. C. 6,8 µC. D. 8,5 µC.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ
0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 6,4 mJ. B. 0,64 J. C. 3,2 mJ. D. 0,32 J.
Câu 33: Một lăng kính có góc chiết quang A = 5
0
(coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm
ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của
góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia
tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,6 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là
n
đ

= 1,642 và đối với ánh sáng tím là n
t
= 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan
sát được trên màn là
A. 3,6.10
-3
mm. B. 0,215 mm. C. 6 mm. D. 6.10
-3
mm.
Câu 34: Cường độ dòng điện
2 2 cos100i t
π
=
(A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A B.
2
A C. 1 A D. 2
2
A
Câu 35: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước
sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao
động. Biết OM = 6λ, ON = 8λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động
vuông pha với dao động của nguồn O là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 8
Câu 36: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần
lượt là 2A và A. Hai con lắc dao động cùng pha với nhau. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc.
Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con
lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
A. 0,1 J. B. 0,4 J. C. 0,2 J. D. 0,6 J.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u=U

2
cos

(V) vào hai đầu một điện trở thuần R=110

thì cường độ
dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng
A. 220
2
V B. 220V C. 110
2
V D. 110V
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều
u U 2 cos(100 t) V
= π
vào đoạn mạch RLC. Biết
R 100 2
= Ω
, tụ điện có điện
dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là
1
C 25 / ( F)= π µ

2
C 125 / 3 ( F)= π µ

thì điện áp hiệu dụng
trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì điện dung C có giá trị nào trong các giá
trị sau đây?
A.
200
C ( F)
3
= µ
π
. B.
50
C ( F)= µ
π
. C.
20
C ( F)= µ
π
. D.
100
C ( F)
3
= µ
π
.
Câu 40: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm
2
. Khung
quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ
trường đều có véc tơ cảm ứng từ
B

ur
vuông góc với trục quay và có độ lớn
2
5
π
(T). Suất điện động cực đại trong
khung dây bằng.
A.
220 2
V. B. 220 V C. 110 V. D.
110 2
V.
Câu 41: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nối tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R
1
, tụ điện C
1
, cuộn
dây thuần cảm L
1
mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần,
cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị
hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R
1
= 20Ω và nếu ở thời điểm
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
t(s), u
AB
= 200
2
(V) thì ở thời điểm ( t + 1/600)s dòng điện i

AB
= 0(A ) và đang giảm. Công suất của đoạn
mạch MB là:
A. 320W B. 120W C. 266,4W D. 400W
Câu 42: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q
0
. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
1
hoặc với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
2
thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện hiệu dụng là
6mA hoặc 8 mA. Nếu nối tụ điện trên với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
3
=(4L
1
+5L
2
) thì trong mạch có dao
động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 2,30 mA. B. 3,25 mA. C. 64 mA. D. 10 mA.
Câu 43: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà. Nếu giảm độ
cứng k đi 2 lần và tăng khối lượng m lên 8 lần, thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng
bằng thế năng đến vị trí có động năng bằng
1
3
lần thế năng là

A. 10,98 cm/s. B. 7,07 cm/s. C. 9,54 cm/s. D. 12,35 cm/s.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng
cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến
màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,45 µm B. 0,50 µm C. 0,48 µm D. 0,64 µm
Câu 46: Đặt điện áp
u 100cos( t )
6
π
= ω +
(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là
i 2cos( t )
3
π
= ω +
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W B.
100 3
W C. 50 W D.
50 3
W
Câu 47: Đặt điệp áp
2 os2u U c ft
π
=
(trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R
và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f
1

hoặc f
2
= 3f
1
thì hệ số công suất của mạch tương ứng là
1
osc
ϕ

2
osc
ϕ
với
2 1
os 2 osc c
ϕ ϕ
=
. Khi tần số
1
3
2
f
f
=
thì hệ số công suất của mạch bằng
A.
7
5
B.
5

4
C.
5
5
D.
7
4
Câu 48: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của
con lắc đơn lần lượt là
1
l
,
2
l
và T
1
, T
2
. Biết
2
1
1
2
T
T
=
.Hệ thức đúng là
A.
1
2

1
2
=
l
l
B.
1
2
4=
l
l
C.
1
2
2=
l
l
D.
1
2
1
4
=
l
l
Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất
điểm là
A. 5 cm/s B. 20 cm/s C. 10 cm/s D. 40
π
cm/s

Câu 50: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại
vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là
l

. Chu kì dao động của con lắc này là
A.
2
g
l
π

B.
1
2
g
l
π

C.
1
2
l
g
π

D.
2
l
g
π


HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 485

×