Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán chọn lọc số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.59 KB, 6 trang )

KỲ THI THỬ TUYỂN SINH QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: Toán (đề 12)
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)


Đề thi được soạn theo cấu trúc mới nhất 2015!(Kèm đáp án chi tiết tại)!

Câu I (2 điểm Cho hàm số




3 2 2
3 3 2 1
y x m m x m m      
, trong đó
m
là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
2
m


2. Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng
2
y

tại ba điểm
phân biệt có hoành độ lần lượt là
1 2 3
, ,


x x x
và đồng thời thỏa mãn đẳng thức
2 2 2
1 2 3
18
x x x
  

Câu II (1 điểm)
Giải phương trình:
 
2
2 3 sin . 1 cos 4 cos .sin 3
2
x
x x x
  

Câu III (1 điểm) Tính tích phân:
2
6
4
4sin cos 1
6
x
I dx
x x





 
 
 
 

.
Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn
2 , 2, 6
AB a BC a BD a
   . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng
tâm của tam giác BCD. Tính theo
a
thể tích khối chóp S.ABCD, biết rằng khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và SB bằng
a
.


Câu V (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình mxxxx  99
2

nghiệm.
Câu VI (1 điểm)

Cho đường thẳng d: 3x - 4y + 2012 = 0 và đường tròn (C): 3)1()3(
22
 yx .
Viết phương trình đường thẳng  song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo
một dây cung có độ dài bằng 2 5 .

Câu VII (1 điểm) Cho các điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;3;2) và mặt phẳng (): x + 2y + 2 = 0.
Tìm tọa độ của điểm M, biết rằng M cách đều các điểm A, B, C và mặt phẳng ().
Câu VIII (1 điểm) Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
iziz  351
.Tìm số phức z có
môđun nhỏ nhất.

Câu IX (1 điểm) Giải hệ phương trình:







637
422
yx
yx

CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG !

Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì!
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

Hướng dẫn

Câu I:
Câu1: 1. (1,0 điểm)Khi
2

m

hàm số (1) có dạng
3
3
y x x
 

a) Tập xác định
D



b) Sự biến thiên
+) Chiều biến thiên:
2
' 3 3
y x
 
,
' 0 1
y x
   
. Khi đó xét dấu của
'
y
:
+
+
-

0
0
1-1 +

-

y
x

hàm số đồng biến trên khoảng




; 1 , 1;
   
và nghịch biến trên khoảng


1;1
 .
+) Cực trị: hàm số đạt cực đại tại
1, 2
CD
x y
  
.Hàm số đạt cực tiểu tại
1, 2
CT
x y

  

+) Giới hạn:
3 3
2 2
3 3
lim lim 1 ; lim lim 1
x x x x
y x y x
x x
   
   
       
   
   

+) Bảng biến thiên:
-2
2
+

-

-
+
+
00
1
-1 +


-

y'
y
x

c) Đồ thị:
3
0 3 0 0, 3
y x x x x
       
, suy ra đồ thị hàm số cắt trục Ox tại Ox tại các điểm
 




0;0 , 3;0 , 3;0


'' 0 6 0 0
y x x
     
đồ thị hàm số nhận điểm


0;0
làm điểm uốn.
4
2

- 2
- 4
-10
-5
5
10
1
-1
2
1
-2
-1
0

2. (1,0 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và đường thẳng
2
y

:




3 2 2 3 2 2
3 3 2 2 3 3 0
x m m x m m x m m x m m
             

 

 
 
2
2
3 0
3 0 2
x m
x m x mx m
x mx m


      

   


Đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng
2
y

tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi (2) có hai nghiệm
phân biệt khác
m
 
2 2
2
3 0
2
6
4 3 0

m m m
m
m
m m

   



 


 
     




Giả sử
1 2 3
; ,
x m x x
 là 2 nghiệm của (2). Khi đó theo định lí Viet ta được:
2 3
2 3
. 3
x x m
x x m
  



  


Do đó
 
2
2 2 2 2
1 2 3 2 3 2 3
18 2 18
x x x m x x x x
       

 
2 2 2
3
2 3 18 12 0
4
m
m m m m m
m


          

 

. So sánh với điều kiện của
m
ta được

3
m


thỏa mãn.
Câu II: 1. Ta có
 
2
2 3 sin . 1 cos 4 cos .sin 3
2
x
x x x
  



2 3 sin 2 3 sin .cos 2 cos 1 cos 3
x x x x x
    





2 2
2 3 sin cos 3sin 2 3 sin .cos cos 0
x x x x x x
     

  

3 sin cos 0
3 sin cos 3 sin cos 2 0
3 sin cos 2
x x
x x x x
x x

 
     

 



+)
3 sin cos 0 2 sin cos cos sin 0 sin 0
6 6 6
x x x x x
  
   
       
   
   

,
6 6
x k x k k
 
 
      



+)
3 sin cos 2 2 sin cos cos sin 2 sin 1
6 6 6
x x x x x
  
   
       
   
   

2
2 2 ,
6 2 3
x k x k k
  
 
       


Vậy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm
2
, 2 ,
6 3
x k x k k
 
 
    



Câu III:
Ta có
 
2 2 2
6 6 6
4 4 4
3 sin 2 cos 2 2
2 3 sin cos cos 1
4sin cos 1
6
x x x
I dx dx dx
x x
x x x
x x
  
  

  
 
 
 
 
 
 
  

2 2
2

6 6
2
cos 2 1 cos
3 6
x x
dx dx
x x
 
 
 
 
   
  
   
   
 
Đặt
2
tan
cos
6
6
u x
du dx
dx
dv
v x
x








 


 
 
 
 
 
 

 
 


 

nên
2 2
2 2
6 6
6 6
3 3
6
tan tan ln cos
6 6 2 2 6

cos
6
d x
x x x dx x
x
 
 
 
 

    

 

 
   
     
 
        
     
   
 
     
   

 
 
 
3
ln 3

2

 
K
O
M
H
D
C
B
S
A

Câu IV: (1,0 điểm) Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD), M là trung
điểm CD và O là tâm của đáy ABCD. Do AO là trung tuyến của tam giác ABD nên

2 2 2 2
2
3 6 2 6
2 4 2 2 3 3
AB AD BD a a AO a
AO AO AH AO

        
2 2 2 2 2 2
2 2
6 2 4 2 3
3 3
2 4 2 4 3
BD BC CD a a a a

BM a BM a BH
 
        
Ta có
2 2 2 2
4
AH BH a AB AH BH
    
, kết hợp với AH vuông góc với SH ta được


AH SHB
 . Kẻ HK vuông góc với SB, theo chứng minh trên ta được


AH SHB
 suy ra
AH HK
 
HK là đoạn vuông góc chung của AC và SB suy ra
HK a

.
Trong tam giác vuông SHB ta có
2 2 2
1 1 1
2
SH a
HK SH HB
   

Ta có
3
.
1 1 4 1 4 2
. .4. . .
3 3 3 2 3
S ABCD ABCD OAB
a
V SH S SH S SH OA BH   
Câu V
mxxxx  99
2
(1). ĐK: 0  x  9
(1)


mxxxxmxxxx  )9()9(2999
2
2
(2)

Đặt t = )9( xx  thì t







2

9
;0
Khi đó (2) trở thành 9 - m = t
2
- 2t (3) với t







2
9
;0 .
Bài toán trở thành tìm các giá trị của m để phương trình (3) có ít nh
ất một
nghiệm t







2
9
;0
Xét hàm số f(t) = t
2

- 2t trên






2
9
;0 ta có f
max
=
4
45
và f
min
= -1
Khi đó 10
4
9
4
45
91  mm .
Vậy các giá trị của m để phương trình có nghiệm là 10
4
9
 m
Câu VI (1,0 điểm)

Do

d//

nên phương trình

có dạng 3x - 4y + c = 0 ( c

2012). Gọi AB là d
ây
cung mà  cắt (C) (AB = 52 ) và M là trung điểm AB.
(C) có tâm I(3;1) và bán kính R = 3. Ta có IM = 259
22
 MAR
d(I, ) = IM = 2 2
5
49



c







15
5
105
c

c
c
. Vậy : 3x - 4y + 5 = 0 hoặc 3x - 4y - 15 = 0.
Câu VII. (1,0 điểm)

Goi tọa độ điểm M(a;b;c). Ta có: MA
2
= MB
2

222222
)1()1( cbacba 
 a = b (1)
MB
2
= MC
2

222222
)2()3()1(  cbacba
 b = 3 - c (2)
d
2
(M, ()) = MA
2



222
2

)1(
5
22
cba
ba


 (3)
Thay (1) và (2) vào (3) ta được
6a
2
- 52a + 46 = 0







3
14
,
3
23
3
23
2,11
cba
cba


Vậy M(1;1;2) hoặc







3
14
;
3
23
;
3
23
M
Câu VIII
Giả sử số phức z cần tìm có dạng z = x + yi (x,y

R). Ta có
iyxiyx )1(3)5(1  (1)

2222
)1()3()5()1(  yxyx
43



yx . Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn cho các số phức z thỏa m

ãn
(1) là đường th
ẳng x + 3y = 4. Mặt khác
162410)34(
22222
 yyyyyxz
Hay
5
22
5
8
5
6
52
2









 yz
Do đó
5
2
5
6

min
 xyz . Vậy iz
5
6
5
2

Câu IX. (1,0 điểm)
ĐK:
2
3
,
2
7







y
x

Ta có
















22327
102327
637
422
yyxx
yyxx
yx
yx

Đặt
27  xxu

23  yyv
(u > 0 và v > 0)
Ta được








2
55
10
vu
vu













5
5
25
10
v
u
uv
vu

Khi đó














6
2
523
527
y
x
yy
xx
Vậy nghiệm của hệ phương tr
ình là: (x;y) =
(2;6).

×