Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán chọn lọc số 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 8 trang )

K THI TH TUYN SINH QUC GIA NM 2015
Mụn: Toỏn ( 13)
Thi gian lm bi: 180 phỳt (Khụng k thi gian giao )


thi c son theo cu trỳc mi nht 2015!(Kốm ỏp ỏn chi tit ti)!

Cõu I (2 im ) Cho hm s y = x
3
+ 3x
2
+ mx + 1 cú th l (C
m
); ( m l tham s)
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s khi m = 3.
2. Xỏc nh m (C
m
) ct ng thng: y = 1 ti ba im phõn bit C(0;1), D, E
sao cho cỏc tip tuyn ca (C
m
) ti D v E vuụng gúc vi nhau.
Cõu II (1 im)
Tìm
)
;
0
(


x
thoả mãn phơng trình: cotx 1 =


xx
x
x
2sin
2
1
sin
tan
1
2cos
2


.
Cõu III (1 im) Tớnh tớch phõn:
2
4
0
( sin 2 ) cos 2
x x xdx



.
Cõu IV (1 im) Trờn cnh AD ca hỡnh vuụng ABCD cú di l a, ly im M sao cho AM
= x (0 < x a). Trờn ng thng vuụng gúc vi mt phng (ABCD) ti A, ly im S sao
cho SA = 2a. Tớnh khong cỏch t im M n mt phng (SAC). Kẻ MH vuông góc với AC tại
H . Tìm vị trí của M để thể tích khối chóp SMCH lớn nhất.
Cõu V (1 im) )Cho các số thực dơng a,b,c thay đổi luôn thoả mãn : a+b+c=1.
Chng minh rng :

2 2 2
2.
a b b c c a
b c c a a b





Cõu VI (1 im)

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; - 3), B(3; - 2), có diện tích bằng
3
2
và trọng
tâm thuộc đờng thẳng

: 3x y 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.
Cõu VII (1 im) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(1;4;2),B(-1;2;4)
và đờng thẳng

:
1 2
1 1 2
x y z



.Tìm toạ độ điểm M trên


sao cho:
2 2
28
MA MB


Cõu VIII (1 im) Giải bất phơng trình:
32
4
)32()32(
1212
22


xxxx

Cõu IX (1 im) Gii h phng trỡnh:
3 3
log log 2
2 2
4 4 4
4 2 ( )
log ( ) 1 log 2 log ( 3 )
xy
xy
x y x x y










CHC CC EM THNH CễNG !

Ghi chỳ: - Thớ sinh khụng c s dng bt c ti liu gỡ!
- Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm!



Hướng dẫn

C©u

ý


Néi Dung

§iĨm

I
2

1
Kh¶o s¸t hµm sè (1 ®iĨm) 1

y = x

3
+ 3x
2
+ mx + 1 (C
m
)
1. m = 3 : y = x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 (C
3
)
+ TXĐ: D = R
+ Giới hạn: lim , lim
x x
y y
 
   




0,25

+ y’ = 3x
2
+ 6x + 3 = 3(x
2
+ 2x + 1) = 3(x + 1)

2
 0; x


hµm sè ®ång biÕn trªn R

0,25
 Bảng biến thiên:







0,25


+ y” = 6x + 6 = 6(x + 1)
y” = 0  x = –1

tâm đối xứng U(-1;0)
* Đồ thò (C
3
):

Qua A(-2 ;-1) ; U(-1 ;0) ; A’(0 ;1)















0,25

2
1

Phương trình hoành độ giao điểm của (C
m
) và đường thẳng
y = 1 là:
x
3
+ 3x
2
+ mx + 1 = 1  x(x
2
+ 3x + m) = 0 




  

2
x 0
x 3x m 0 (2)




0,25


* (C
m
) cắt đường thẳng y = 1 tại C(0;1), D, E phân biệt:
 Phương trình (2) có 2 nghiệm x
D
, x
E
 0.



   



 

   




2
m 0
9 4m 0
4
m
0 3 0 m 0
9
(*)




0,25
Lúc đó tiếp tuyến tại D, E có hệ số góc lần lượt là:
k
D
=y’(x
D
)=     
2
D D D
3x 6x m (3x 2m);

k
E
=y’(x
E

)=     
2
E E E
3x 6x m (3x 2m).

Các tiếp tuyến tại D, E vuông góc khi và chỉ khi: k
D
k
E
= –1

0,25
 (3x
D
+ 2m)(3x
E
+ 2m) =-1
 9x
D
x
E
+6m(x
D
+ x
E
) + 4m
2
= –1
 9m + 6m(–3) + 4m
2

= –1 (vì x
D
+ x
E
= –3; x
D
x
E
= m theo
đònh lý Vi-ét).  4m
2
– 9m + 1 = 0 
9 65
8
9 65
8
m
m











 So s¸nhĐk (*): m =




1
9 65
8


0,25

Câu
II

1

®K:











1tan
02sin
0cossin

02sin
x
x
xx
x

PT xxx
x
x
xx
x
xx
cossinsin
sin
cos
cos.2cos
sin
sincos
2





xxxxxx
x
xx
cossinsincossincos
sin
sincos

22






0,25



)
2
sin
1
(
sin
sin
cos
x
x
x
x






0)1sincos)(sinsin(cos

2
 xxxxx



0,25



0
)
3
2
cos
2
)(sin
sin
(cos




x
x
x
x


(cos )( 2sin(2 ) 3) 0
4

x sinx x

    

cos 0
2 sin(2 ) 3( )
4
x sinx
x voly

 




 




0,25


0
sin
cos


x
x



tanx = 1 )(
4
Zkkx 


(tm®k)
Do
 
4
0;0


 xkx

0,25

III

I =
4 4 4
2 2
1 2
0 0 0
( sin 2 ) 2 2 sin 2 2
x x cos xdx xcos xdx xcos xdx I I
  
    
  


2
1
TÝnh I1
®Æt
4
1
0
1
sin 2 sin2
4
1
2
2 2
sin2
0
2
du dx
u x
x
I x xdx
v cos xdx
v x






 

   
 










1 1
2
4
8 4 8 4
0
cos x

 
   

1



TÝnh I2
4
2 3
2

0
1 1 1
4
sin 2 (sin2 ) sin 2
2 6 6
0
I xd x x


  




0,25

VËy I=
1 1 1
8 4 6 8 12
 
   




O,5
Câu IV

Do
( )

( ) ( )
( )
SA ABCD
SAC ABCD
SA SAC


 




Lai cã
( ) ( )
( ) ( , ) .sin 45
2
o
MH AC SAC ABCD
x
MH SAC d M SAC MH AM
  
     


0,25


Ta cã

0

. 45 2
2 2
1 1
. ( 2 )
2 2
2 2
1 1
. 2 ( 2 )
3 6
2 2
MHC
SMCH MCH
x x
AH AM cos HC AC AH a
x x
S MH MC a
x x
V SA S a a


      
   
   



1


Tõ biÓu thøc

trªn ta cã:



 
3
2
2
1
2 2
3 2 6
2
2 2
SMCH
x x
a
a
V a
x x
a
x a
 
 
  
 




M trïng víi D




0,25


Câu
V
1

.Ta cã :VT =
2 2 2
( ) ( )
a b c b c a
A B
b c c a a b b c c a a b
      
     


0,25



 
3
3
1 1 1 1
3 ( ) ( ) ( )
2

1 1 1 1 9
3 ( )( )( )3
2 2
3
2
A a b b c c a
a b b c c a
a b b c c a
a b b c c a
A
 
        
 
  
 
    
  
 


0,25

2 2 2
2 2
1 ( ) ( )( )
1
1 .2
2
a b c
a b c a b b c c a

a b b c c a
B B
          
  
   


0,25





0,25




0,25
A

M
D
S

H
B
C
Từ đó tacó VT
3 1

2
2 2
VP

Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1/3

0,25
VI 2



1

Ta có: AB =
2
, trung điểm M (
5 5
;
2 2

),
pt (AB): x y 5 = 0
0,25
S
ABC

=
1
2
d(C, AB).AB =

3
2

d(C, AB)=
3
2

Gọi G(t;3t-8) là trọng tâm tam giác ABC thì d(G, AB)=
1
2

0,25


d(G, AB)=
(3 8) 5
2
t t

=
1
2

t = 1 hoặc t = 2

G(1; - 5) hoặc G(2; - 2)

0,25



Mà 3
CM GM



C = (-2; -10) hoặc C = (1; -1)



0,25
Cõu
VII
1

1
: 2 (1 ; 2 ; 2 )
2
x t
ptts y t M t t t
z t











0,5



Ta có:
2 2 2
28 12 48 48 0 2
MA MB t t t


0,25
Từ đó suy ra : M (-1 ;0 ;4)


0,25



VIII

1

Bpt




43232
22
22


xxxx


0,25



)0(32
2
2


tt
xx
BPTTT :
4
1

t
t


2
4 1 0
t t

3232 t
(tm)
0,25


Khi đó :


323232
2
2

xx
121
2
xx
0,25


2121012
2
 xxx


0,25

Câu
IX

Vì MH

d và d có một vectơ chỉ phương là
u


= (2 ; 1 ;

1), nên :
2.(2t – 1) + 1.( 2 + t) + ( 1).(t) = 0  t =
2
3
. Vì thế,
MH

=
1 4 2
; ;
3 3 3
 
 
 
 

3 (1; 4; 2)
MH
u MH
   
 

0,25

Suy ra, phương trình chính tắc của đường thẳng MH là:
x 2 y 1 z
1 4 2
 

 
 

0,25

Theo trªn cã
7 1 2
( ; ; )
3 3 3
H
 
mµ H lµ trung ®iÓm cña MM’ nªn to¹ ®é
M’
8 5 4
( ; ; )
3 3 3
 


0,25

ĐK: x>0 , y>0
(1) 
3 3
2log log
2 2 2 0
xy xy
  




0,5

log
3
xy = 1  xy = 3y=
3
x

(2) log
4
(4x
2
+4y
2
) = log
4
(2x
2
+6xy)  x
2
+ 2y
2
= 9
0,25

Kết hợp (1), (2) ta được nghiệm của hệ: (
3
;
3

) hoặc (
6
;
6
2
)
0,25


×